1 M . CH Bản_chất N của E Nhà_nước N ta P là V nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N , CH là V sự N thể_hiện V quyền N làm_chủ V của E nhân_dân N dưới N sự N lãnh_đạo V của E Đảng N . CH Xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N đang R trở_thành V một M xu_thế N khách_quan A tất_yếu A của E tất_cả P các L quốc_gia N dân_chủ A trong E thế_giới N hiện_đại A . CH Tính N phổ_biến V của E Nhà_nước N pháp_quyền N thể_hiện V ở E chỗ N nó P đảm_bảo V cho E Nhà_nước N được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V phù_hợp V với E những L tư_tưởng N chính_trị N - CH pháp_lí N tiến_bộ A của E nhân_loại N - CH công_bằng A , CH nhân_đạo A , CH dân_chủ A , CH pháp_chế N , CH đề_cao V công_lí N , CH tự_do A và Cc quyền N con_người N . CH Với E tính_cách N là V một M phương_thức N thể_hiện V quyền_lực N chính_trị N và Cc quyền_lực N nhà_nước N , CH hiệu_quả N của E Nhà_nước N pháp_quyền N lại R phụ_thuộc V vào E những L cơ_sở N chính_trị N , CH kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc văn_hoá N cụ_thể A của E mỗi L nước N , CH làm V nên V nét N riêng_biệt A , CH độc_đáo A của E Nhà_nước N pháp_quyền N ở E mỗi L quốc_gia N . CH Thực_tiễn N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A ở E nước N ta P trong E hơn A 60 M năm N qua V và Cc công_cuộc N đổi_mới V hơn A 20 M năm N gần A đây P đã R cho V chúng_ta P những L nhận_thức V ngày_càng X sáng_tỏ A hơn A về E tính N tất_yếu A của E việc N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A trong E quá_trình N đi V lên R chủ_nghĩa_xã_hội N ở E Việt_Nam Np . CH Cái Nc gốc N của E chế_độ N nhà_nước N pháp_quyền A là V xác_lập V dân_chủ A , CH tức_là V thừa_nhận V và Cc đảm_bảo V thực_hiện V quyền_lực N của E nhân_dân N . CH Nói V cách N khác A , CH nhà_nước N pháp_quyền N có V nghĩa N là C , CH trong E khuôn_khổ N của E một M chế_độ N chính_trị N , CH quyền_lực N nhà_nước N phải V được V xác_lập V , CH thực_hiện V một_cách R đầy_đủ A trên E cơ_sở N ý_chí N đích_thực A của E người N chủ N của E quyền_lực N . CH Đòi_hỏi V đầu_tiên A của E Nhà_nước N pháp_quyền N là V tôn_trọng V những L quyết_định N chính_trị N của E nhân_dân N và Cc sự N lựa_chọn V chính_trị N của E nhân_dân N . CH Việc N sử_dụng V và Cc thực_thi V quyền_lực N nhà_nước N phải V phản_ánh V cho E được V sự N tôn_trọng V đó P . CH Quyền_lực N nhà_nước N phải V là V sản_phẩm N của E ý_chí N nhân_dân N . CH Ở E nước N ta P , CH hệ_thống N chính_trị N và Cc Nhà_nước N ngay T từ E đầu N đã R thể_hiện V tính_chất N nhân_dân N và Cc cách_mạng N sâu_sắc A , CH bởi_vì C nó P chính T là V thành_quả N trực_tiếp A của E Cách_mạng N tháng N Tám M do E nhân_dân N thực_hiện V thành_công V dưới E sự N lãnh_đạo V của E Đảng N và Cc Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np . CH Nhà_nước N ta P là V con_đẻ N của E khối N đại_đoàn_kết N toàn R dân N , CH '' CH không R phân_biệt V giống_nòi N , CH gái N trai N , CH giàu A nghèo A , CH giai_cấp N , CH tôn_giáo N '' CH . CH Có_thể R nói V , CH Nhà_nước N ta P được V thai_nghén V từ E trong E khói_lửa N cách_mạng N trong E căn_cứ_địa N Cao-Bắc-Lạng Np , CH từ E Đại_hội N quốc_dân N Tân_Trào Np và Cc Uỷ_ban N giải_phóng V dân_tộc N Việt_Nam Np được V thành_lập V ngày N 16 M / CH 8 M / CH 1945 M do E Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đứng V đầu N . CH Ngay T từ E đầu N , CH chính_quyền N , CH nhà_nước N của E ta P là V chính_quyền N , CH nhà_nước N của E nhân_dân N ta P , CH do E nhân_dân N giành V được R . CH Còn C về E mặt N pháp_lí N thì C đó P là V những L thiết_chế N quyền_lực N do E nhân_dân N ta P tự_giác V bầu V ra V trên E cơ_sở N sử_dụng V quyền N bầu_cử V của E những L công_dân N hoàn_toàn A tự_do A của E một M đất_nước N hoàn_toàn A độc_lập A . CH 2 M . CH Sự N ra_đời V của E tư_tưởng N lập_hiến V dân_chủ A Hồ_Chí_Minh Np - CH nền_tảng N tư_tưởng N của E chế_độ N nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np 2 M . CH 1 M . CH Tư_tưởng N về E vai_trò N và Cc vị_trí N của E nhân_dân N - CH với E tính_cách N nguồn_gốc N và Cc người N chủ N của E quyền_lực N chính_trị N và Cc nhà_nước N Từ E buổi N bình_minh N của E chế_độ N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A , CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đã R khẳng_định V : CH '' CH Nước N ta P là V một M nước N dân_chủ A , CH bao_nhiêu P lợi_ích N là V vì E dân N , CH bao_nhiêu P quyền_hạn N đều R là V của E dân N , CH chính_quyền N từ E xã N đến E Chính_phủ N trung_ương N đều R do E dân N cử V ra V '' CH . CH Tư_tưởng N xuyên V suốt A của E Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np là V tư_tưởng N coi V nhân_dân N là V chủ_nhân N của E đất_nước N và Cc là V nguồn_gốc N của E quyền_lực N . CH Người N nói V : CH '' CH Bao_nhiêu P quyền_hạn N đều R là V của E dân N '' CH . CH Vai_trò N làm_chủ V của E nhân_dân N trước_hết N phải V thể_hiện V ở E sự N làm_chủ V về E tư_liệu_sản_xuất N , CH làm_chủ V về E kinh_tế N , CH phải V có V đời_sống N ấm_no A , CH xứng_đáng A với E phẩm_giá N cao_quý A của E con_người N . CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đã R nói V : CH '' CH Nếu C dân N đói V , CH Đảng N và Cc Chính_phủ N có V lỗi N ; CH nếu C dân N rét A Đảng N và Cc Chính_phủ N có V lỗi N ; CH nếu C dân N dốt V , CH Đảng N và Cc Chính_phủ N có V lỗi N '' CH . CH '' CH Hễ C còn R một M người N Việt_Nam Np bị V bóc_lột V , CH bị V nghèo_nàn V , CH thì C Đảng N vẫn R đau_thương A , CH cho E đó P là V vì E mình P chưa R làm_tròn V nhiệm_vụ N . CH Cho_nên C , CH Đảng N vừa R lo_tính V công_việc N lớn A như C : CH đổi V nền N kinh_tế N , CH văn_hoá N lạc_hậu A của E nước N ta P thành V một M nền N kinh_tế N , CH văn_hoá N tiên_tiến A ; CH đồng_thời C lại R phải V luôn_luôn R quan_tâm V đến E những L việc N nhỏ A như C : CH tương N cà N , CH mắm N , CH muối N cần_thiết A cho E đời_sống N hàng N ngày N của E nhân_dân N '' CH . CH '' CH Nếu C nước N độc_lập A mà C dân N không R được V hưởng V hạnh_phúc N , CH tự_do N , CH thì C độc_lập N cũng R chẳng R có V ý_nghĩa N gì P '' CH . CH Hạnh_phúc N và Cc tự_do N chân_chính A , CH thật_sự A , CH chỉ R khi N nào P nhân_dân N là V người N chủ V đích_thực A của E quá_trình N hoạch_định V chính_sách N và Cc đường_lối N phát_triển V đất_nước N . CH Đó P là V quá_trình N thực_hiện V dân_chủ A - CH dân_chủ A về E kinh_tế N , CH dân_chủ A về E chính_trị N . CH Trong E ngày N đầu_tiên A của E chính_quyền N nhân_dân N , CH Người N đã R nói V : CH '' CH Nước N ta P là V một M nước N dân_chủ A '' CH . CH Nhà_nước N pháp_quyền A là V một M chế_độ N chính_trị N , CH theo V đó P , CH Nhà_nước N được V tổ_chức V trên E cơ_sở N pháp_luật N ; CH pháp_luật N cũng R là V nền_tảng N chủ_yếu A của E mối N quan_hệ N giữa N Nhà_nước N với E công_dân N ; CH bảo_vệ V sự N an_toàn A về E tính_mạng N , CH tài_sản N , CH danh_dự N và Cc nhân_phẩm N cho E con_người N . CH Những L quan_hệ N kinh_tế N , CH chính_trị N , CH xã_hội N được V điều_chỉnh V bằng E pháp_luật N và Cc trên E cơ_sở N tôn_trọng V uy_quyền N của E pháp_luật N . CH Nhà_nước N ở E đây P là V hình_thức N tổ_chức V quyền_lực N của E nhân_dân N . CH Do_đó C , CH nó P chỉ R có V tính N pháp_lí N đích_thực A khi N nó P là V tổ_chức N chính_trị N của E nhân_dân N , CH nó P phải V được V lập V nên V , CH thực_hiện V , CH kiểm_tra V bởi E nhân_dân N . CH Pháp_luật N là V đảm_bảo V không_thể R thiếu A được V để V đạt V tới E một M tổ_chức N đi V đúng A quỹ_đạo N phục_vụ V nhân_dân N . CH Chính T vì_vậy C mà C ngay T từ E những L ngày N đầu N của E Chính_quyền N nhân_dân N , CH chúng_ta P thấy V Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np và Cc Đảng N ta P đã R cùng A một M lúc N quan_tâm V đến E cả P hai M mặt N của E nhiệm_vụ N này P . CH Ngay T trong E phiên N họp V đầu_tiên A của E Chính_phủ N , CH Hồ_Chủ_tịch Np đã R đề_nghị V : CH '' CH Tôi P đề_nghị V Chính_phủ N phải V tổ_chức V càng R sớm A càng R hay A cuộc N tổng N tuyển_cử V với E chế_độ N phổ_thông_đầu_phiếu X . CH Tất_cả P công_dân N trai N , CH gái N , CH từ E 18 M tuổi N đều R có V quyền N ứng_cử V và Cc bầu_cử V , CH không R phân_biệt V giàu A nghèo A , CH tôn_giáo N , CH giòng N giống N '' CH . CH Đây P là V một M việc_làm N xuất_phát V từ E ý_thức N về E sự N làm_chủ V đích_thực A của E nhân_dân N đối_với E chính_quyền N của E mình P . CH Giáo_dục N ý_thức N chính_trị N và Cc năng_lực N chính_trị N cho E nhân_dân N là V bảo_đảm V hết_sức R quan_trọng A để E duy_trì V bản_chất N dân_chủ A của E Nhà_nước N ta P . CH Nhưng C đối_với E Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np , CH ý_thức N và Cc năng_lực N đó P của E nhân_dân N phải V là V sản_phẩm N của E hoạt_động N quản_lí V , CH tham_gia V quản_lí V Nhà_nước N và Cc quản_lí V xã_hội N của E nhân_dân N . CH Người N nói V : CH '' CH Nhà_nước N ta P phải V phát_triển V quyền N dân_chủ A và Cc sinh_hoạt V chính_trị N của E toàn R dân N , CH làm V cho E mọi L người N công_dân N Việt_Nam Np thực_sự A tham_gia V vào E công_việc N của E Nhà_nước N '' CH ( CH Người N trích V nhấn_mạnh V ) CH . CH Dân_chủ N không_thể R là V lời N suông V , CH mà C là V việc_làm N . CH Dân_chủ N không R phải V là C cái Nc chậu N cảnh N để E trang_trí V , CH mà C là V lẽ N sống_còn V của E Nhà_nước N , CH của E chế_độ N mới A : CH '' CH Việc N gì P cũng R phải V hỏi V ý_kiến N dân_chúng N , CH cùng A dân_chúng N bàn_bạc V ... CH Có R lực_lượng N dân_chúng N thì C việc N to_tát A mấy L , CH khó_khăn A mấy L cũng R làm V được R , CH không R có V thì C việc N gì P cũng R không R xong V . CH Dân_chúng N biết V giải_quyết V nhiều A vấn_đề N một_cách R đơn_giản A , CH mau_chóng A , CH đầy_đủ A , CH mà C những L người N tài_giỏi A , CH những L đoàn_thể N to_lớn A nghĩ V mãi R không R ra V '' CH . CH Người N kết_luận V : CH '' CH Nhà_nước N ta P phải V phát_triển V quyền N dân_chủ A và Cc sinh_hoạt N chính_trị N của E toàn R dân N ... CH làm V cho E mọi L người N công_dân N Việt_Nam Np thực_sự A tham_gia V vào E công_việc N của E Nhà_nước N '' CH . CH Nhưng C để E các L tầng_lớp N nhân_dân N có_thể R thực_hiện V được R vai_trò N làm_chủ V chính_quyền N của E mình P , CH cần V có V cơ_chế N tốt A , CH hợp_lí A để E tạo V ra V những L điều_kiện N thuận_tiện A , CH những L công_cụ N hữu_hiệu A . CH Là V người N khai_sinh V ra R nước N Việt_Nam Np độc_lập A , CH dân_chủ A , CH là V vị N Nguyên_thủ N Quốc_gia N , CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np , CH trên E cương_vị N hoạt_động V chính_trị N của E mình P là V người N đã R đích_thân V chăm_lo V tạo V ra V những L thiết_chế N đó P . CH Đó P là V hệ_thống N bầu_cử V phổ_thông N , CH đầu_phiếu V , CH đơn_giản A , CH không R qua V trung_gian N ; CH đó P là V một M hệ_thống N các L toà_án N được V hình_thành V từ E rất R sớm A , CH từ E những L ngày N đầu_tiên A của E Nhà_nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A . CH Đó P là V hệ_thống N các L quyền N tự_do A , CH được V ghi_nhận V qua V tất_cả P 4 M bản N hiến_pháp N và Cc các L đạo_luật N của E Nhà_nước N . CH Việc N tiến_hành V đổi_mới V cơ_chế N xây_dựng V pháp_luật N , CH cải_cách V hành_chính N và Cc cải_cách V tư_pháp N đang R diễn V ra V ở E nước N ta P cũng R là V sự N thể_hiện V tính N nhất_quán A và Cc sức_sống N của E tư_tưởng N Hồ_Chí_Minh Np về E Nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N . CH 3 M . CH Những L thành_quả N chủ_yếu A xây_dựng V và Cc phát_triển V Nhà_nước N và Cc pháp_luật N trong E thời_kỳ N đổi_mới V 3 M . CH 1 M . CH Khái_quát A chung A về E giai_đoạn N trước E đổi_mới N của E việc N xây_dựng V Nhà_nước N và Cc pháp_luật N Sau N khi N được V bầu V ra V , CH Quốc_hội N , CH qua E một M thời_gian N khẩn_trương A soạn_thảo V , CH ngày N 9 M - CH 11 M - CH 1946 M , CH đã R thông_qua V bản N Hiến_pháp N đầu_tiên A của E Nhà_nước N ta P . CH Như_vậy C , CH nếu_như C tư_tưởng N lập_hiến V đã R xuất_hiện V ở E nước N ta P từ E đầu N thế_kỷ N XX M qua E các L nhà_yêu_nước N như C Phan_Bội_Châu Np , CH Phan_Chu_Trinh Np , CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np , CH Nguyễn_Ái_Quốc Np , CH thì C bản N Hiến_pháp N năm N 1946 M đã R mở V ra V một M trang N mới A của E lịch_sử N lập_hiến V của E Việt_Nam Np . CH Ngoài E các L bản N Hiến_pháp N , CH trong E tiến_trình N cách_mạng N , CH Nhà_nước N ta P đã R xây_dựng V và Cc ban_hành V nhiều A văn_bản N pháp_luật N . CH Sau N cách_mạng N tháng N Tám M , CH chính_quyền N mới A chưa_thể R xây_dựng V được R ngay T một M hệ_thống N pháp_luật N đầy_đủ A , CH nhưng C đã R không R có V tình_trạng N '' CH một M ngày N không R có V luật N '' CH ! CH Bởi_vậy C , CH Chính_phủ N kịp_thời A ban_hành V những L văn_bản N pháp_luật N thiết_yếu A nhất A của E đời_sống N xã_hội N . CH Đó P là V những L văn_bản N về E tổ_chức N chính_quyền N cách_mạng N , CH về E việc N xoá_bỏ V những L đặc_quyền_đặc_lợi N của E thực_dân N , CH phong_kiến A , CH về E việc N chống V giặc N đói V , CH giặc N dốt V , CH về E việc N huy_động V sức N người N sức N của N cho E cuộc N kháng_chiến V chống V thực_dân N Pháp Np , CH về E quyền N và Cc lợi_ích N của E nhân_dân N ... CH Trong E thời_kỳ N đầu N của E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A Cộng_hoà A , CH Nhà_nước N ta P đã R có V : CH Bộ_luật N lao_động N , CH được V Quốc_hội N thông_qua V năm N 1946 M , CH nhưng C do E hoàn_cảnh N chiến_tranh N nên C không R được V ban_bố V để E thi_hành V . CH Luật N cải_cách_ruộng_đất N , CH được V Quốc_hội N thông_qua V 1953 M ; CH Khoảng N 400 M Sắc_lệnh N của E Chính_phủ N . CH Pháp_luật N của E Nhà_nước N ta P trong E thời_kỳ N này P đã R hình_thành V một M hệ_thống N , CH tuy_nhiên C chưa R đầy_đủ A và Cc toàn_diện A . CH Đó P là V hệ_thống N pháp_luật N thời_chiến V . CH Trong E hệ_thống N pháp_luật N đó P , CH thường R được V ban_hành V bằng E hình_thức N Sắc_lệnh N của E Chính_phủ N . CH Hạn_chế V này P bởi E hoàn_cảnh N khách_quan A do E hoàn_cảnh N chiến_tranh N ác_liệt A , CH nên C Quốc_hội N không_thể R họp V thường_xuyên A , CH hơn A thế P nữa R , CH sự N chỉ_đạo V chiến_tranh N phải V nhanh_nhạy A và Cc kịp_thời A . CH Trong E thời_kỳ N 1954 M - CH 1976 M , CH việc N xây_dựng V pháp_luật N đã R được V đẩy_mạnh V hơn A . CH Nhà_nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A đã R xây_dựng V và Cc ban_hành V được R 12 M đạo_luật N , CH 14 M pháp_lệnh N , CH 4 M Sắc_luật N và Cc nhiều A văn_bản N pháp_luật N của E Chính_phủ N . CH Về E hình_thức N văn_bản N pháp_luật N , CH nếu_như C trong E thời_kỳ N 1945 M - CH 1954 M , CH những L vấn_đề N có V tính N lập_quy V và Cc cả P lập_pháp V thường R được V quy_định V bằng E Sắc_lệnh N của E Chính_phủ N , CH thì C từ E ngày N hoà_bình V lập V lại R ở E miền N Bắc Np , CH hình_thức N Sắc_lệnh N chỉ R được V dùng V để E công_bố V văn_bản N luật N của E Quốc_hội N và Cc từ E Hiến_pháp N 1959 M trở V đi T , CH Sắc_lệnh N được V thay_thế V bằng E hình_thức N Lệnh N của E Chủ_tịch_nước N . CH Do E hoàn_cảnh N chiến_tranh N ác_liệt A , CH các L quan_hệ N xã_hội N có V rất R nhiều A biến_động N và Cc Nhà_nước N phải V tập_trung V vào E cuộc N kháng_chiến N , CH một M phần N do E ý_thức N về E mặt N chủ_quan A , CH nên C Quốc_hội N mới R thông_qua V một M số_ít N đạo_luật N , CH chưa R có V một M Bộ_luật N nào P ( CH nhất A là C những L Bộ_luật N trọng_yếu A như C Bộ_luật N Hình_sự N , CH Bộ_luật N dân_sự N , CH các L Bộ_luật N tố_tụng V ) CH . CH Không R ít A văn_bản N pháp_quy V của E cơ_quan N hành_pháp V chứa_đựng V tính N lập_pháp V . CH Hệ_thống N pháp_luật N chưa R hoàn_chỉnh V , CH thiếu A sự N đồng_bộ A , CH còn C nhiều A chồng_chéo V . CH Không R ít A lĩnh_vực N và Cc ở E nhiều A nơi N , CH nhiều A lúc N , CH quan_hệ N xã_hội N chỉ R được V điều_chỉnh V bằng E chính_sách N của E Đảng N , CH chỉ_thị N của E cấp_uỷ N . CH Một M trong E những L ưu_điểm N nổi_bật A của E pháp_luật N trong E cả P thời_kỳ N 1945-1975 M là V đã R đi V được V vào E cuộc_sống N , CH đã R phục_vụ V kịp_thời A nhiệm_vụ N cách_mạng N và Cc ý_nguyện N của E toàn N dân N , CH thể_hiện V tính N hiệu_lực N và Cc hiệu_quả N cao A trong E thực_tiễn N , CH ý_thức N tuân_thủ V pháp_luật N của E cán_bộ N và Cc nhân_dân N . CH Trong E những L năm N 1976 M - CH 1986 M , CH việc N xây_dựng V pháp_luật N được V đẩy_mạnh V hơn A so V với E các L thời_kỳ N trước N . CH Nhà_nước N Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Np đã R xây_dựng V và Cc ban_hành V được R 10 M đạo_luật N , CH 15 M Pháp_lệnh N và Cc nhiều A văn_bản N pháp_quy A của E Chính_phủ N . CH Tuy_nhiên C , CH mặc_dù C đất_nước N đã R từ E thời_chiến N chuyển V sang V thời_bình N , CH nhưng C chúng P đã R chậm A đổi_mới V nhận_thức N và Cc tư_duy N pháp_lí N . CH Các L văn_bản N mang V tính N lập_pháp V của E Quốc_hội N còn R ít A , CH thiếu A nhiều A Bộ_luật N và Cc đạo_luật N quan_trọng A . CH Một_số L văn_bản N của E cơ_quan N hành_pháp V còn R quy_định V cả P một_số L vấn_đề N đáng_ra A phải V được V quy_định V bằng E văn_bản N luật N . CH Hệ_thống N pháp_luật N thiếu A sự N đồng_bộ A , CH có V nhiều A mâu_thuẫn V , CH chồng_chéo V , CH số_lượng N nhiều A mà C vẫn R thiếu A , CH nhiều A văn_bản N không R sát A với E thực_tế N khách_quan A . CH Vẫn R còn R nhiều A nơi N , CH nhiều A lúc N , CH công_việc N chỉ R được V quản_lí V bằng E đường_lối N , CH chính_sách N , CH chứ C không R phải V bằng E pháp_luật N . CH Nhận_thức V , CH ý_thức V và Cc việc N tuân_thủ V pháp_luật N của E cán_bộ N và Cc nhân_dân N bị V suy_giảm V nghiêm_trọng A . CH Tất_cả P những L điều N trên N làm V cho E hiệu_lực N và Cc hiệu_quả N của E pháp_luật N bị V giảm_sút V trầm_trọng A . CH 3 M . CH 2 M . CH Về E tổ_chức V thực_hiện V quyền_lực N nhà_nước N Ngay T từ E bản N Hiến_pháp N đầu_tiên A - CH Hiến_pháp N 1946 M , CH đã R xác_định V những L nguyên_tắc N cơ_bản A nhất A của E tổ_chức N và Cc thực_thi V quyền N Nhà_nước N . CH Đó P là V '' CH Tất_cả P quyền_bính V '' CH trong E nước N của E toàn N dân N Việt_Nam Np '' CH ( CH Điều N 1 M ) CH , CH '' CH Thực_hiện V chính_quyền N mạnh_mẽ A và Cc sáng_suốt A của E nhân_dân N '' CH ( CH Lời_nói_đầu N ) CH , CH '' CH Nghị_viện N nhân_dân N là V cơ_quan N có V quyền N cao A nhất R của E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A '' CH ( CH Điều N 22 M ) CH . CH Các L bản N Hiến_pháp N sau_này N đã R từng R bổ_sung V , CH hoàn_thiện V về E những L nguyên_tắc N cơ_bản A của E tổ_chức N và Cc thực_thi V quyền_lực N Nhà_nước N . CH Như C những L nguyên_tắc N cơ_bản A của E tổ_chức N và Cc thực_thi V quyền_lực N Nhà_nước N . CH Như C Hiến_pháp N 1959 M quy_định V : CH '' CH Tất_cả P quyền_lực N trong E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A thuộc V về E nhân_dân N . CH Nhân_dân N sử_dụng V quyền_lực N của E mình P thông_qua V Quốc_hội N và Cc Hội_đồng_nhân_dân N các L cấp N do E nhân_dân N bầu V ra V và Cc chịu V trách_nhiệm N trước E nhân_dân N . CH Quốc_hội N , CH Hội_đồng_nhân_dân N các L cấp N và Cc các L cơ_quan N Nhà_nước N khác A đều R thực_hành V nguyên_tắc N tập_trung_dân_chủ N '' CH ( CH Điều N 4 M ) CH , CH '' CH Quốc_hội N là V cơ_quan N quyền_lực N Nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A '' CH . CH Hiến_pháp N 1980 M ghi V : CH '' CH Ở E nước N Cộng_hoà N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np , CH tất_cả P quyền_lực N thuộc V về E nhân_dân N . CH Nhân_dân N sử_dụng V quyền_lực N Nhà_nước N thông_qua V Quốc_hội N và Cc Hội_đồng_nhân_dân N các L cấp N do E nhân_dân N bầu V ra V và Cc chịu V trách_nhiệm N trước E nhân_dân N . CH Quốc_hội N và Cc Hội_đồng_nhân_dân N các L cấp N là V cơ_sở N chính_trị N của E hệ_thống N cơ_quan N Nhà_nước N . CH Quốc_hội N , CH Hội_đồng_nhân_dân N các L cấp N và Cc các L cơ_quan N khác A của E Nhà_nước N đều R tổ_chức V và Cc hoạt_động V theo V nguyên_tắc N tập_trung_dân_chủ N '' CH ( CH Điều N 6 M ) CH . CH Nhìn_chung V lại R , CH trong E hai M cuộc N kháng_chiến V đặc_điểm N và Cc kinh_nghiệm N trong E thực_tế N mô_hình N tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Nhà_nước N ta P là V : CH Đó P là V bộ_máy N chỉ_huy V thời_chiến N , CH được V tổ_chức V và Cc vận_hành V theo V cơ_chế N tập_trung V cao_độ A và Cc bao_cấp V , CH cơ_quan N hành_pháp V được R đảm_nhận V nhiều A quyền_hành N của E cơ_quan N quyền_lực N Nhà_nước N . CH Điều N này P phù_hợp V với E hoàn_cảnh N chiến_tranh N ác_liệt A , CH kéo_dài V , CH đảm_bảo V sự N nhanh_nhạy V , CH cơ_động V trong E tổ_chức N và Cc chỉ_đạo V chiến_tranh N , CH huy_động V được R nhanh A nhất A và Cc cao A nhất R sức N người N , CH sức N của N cho E cuộc N kháng_chiến V , CH cung_cấp V những L nhu_cầu N thiết_yếu A cho E đời_sống N nhân_dân N . CH Chính T do E được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V phù_hợp V với E hoàn_cảnh N khách_quan A lúc N đó P , CH nên C Nhà_nước N ta P tỏ V rõ A tính N ưu_việt A , CH tính N hiệu_lực A và Cc hiệu_quả A . CH Trong E những L năm N chiến_tranh N ác_liệt A , CH các L cấp N chính_quyền N , CH các L cấp_uỷ N Đảng N , CH cán_bộ N đảng_viên N đã R bám V dân N , CH thật_sự A lấy V dân N làm V gốc N , CH do_đó C đã R tạo V nên V uy_tín N , CH sức_mạnh N , CH hiệu_lực N , CH hiệu_quả N của E các L cấp_uỷ N Đảng N và Cc chính_quyền N . CH Đây P là V một M kinh_nghiệm N quý A nhất A và Cc nổi_bật A nhất R qua E thời_kỳ N này P . CH Tuy_nhiên C , CH trong E suốt A thời_gian N dài A 30 M năm N chiến_tranh N , CH do E đòi_hỏi N khách_quan A là V sự N chỉ_đạo V nhanh_nhạy V kịp_thời A trong E thời_chiến N , CH nên C các L cấp_uỷ N Đảng N ở E nhiều A nơi N và Cc nhiều A lúc N đã R bao_biện V , CH làm V thay V các L cơ_quan N Nhà_nước N . CH Hệ_thống N chính_trị N được V tổ_chức V và Cc vận_hành V là C mô_hình N '' CH hai M trong E một M '' CH : CH Đảng N - CH Nhà_nước N . CH Tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E Quốc_hội N và Cc Hội_đồng_nhân_dân N mang V nặng A tính N hình_thức A , CH nặng A về E cơ_cấu N thành_phần N , CH kém A về E hiệu_quả N , CH chưa R thực_sự A làm V được R vai_trò N là V cơ_quan N thay_mặt V nhân_dân N thực_hiện V quyền_lực N Nhà_nước N , CH Năng_lực N quản_lí V và Cc điều_hành V của E các L cơ_quan N hành_pháp V có V hiệu_lực N và Cc hiệu_quả N thấp_kém A , CH mang V nặng A tính N quan_liêu A , CH công_chức A xa A rời V quần_chúng N , CH ... CH 3 M . CH 3 M . CH Trong E lĩnh_vực N hoạt_động V tư_pháp N Trải V qua E các L thời_kỳ N xây_dựng V Nhà_nước N nhân_dân N , CH các L cơ_quan N tư_pháp N đã R từng P bước N được R thiết_lập V và Cc củng_cố V . CH Ngay T sau N khi N thiết_lập V nền N cộng_hoà N , CH Chính_phủ N đã R nhanh_chóng A thành_lập V Toà_án N : CH Trong E thời_kỳ N kháng_chiến V chống V Pháp Np có V các L Toà_án N quân_sự N , CH Toà_án N binh N , CH các L Toà_án N thường A , CH các L Toà_án N đặc_biệt A ... CH Sau N khi N hoà_bình V được R lập V lại R ở E miền N Bắc Np , CH một_số L Toà_án N đã R được V thành_lập V trong E thời_kỳ N kháng_chiến V chống V Pháp Np ( CH Toà_án N binh N mặt_trận N , CH Toà_án N nhân_dân N vùng N tạm A chiếm V ) CH và Cc các L Toà_án N đặc_biệt A trong E cải_cách_ruộng_đất N được V giải_thể V . CH Tổ_chức N tư_pháp N bước_đầu N được V củng_cố V với E việc N thành_lập V Toà_án N nhân_dân N tối_cao A và Cc Viện N công_tố N nhân_dân N , CH hệ_thống N Toà_án N cùng A hệ_thống N tư_pháp N cũng R được V tách V ra V khỏi V Bộ N tư_pháp N và Cc trực_thuộc V Hội_đồng N Chính_phủ N . CH Bước N thứ N hai M mang V tính N cơ_bản A là V từ E Hiến_pháp N 1959 M , CH hệ_thống N Toà_án N và Cc hệ_thống N Viện_kiểm_sát N nhân_dân N ( CH ngành N công_tố V nhân_dân N chuyển V thành V ngành N kiểm_sát V nhân_dân N ) CH không R còn R trực_thuộc V Hội_đồng N Chính_phủ N . CH Toà_án N nhân_dân N tối_cao A và Cc Viện_kiểm_sát N nhân_dân N tối_cao A chịu V trách_nhiệm N và Cc báo_cáo V công_tác N trước E Quốc_hội N , CH trong E thời_gian N Quốc_hội N không R họp V thì C chịu V trách_nhiệm N và Cc báo_cáo V công_tác N trước E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N . CH Như_vậy C , CH tổ_chức N tư_pháp N đã R được V tách V ra V khỏi V hành_pháp V . CH Hiến_pháp N 1959 M , CH điều N 97 M quy_định V : CH '' CH Toà_án N nhân_dân N Tối_cao A nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A , CH các L Toà_án N nhân_dân N địa_phương N , CH các L Toà_án N quân_sự N là V những L cơ_quan N xét_xử V của E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A Cộng_hoà A '' CH . CH Theo V Điều N 105 M , CH '' CH Viện_kiểm_sát N nhân_dân N tối_cao A nước N Việt_Nam Np dân_chủ A Cộng_hoà A kiểm_sát V việc N tuân V theo V pháp_luật N của E các L cơ_quan N thuộc V Hội_đồng N Chính_phủ N , CH cơ_quan N Nhà_nước N địa_phương N , CH các L nhân_viên N cơ_quan N Nhà_nước N và Cc công_dân N . CH Các L Viện_kiểm_sát N nhân_dân N địa_phương N và Cc Viện_kiểm_sát N quân_sự N có V quyền N kiểm_sát V trong E phạm_vi N luật_định N '' CH . CH Hiến_pháp N 1980 M quy_định V một_cách R toàn_diện A và Cc cụ_thể A hơn A . CH Theo V Điều N 128 M , CH '' CH Toà_án N nhân_dân N tối_cao A , CH các L Toà_án N nhân_dân N địa_phương N , CH các L Toà_án N quân_sự N là V những L cơ_quan N xét_xử V của E nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np '' CH . CH '' CH Viện_kiểm_sát N nhân_dân N tối_cao A kiểm_sát V việc N tuân_theo V pháp_luật N của E các L Bộ N , CH các L cơ_quan N ngang A Bộ N , CH các L cơ_quan N khác A thuộc V Chính_phủ N , CH các L cơ_quan N thuộc V chính_quyền N địa_phương N , CH tổ_chức N kinh_tế N , CH tổ_chức N xã_hội N , CH đơn_vị N vũ_trang V nhân_dân N và Cc công_dân N , CH thực_hành V quyền N công_tố V , CH đảm_bảo V cho E pháp_luật N được V chấp_hành V nghiêm_chỉnh A và Cc thống_nhất A . CH Các L Viện_kiểm_sát N nhân_dân N địa_phương N , CH các L Viện_kiểm_sát N quân_sự N kiểm_sát V việc N tuân V theo V pháp_luật N , CH thực_hành V quyền N công_tố V trong E phạm_vi N trách_nhiệm N do E luật_định N '' CH ( CH Điều N 137 M ) CH . CH Như_vậy C , CH từ E sau N khi N nước N Việt_Nam Np dân_chủ A Cộng_hoà A được V thành_lập V , CH hệ_thống N các L cơ_quan N tư_pháp N đã R từng P bước N được V thiết_lập V và Cc củng_cố V . CH Trong E lĩnh_vực N hoạt_động N tư_pháp N , CH đường_lối N của E Đảng N , CH chính_sách N của E Nhà_nước N và Cc Hiến_pháp N đã R xác_định V các L yêu_cầu N về E bình_đẳng A , CH công_bằng A , CH bảo_đảm V mọi L vi_phạm V đều R bị V xử_lí V , CH đề_phòng V an_ninh N , CH bảo_vệ V quyền_công_dân N . CH Tuy_nhiên C , CH do E những L nguyên_nhân N khách_quan A và Cc chủ_quan A , CH trong E thực_tế N , CH một M thời_gian N dài A ( CH 1954 M 1959 M ) CH , CH hệ_thống N Toà_án N trực_thuộc V cơ_quan N hành_pháp V ( CH Chính_phủ N ) CH . CH Sau N khi N được V tách V ra V khỏi V hành_pháp V , CH hoạt_động N tư_pháp N vẫn R chịu V sự N tác_động V và Cc lệ_thuộc V nhiều A vào E sự N chỉ_đạo V của E các L cấp_uỷ N Đảng N và Cc chính_quyền N . CH Đó P là V một M trong E những L ảnh_hưởng N tới E sự N độc_lập N của E các L hoạt_động N tư_pháp N - CH một M yếu_tố N cơ_bản A của E Nhà_nước N pháp_quyền A . CH Vấn_đề N các L oan A sai A , CH bỏ V lọt V sai_phạm N vẫn R còn R xảy V ra V . CH Nhiều A lĩnh_vực N tài_phán V còn R thiếu A ( CH tài_phán V về E kinh_tế N , CH lao_động N , CH hành_chính N ) CH , CH làm V cho E việc N thoả_mãn V nhu_cầu N được V bảo_vệ V của E công_dân N bị V hạn_chế V và Cc thiếu A tiện_lợi A . CH 3 M . CH 4 M . CH Trong E lĩnh_vực N quyền N con_người N và Cc các L quyền N , CH lợi_ích N hợp_pháp A của E công_dân N Từ E sau N cách_mạng N thành_công V , CH Đảng N và Cc Nhà_nước N thường_xuyên A chủ_trương V và Cc quan_tâm V đến E quyền N con_người N và Cc các L quyền N , CH lợi_ích N hợp_pháp A chính_đáng A của E công_dân N . CH Một M trong E ba M nguyên_tắc N cơ_bản A mà C Hiến_pháp N đầu_tiên A của E chúng_ta P nêu V đề V ra V : CH '' CH Đảm_bảo V các L quyền_tự_do_dân_chủ N '' CH . CH Cần V chú_ý V rằng C , CH Hiến_pháp N 1946 M đã R để V chương N '' CH Nghĩa_vụ N và Cc quyền_lợi N công_dân N '' CH chỉ R sau N chương N '' CH Chính_thể N '' CH . CH Trong E đó P xác_định V một M hệ_thống N các L quyền N và Cc nghĩa_vụ N công_dân N , CH trong E đó P có V những L quyền N như C quyền N bình_đẳng A , CH các L quyền N tự_do A ngôn_luận V , CH tự_do A xuất_bản V , CH tự_do A tổ_chức V và Cc hội_họp V , CH tự_do A tín_ngưỡng N . CH Đến V Hiến_pháp N 1959 M , CH Hiến_pháp N 1980 M , CH các L quyền N và Cc lợi_ích N chính_đáng A của E công_dân N được V ghi_nhận V toàn_diện A và Cc cụ_thể A hơn A . CH Mọi L người_dân N Việt_Nam Np đều R hiểu V rằng C hoà_bình A và Cc độc_lập A , CH tự_do A là V những L quyền N con_người N cơ_bản A nhất A . CH Đồng_thời R , CH mặc_dù C trong E hoàn_cảnh N chiến_tranh N ác_liệt A , CH nền N kinh_tế N nghèo_nàn A , CH tình_trạng N xã_hội N biến_động V , CH Nhà_nước N ta P đã R từng P bước N bảo_đảm V thực_hiện V các L quyền N và Cc lợi_ích N chính_đáng A của E người_dân N trong E hoàn_cảnh N khách_quan N cho_phép V . CH Ngay T sau N cách_mạng N tháng N Tám M , CH trong E muôn_vàn L khó_khăn N , CH Chính_phủ N đã R tập_trung V sức_lực N vào E việc N chống V giặc N đói V , CH giặc N dốt V . CH Đầu N năm N 1946 M , CH Chính_phủ N ban_hành V một M loạt N Sắc_lệnh N quy_định V các L quyền N tự_do A báo_chí N , CH hội_họp V , CH biểu_tình V , CH tín_ngưỡng V , CH các L quyền N bất_khả_xâm_phạm X về E thân_thể N , CH nhà_ở N , CH thư_tín N ... CH Trong E thời_kỳ N kháng_chiến V chống V Pháp Np , CH Chính_phủ N đã R từng P bước N thực_hiện V giảm V tô N , CH giảm V tức N và Cc tiến V tới E cải_cách_ruộng_đất V , CH thực_hiện V người N cày V có V ruộng N . CH Theo V đà N thắng_lợi A của E cuộc N kháng_chiến V , CH Chính_phủ N đã R từng P bước N ban_hành V những L chính_sách N bước_đầu N cụ_thể_hoá V quyền_tự_do_dân_chủ N đã R được V ghi V trong E Hiến_pháp N 1946 M , CH như C Sắc_lệnh N ngày N 22 M - CH 5 M - CH 1950 M sửa_đổi V một_số L luật_lệ N về E dân_sự N cũ A , CH bản N chính_sách N dân_tộc N ban_hành V ngày N 22 M - CH 6 M - CH 1953 M , CH bản N chính_sách N tôn_giáo N ban_hành V ngày N 4 M - CH 10 M - CH 1953 M . CH Trong E thời_kỳ N kháng_chiến V chống V Mỹ Np cứu V nước N , CH nhiều A quyền_tự_do_dân_chủ N đã R được V thể_chế_hoá V thành V luật N , CH như C : CH Luật N Về E chế_độ N báo_chí N , CH Luật N về E quyền N tự_do A hội_họp V , CH Luật N Quyền N lập V hội N , CH Luật N Bảo_đảm V quyền N tự_do A thân_thể N và Cc quyền N bất_khả_xâm_phạm A đối_với E nhà_ở N , CH đồ_vật N , CH thư_tín N của E công_dân N , CH Sắc_luật N quy_định V các L trường_hợp N phạm_pháp V quả_tang V và Cc các L trường_hợp N khẩn_cấp V , CH Luật N Công_đoàn N , CH Luật N Hôn_nhân N và Cc gia_đình N . CH Những L nỗ_lực N to_lớn A đó P đã R làm V cho E nhân_dân N tin_tưởng V Nhà_nước N thật_sự A là V của E dân N và Cc vì E dân N , CH tạo V nên V sinh_khí N trong E đời_sống N chính_trị N . CH 4 M . CH Nhà_nước N pháp_quyền A XHCN Ny của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N trong E hơn A 20 M năm N đổi_mới V 4 M . CH 1 M . CH Những L thành_tựu N về E nhận_thức N lí_luận V Quá_trình N đổi_mới V tư_duy N và Cc hình_thành V quan_điểm N , CH tư_tưởng N về E Nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N gắn V liền R với E quá_trình N hoạch_định V và Cc thực_hiện V đường_lối N đổi_mới V toàn_diện A đất_nước N và Cc xuất_phát V từ E những L tiền_đề N kinh_tế N , CH chính_trị N - CH xã_hội N và Cc những L ảnh_hưởng N tác_động N của E xu_thế N hội_nhập V kinh_tế V quốc_tế N . CH Bài_học N quan_trọng A nhất R của E hơn A 20 M năm N đổi_mới V trong E vấn_đề N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A là V ở E nhận_thức N rằng C , CH xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A ở E Việt_Nam Np hoàn_toàn A không R phải V là C xây_dựng V một M kiểu N nhà_nước N mới A , CH thoát_li V những L nguyên_lí N phổ_biến V của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N , CH tư_tưởng N Hồ_Chí_Minh Np về E Nhà_nước N XHCN Ny . CH Biện_chứng A lịch_sử N của E quá_trình N xây_dựng V và Cc phát_triển V nhà_nước N ta P cho V thấy V : CH một_mặt X Nhà_nước N chỉ R có_thể R trở_thành V nhà_nước N pháp_quyền A khi N có V sự N lãnh_đạo V của E Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam Np ; CH mặt_khác X sự N lãnh_đạo V của E Đảng N đối_với E Nhà_nước N chỉ R phát_huy V được R tác_dụng V trong E điều_kiện N Đảng N đổi_mới V nội_dung N , CH phương_thức N lãnh_đạo V phù_hợp V với E tổ_chức N quyền_lực N trong E Nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny . CH Quá_trình N nhận_thức V của E Đảng N ta P được V thể_hiện V qua R những L bước N phát_triển V nhất_định A . CH Tư_tưởng N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A lần N đầu_tiên A được V đề_cập V trong E bài N phát_biểu V '' CH Cải_cách V một M bước N bộ_máy N nhà_nước N và Cc đổi_mới V sự N lãnh_đạo V của E Đảng N đối_với E Nhà_nước N '' CH của E Tổng_bí_thư N Đỗ_Mười Np tại E Hội_nghị N lần N thứ N 2 M Ban_chấp_hành_Trung_ương_Đảng Np khoá N VII M ( CH năm N 1991 M ) CH . CH Đó P là V '' CH Xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N , CH tổ_chức V và Cc quản_lí V theo V nguyên_tắc N tập_trung_dân_chủ N , CH cả P nước N là V một M chỉnh_thể N , CH thống_nhất V quốc_gia N , CH thống_nhất V thị_trường N '' CH . CH Và T tư_tưởng N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N chính_thức A được V xác_định V tại E Văn_kiện N Hội_nghị N đại_biểu N toàn_quốc N giữa N nhiệm_kỳ N khoá N VII M ( CH tháng N 12 M năm N 1994 M ) CH : CH '' CH xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N '' CH , CH '' CH Tiếp_tục V xây_dựng V và Cc từng P bước N hoàn_thiện V Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np . CH Đó P là V nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N , CH quản_lí V mọi L mặt N đời_sống N xã_hội N bằng E pháp_luật N , CH đưa V đất_nước N phát_triển V theo V định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np được V xây_dựng V trên E cơ_sở N tăng_cường V , CH mở_rộng V khối N đại_đoàn_kết V toàn R dân N , CH lấy V liên_minh N giữa N giai_cấp N công_nhân N với E nông_dân N và Cc tầng_lớp N trí_thức N làm V nền_tảng N , CH do E Đảng N ta P lãnh_đạo V '' CH . CH Vấn_đề N nhà_nước N pháp_quyền N tiếp_tục V được V đề_cập V và Cc phát_triển V trong E Nghị_quyết N trung_ương N 8 M khoá N VII M , CH văn_kiện N Đại_hội N VIII M , CH Văn_kiện N Hội_nghị N trung_ương N 3 M , CH Hội_nghị N trung_ương N 7 M ( CH Khoá N VIII M ) CH và Cc đến V Đại_hội N Đảng N IX M , CH tư_tưởng N trên N được V phát_triển V lên V một M tầm N cao A mới A , CH đó P là C : CH '' CH xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny dưới E sự N lãnh_đạo V của E Đảng N '' CH , CH '' CH Nhà_nước N ta P là V công_cụ N chủ_yếu A để E thực_hiện V quyền N làm_chủ V của E nhân_dân N , CH là V Nhà_nước N pháp_quyền A của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N '' CH . CH Đây P là V sự N phát_triển V và Cc vận_dụng V sáng_tạo A học_thuyết N nhà_nước N pháp_quyền N vào E điều_kiện N thực_tế N của E Việt_Nam Np hiện_nay N . CH Tháng N 12 M năm N 2001 M , CH Quốc_hội N khoá N X M đã R bổ_sung V vào E Hiến_pháp N năm N 1992 M điều_khoản N cụ_thể A khẳng_định V : CH '' CH Nhà_nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np là V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N ... CH '' CH ( CH Điều N 2 M Hiến_pháp N năm N 1992 M ) CH . CH Tổng_kết V lí_luận N của E Đảng N về E xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N ở E nước N ta P trong E giai_đoạn N này P có V những L đặc_điểm N quan_trọng A sau N : CH Thứ N nhất M , CH Đảng N ta P nhất_quán A chỉ R rõ A bản_chất N của E Nhà_nước N ta P là V Nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N ; CH tất_cả P quyền_lực N nhà_nước N đều R thuộc V về E nhân_dân N . CH Thứ N hai M , CH Đảng N ta P xác_định V rõ A trong E tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E bộ_máy N nhà_nước N ta P phải V tuân_thủ V nguyên_tắc N quyền_lực N nhà_nước N thống_nhất V có V sự N phân_công V , CH phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N thực_hiện V các L quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N . CH Thứ N ba M , CH Đảng N ta P đã R khẳng_định V vai_trò N , CH vị_trí N của E pháp_luật N trong E quản_lí_nhà_nước V và Cc xã_hội N ; CH bảo_đảm V tính N tối_cao A của E Hiến_pháp N trong E đời_sống N xã_hội N . CH Thứ N tư M , CH bảo_đảm V quyền N con_người N , CH quyền_công_dân N , CH nâng V cao A trách_nhiệm N pháp_lí N giữa N Nhà_nước N và Cc công_dân N ; CH mở_rộng V dân_chủ A đồng_thời R với E tăng_cường V kỷ_cương N , CH kỷ_luật N . CH Thứ N năm M , CH từng P bước N ý_thức V được V đầy_đủ A trách_nhiệm N của E Nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V các L cam_kết N quốc_tế A trong E quá_trình N hội_nhập V quốc_tế A và Cc khu_vực N . CH Thứ N sáu M , CH bảo_đảm V sự N lãnh_đạo V của E Đảng_cộng_sản_Việt_Nam Np đối_với E Nhà_nước N trong E quá_trình N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N . CH 4 M . CH 2 M . CH Những L kết_quả N cụ_thể A Trên E cơ_sở N của E Hiến_pháp N năm N 1992 M , CH tính_chất N nhà_nước N ta P '' CH Nhà_nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np là V nhà_nước N chuyên_chính_vô_sản N '' CH đã R được V xác_định V rõ A là C '' CH Nhà_nước N Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Np là V Nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N '' CH . CH Bộ_máy N nhà_nước N trước N đây P được V tổ_chức V theo V nguyên_tắc N tập_quyền V xã_hội_chủ_nghĩa A ( CH theo V mô_hình N của E các L nước N xã_hội_chủ_nghĩa A ) CH được R tổ_chức V lại R theo V nguyên_tắc N quyền_lực N nhà_nước N là V thống_nhất V , CH có V sự N phân_công V và Cc phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V các L quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N . CH Quốc_hội N được V xác_định V là C cơ_quan N đại_biểu N cao A nhất R của E nhân_dân N , CH cơ_quan N quyền_lực N Nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np ; CH cơ_quan N duy_nhất A có V quyền N lập_hiến V và Cc lập_pháp V ; CH thực_hiện V quyền N giám_sát V tối_cao A đối_với E toàn_bộ L hoạt_động N của E Nhà_nước N và Cc quyết_định V những L vấn_đề N quan_trọng A của E đất_nước N . CH Nếu_như C trước N đây P , CH trên E phương_diện N lí_luận V , CH quyền_lực N nhà_nước N tập_trung V vào E Quốc_hội N , CH nhưng C trên E thực_tế N cơ_quan N hành_pháp V lại R lấn_sân V Quốc_hội N thì C nay P Quốc_hội N đã R trở_nên V thực_quyền A hơn A ; CH sinh_hoạt N của E Quốc_hội N đã R phát_huy V dân_chủ A , CH khắc_phục V bệnh N hình_thức A , CH chất_lượng N các L kỳ N họp V Quốc_hội N được R nâng V cao A hơn A ; CH cơ_cấu N , CH chất_lượng N đại_biểu N có V tiến_bộ N . CH Chức_năng N , CH nhiệm_vụ N của E Quốc_hội N về E cơ_bản A vẫn R được V kế_thừa V từ E Hiến_pháp N năm N 1980 M nhưng C vẫn R có V một_số L điểm N mới A : CH bỏ V thẩm_quyền N của E Quốc_hội N trong E việc N tự P định V ra R cho E mình P những L quyền_hạn N khi N cần_thiết A ; CH bổ_sung V thẩm_quyền N của E Quốc_hội N trong E việc N bỏ_phiếu V tín_nhiệm N đối_với E những L chức_danh N do E Quốc_hội N bầu V , CH phê_chuẩn V ... CH Đặc_biệt A , CH Quốc_hội N có V sự N đổi_mới V về E tổ_chức V theo V đó P đã R thiết_lập V trở_lại V chế_định N Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np là V cơ_quan N thường_trực V của E Quốc_hội N . CH Vị_trí N , CH vai_trò N của E Chủ_tịch N Quốc_hội N cũng R thay_đổi V ; CH có V sự N đổi_mới V về E tổ_chức N , CH hoạt_động N của E Hội_đồng N dân_tộc N , CH các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N ; CH cơ_cấu N đại_biểu N Quốc_hội N ... CH Chế_định N Chủ_tịch_nước N được R thiết_lập V lại R ( CH Nguyên_thủ N quốc_gia N tập_thể A theo V Hiến_pháp N năm N 1980 M đã R được V thay_thế V trở_lại V bằng E nguyên_thủ N là V một M cá_nhân N ) CH . CH Chủ_tịch_nước N là V người N đứng V đầu N Nhà_nước N , CH thay_mặt V Nhà_nước N về E đối_nội V , CH đối_ngoại V . CH Hội_đồng N Bộ_trưởng N ( CH theo V Hiến_pháp N năm N 1980 M ) CH đã R được V đổi V thành V Chính_phủ N với E vị_trí N không R còn R là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R của E cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R mà C được V xác_định V là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np : CH '' CH Chính_phủ N là V cơ_quan N chấp_hành V quyền_lực N , CH cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np '' CH . CH Chính_phủ N không R còn V thuần_tuý A là V một M chế_định N hội_đồng N , CH lãnh_đạo V tập_thể N mà C đã R trở_thành V một M chế_định N được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V trên E cơ_sở N kết_hợp V chế_độ N lãnh_đạo V tập_thể N ( CH Chính_phủ N ) CH với E chế_độ N Thủ_tướng N . CH Vị_trí N , CH chức_năng N , CH trách_nhiệm N và Cc quyền_hạn N của E Chính_phủ N đã R được V xác_định V rõ A thêm V . CH Cải_cách V hành_chính N đã R được V tiến_hành V bước_đầu N có V hiệu_quả N ( CH trong E cải_cách V hành_chính N đã R chú_ý V đồng_bộ A cải_cách V tổ_chức N bộ_máy N ; CH cải_cách V thể_chế N và Cc cải_cách V thủ_tục N hành_chính N ) CH ; CH tổ_chức V , CH hoạt_động V và Cc điều_hành V của E Chính_phủ N đã R có V một M bước N đổi_mới V , CH tập_trung V vào E các L công_việc N quản_lí V vĩ_mô A , CH xây_dựng V cơ_chế N , CH chính_sách N quy_hoạch V ... CH đồng_thời R có V sự N chỉ_đạo V sâu_sát A , CH nhanh_nhạy A ; CH đã R tách V dần R chức_năng N quản_lí_nhà_nước V và Cc chức_năng N quản_lí V sản_xuất V , CH kinh_doanh V cùng_với C việc N xoá_bỏ V cơ_chế N kế_hoạch_hoá V tập_trung V quan_liêu A bao_cấp V ; CH bộ_máy N của E Chính_phủ N đã R được V tinh_gọn V một M bước N ; CH đội_ngũ N cán_bộ N quản_lí_nhà_nước V , CH cán_bộ N quản_lí V kinh_tế N đã R được V củng_cố V . CH Chính_quyền N địa_phương N đã R được V củng_cố V một M bước N . CH Việc N phân_cấp V giữa N trung_ương N và Cc địa_phương N đã R được V tiến_hành V theo V hướng N phân_cấp V mạnh A hơn A cho E địa_phương N ; CH thẩm_quyền N và Cc trách_nhiệm N của E mỗi L cấp N chính_quyền N địa_phương N cũng R được V quy_định V rõ A . CH Các L cơ_quan N tư_pháp N đã R được V củng_cố V và Cc có V những L đổi_mới N bước_đầu N về E tổ_chức N và Cc hoạt_động N . CH Cụ_thể A là V : CH Toà_án N được V xác_định V là V trung_tâm N của E cải_cách V tư_pháp N . CH Về E tổ_chức N của E Toà_án N nhân_dân N có V một_số L điểm N đổi_mới V : CH thay_thế V chế_độ N bầu V thẩm_phán N bằng E chế_độ N bổ_nhiệm V thẩm_phán N ; CH trong E điều_kiện N phát_triển V kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A , CH trong E hệ_thống N Toà_án N nhân_dân N đã R thành_lập V thêm V nhiều A Toà_án N chuyên_trách V . CH Đã R phân_cấp V lại R thẩm_quyền N xét_xử V của E Toà_án N các L cấp N . CH Việc N xét_xử V của E Toà_án N đảm_bảo V cho E mọi L công_dân N bình_đẳng A trước E pháp_luật N , CH dân_chủ A , CH khách_quan A ; CH việc N phán_quyết V của E Toà_án N chủ_yếu A phải V căn_cứ V vào E kết_quả N tranh_tụng V tại E phiên_toà N trên E cơ_sở N xem_xét V đầy_đủ A , CH toàn_diện A các L chứng_cứ N , CH ý_kiến N của E Kiểm_sát_viên N và Cc các L bên N đương_sự N ; CH các L cơ_quan N tư_pháp N có V trách_nhiệm N tạo V điều_kiện N để E luật_sư N tham_gia V vào E quá_trình N tố_tụng V ... CH Chức_năng N , CH nhiệm_vụ N của E Viện_kiểm_sát N đã R được V điều_chỉnh V lại R , CH theo V đó P , CH Viện_kiểm_sát N chỉ R thực_hành V quyền N công_tố V và Cc kiểm_sát V hoạt_động N tư_pháp N . CH Viện_kiểm_sát N các L cấp N chịu V trách_nhiệm N về E việc N để E oan A sai A trong E việc N bắt V , CH tạm A giữ V , CH tạm A giam V trong E phạm_vi N thẩm_quyền N phê_chuẩn A của E mình P ... CH Chế_độ N báo_cáo V của E Viện_trưởng N Viện_kiểm_sát N địa_phương N có V sự N thay_đổi V ( CH Viện_trưởng N Viện_kiểm_sát N nhân_dân N địa_phương N chịu V trách_nhiệm N trả_lời V chất_vấn V của E đại_biểu N Hội_đồng_nhân_dân N ) CH , CH Viện_kiểm_sát N nhân_dân N địa_phương N chịu V sự N giám_sát V của E Hội_đồng_nhân_dân N ở E địa_phương N . CH Cùng_với C tiến_trình N đổi_mới V hệ_thống N chính_trị N và Cc đổi_mới V tư_duy N Nhà_nước N , CH nội_dung N và Cc phương_thức N lãnh_đạo V của E Đảng N đối_với E Nhà_nước N đã R có V bước N đổi_mới V , CH vừa R bảo_đảm V tăng_cường V vai_trò N lãnh_đạo V của E Đảng N , CH vừa R phát_huy V trách_nhiệm N , CH tính N chủ_động V của E các L cơ_quan N Nhà_nước N . CH Đã R thành V một M nếp N chung A rất R rõ A nét N về E việc N các L cấp N chính_quyền N , CH từ E Chính_phủ N , CH Thủ_tướng N Chính_phủ N đến E lãnh_đạo N các L địa_phương N thường_xuyên A tiếp_xúc V , CH gặp_gỡ V các L doanh_nghiệp N , CH lắng_nghe V và Cc tôn_trọng V ý_kiến N của E họ P . CH Có_thể R khẳng_định V rằng C , CH những L kết_quả N của E đổi_mới V hệ_thống N chính_trị N và Cc Nhà_nước N , CH từ E đổi_mới V tư_duy N , CH chính_sách N , CH pháp_luật N đến V tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E bộ_máy N Nhà_nước N đã R tạo V nền_tảng N vững_chắc A cho E đổi_mới V và Cc phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N , CH giữ V vững A quốc_phòng N - CH an_ninh N trong E thời_kỳ N qua V . CH Bản_chất N giai_cấp N công_nhân N , CH tính N dân_tộc N , CH tính_nhân_dân N của E Nhà_nước N được V giữ V vững A và Cc củng_cố V . CH Đây P là V mặt N mạnh A cơ_bản A của E hệ_thống N chính_trị N và Cc của E nền N dân_chủ A ở E nước N ta P . CH Nhưng C đổi_mới V mạnh_mẽ A nhất A và Cc rõ A nét N nhất A trong E hệ_thống N chính_trị N là V nhận_thức N thông_suốt V từ E trên N xuống V dưới A , CH từ E trong E Đảng N đến E quần_chúng N nhân_dân N về E nhu_cầu N đấu_tranh V chống V quan_liêu A , CH tham_nhũng V , CH bài_trừ V tệ_nạn N '' CH vô_cảm A '' CH trước E các L bức_xúc A của E nhân_dân N . CH Sự N nhận_thức V về E mối N liên_hệ V giữa N nhu_cầu N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N , CH hội_nhập V và Cc hợp_tác V quốc_tế N và Cc khu_vực N với E khả_năng N và Cc chất_lượng N của E hệ_thống N chính_trị N , CH của E bộ_máy N công_quyền N . CH Nhờ V nhận_thức N chung A đó P mà C môi_trường N dân_chủ A của E xã_hội N ta P những L năm N qua V đã R được V đẩy V lên R một M nấc N đáng_kể A . CH Chúng_ta P đã R tạo V ra V được R một M dư_luận N rộng_rãi A đấu_tranh V chống V các L biểu_hiện N tiêu_cực A , CH các L tệ_nạn N xã_hội N , CH các L vi_phạm N pháp_luật N . CH Việc N điều_tra V , CH xét_xử V các L vụ_án N lớn A vừa_qua V như C vụ_án N Năm_Cam Np và Cc đồng_bọn N , CH vụ_án N Lã_Thị_Kim_Oanh Np ... CH , CH được V dư_luận N nhân_dân N hết_sức R đồng_tình V , CH đánh_giá V tốt A . CH Về E hệ_thống N pháp_luật N , CH thành_tựu N quan_trọng A nhất R của E quá_trình N phát_triển V 60 M năm N của E Nhà_nước N ta P là V đã R xây_dựng V , CH ban_hành V và Cc từng P bước N hoàn_thiện V , CH một M hệ_thống N pháp_luật N bảo_đảm V sự N phát_triển V của E đất_nước N trong E khuôn_khổ N của E nền N pháp_chế N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH bảo_đảm V cho E các L quan_hệ N xã_hội N hiện_hữu V trong E từng P giai_đoạn N được V phát_triển V đúng_đắn A , CH tạo V nên V một M trật_tự N pháp_luật N ổn_định A , CH góp_phần V làm_nên V diện_mạo N của E Nhà_nước N pháp_quyền A ngày N hôm_nay N . CH Hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np ngày_càng X đầy_đủ A hơn A , CH đồng_bộ A hơn A . CH Ở E thời_kì N đầu N , CH vị_trí N chủ_đạo V thuộc V về E các L quy_định V về E tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E bộ_máy N Nhà_nước N , CH về E bảo_đảm V trật_tự N quản_lí V hành_chính N Nhà_nước N , CH đấu_tranh V với E các L tội_phạm N và Cc vi_phạm N nguy_hiểm A cho E chế_độ_dân_chủ_nhân_dân N . CH Càng R về E sau N , CH các L quy_phạm N và Cc chế_định N pháp_luật N , CH các L ngành N luật N về E kinh_tế N , CH thương_mại N , CH nhất_là X về E đời_sống N dân_sự N của E xã_hội N càng R có V vị_trí N nổi_bật A . CH Cùng_với C quá_trình N phát_triển V của E đất_nước N , CH các L vấn_đề N xã_hội N , CH dân_sinh N , CH giáo_dục N , CH y_tế N , CH môi_trường N cũng R đòi_hỏi V sự N điều_chỉnh V của E pháp_luật N một_cách R kịp_thời A và Cc đầy_đủ A . CH Hệ_thống N pháp_luật N đó P ngày_càng X thể_hiện V một_cách R sáng_tỏ A tính_chất N dân_chủ A của E nó P . CH Tính_chất N dân_chủ A của E hệ_thống N pháp_luật N nước N ta P thể_hiện V ở E khả_năng N thể_hiện V lợi_ích N đa_dạng A của E các L tầng_lớp N dân_cư N trong E xã_hội N trước_hết N là V của E những L người N , CH những L khu_vực N , CH ngành_nghề N thuộc V đối_tượng N điều_chỉnh V của E quy_phạm_pháp_luật N , CH nó P có V được R là V nhờ V chủ_trương N của E Đảng N ta P tiến_hành V cải_cách V hành_chính N ; CH kiên_trì V khắc_phục V sự N lấn_lướt A của E các L văn_bản N dưới E luật N , CH của E các L '' CH giấy_phép N con A '' CH , CH tình_trạng N Luật N chờ V Nghị_định N , CH Thông_tư N ! CH Chúng_ta P cũng R đã R tiến_hành V đổi_mới V một M bước N quy_trình N làm_luật V dân_chủ A . CH Càng R ngày N chúng_ta P càng R thấy V rõ A hơn A nhu_cầu N phải V khắc_phục V cho E được V lề_lối N xây_dựng V pháp_luật N quan_liêu A , CH cục_bộ A . CH Càng R ngày N cơ_chế N xây_dựng V pháp_luật N càng R mở V ra V hơn A cho E sự N thảo_luận V , CH đóng_góp V ý_kiến N của E các L tầng_lớp N nhân_dân N , CH tuy C cơ_chế N đó P vẫn R còn R nhiều A bất_cập N và Cc chưa R thật_sự A hoàn_chỉnh V . CH Tính_chất N dân_chủ A của E pháp_luật N nước N ta P được R tăng_cường V nhờ V đã R tạo V ra V được V khả_năng N của E người_dân N tiếp_cận V nó P một_cách R thuận_lợi A , CH dễ_dàng A hơn A . CH Đã R qua V rồi R cái Nc thời_kỳ N của E cái Nc gọi_là V '' CH quy_định V để E ngăn_kéo N bàn N '' CH của E các L cơ_quan N nhà_nước N . CH Chế_độ N phát_hành V Công_báo Np công_khai A , CH việc N đăng_tải V các L văn_bản N pháp_luật N trên E các L báo N lớn A hàng R ngày N , CH đặc_biệt A gần A đây P , CH Toà_án N nhân_dân N tối_cao A đã R quyết_định V công_bố V công_khai A các L quyết_định N giám_đốc_thẩm V của E Hội_đồng N thẩm_phán N Toà_án N nhân_dân N tối_cao A là V minh_chứng V cho E xu_hướng N dân_chủ_hoá V , CH công_khai A và Cc minh_bạch_hoá V của E hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np . CH Tính N dân_chủ A của E hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np còn R được V khẳng_định V qua E sự N tăng_cường V các L luật N về E thủ_tục N tố_tụng V làm V cơ_sở N cho E sự N phát_triển V hệ_thống N tài_phán V ở E nước N ta P . CH Sự N hiện_diện V của E thủ_tục N pháp_lí N luôn_luôn R là V một M minh_chứng N về E tính_chất N dân_chủ A , CH cởi_mở V và Cc công_khai V không_chỉ C của E hoạt_động N tư_pháp N mà_còn C thể_hiện V khả_năng N tiếp_cận V pháp_luật N từ E phía N người_dân N . CH Hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np thể_hiện V một_cách R nhất_quán A chủ_nghĩa N nhân_đạo A , CH tính N nhân_văn A cao_cả A và Cc đạo_lí N hướng_thiện A của E dân_tộc N và Cc con_người N Việt_Nam Np . CH Xu_hướng N đó P thể_hiện V tập_trung V nhất A ở E các L quy_định V của E Bộ_luật_Hình_sự Np . CH 4 M . CH 3 M . CH Những L yếu_kém N và Cc bất_cập N trong E tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E Nhà_nước N , CH trong E hệ_thống N pháp_luật N hiện_nay N Bên_cạnh R những L thành_tựu N đã R đạt V được R trong E quá_trình N đổi_mới V , CH Đảng N ta P đã R kịp_thời A nhìn V rõ A những L mặt N yếu_kém N mới A của E hệ_thống N chính_trị N , CH của E bộ_máy N Nhà_nước N , CH thấy V rõ A những L khó_khăn N , CH vướng_mắc N mới A cần V giải_quyết V . CH Đó P là V : CH a Ni . CH Bộ_máy N Nhà_nước N ta P chưa R thật T trong_sạch A , CH vững_mạnh A ; CH tình_trạng N tham_nhũng V , CH lãng_phí V , CH quan_liêu A còn R nghiêm_trọng A , CH chưa R được V ngăn_chặn V ; CH hiệu_lực N và Cc khả_năng N quản_lí V , CH điều_hành N chưa R ngang A tầm N với E tình_hình N mới A , CH kỷ_cương N xã_hội N bị V buông_lỏng V . CH b Ni . CH Quản_lí_nhà_nước N chưa R ngang V tầm N với E đòi_hỏi N của E thời_kỳ N đổi_mới V , CH chưa R phát_huy V đầy_đủ A mặt N tích_cực A và Cc hạn_chế V được R tính N tự_phát A , CH tiêu_cực A của E kinh_tế_thị_trường N . CH Đất_đai N , CH vốn N tài_sản N nhà_nước N chưa R được V quản_lí V chặt_chẽ A , CH sử_dụng V lãng_phí V và Cc thất_thoát V nghiêm_trọng A . CH Chưa R tăng_cường V được R vai_trò N chủ_đạo A của E kinh_tế N nhà_nước N , CH chưa R phát_triển V được R kinh_tế N hợp_tác V và Cc phát_huy V khả_năng N của E các L thành_phần N kinh_tế N , CH chậm A đổi_mới V so V với E yêu_cầu N của E quá_trình N hội_nhập V quốc_tế N , CH một M bộ_phận N doanh_nghiệp N kinh_doanh V phi_pháp A , CH tội_phạm N kinh_tế N có V chiều_hướng N gia_tăng V về E quy_mô N và Cc thủ_đoạn N , CH một M bộ_phận N cán_bộ N nhà_nước N lợi_dụng V chức_vụ N , CH quyền_hạn N , CH tham_nhũng V làm_giàu V bất_chính A . CH c Ni . CH Tổ_chức V bộ_máy N nhà_nước N còn V nặng_nề A , CH sự N phân_công V phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V 3 M quyền N : CH lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N còn V nhiều A điểm N chưa R rõ_ràng A về E chức_năng N , CH nhiệm_vụ N , CH mối N quan_hệ N phân_cấp V trung_ương N - CH địa_phương N còn V nhiều A mặt N chưa R cụ_thể A ( CH như C về E quản_lí V đầu_tư V , CH tài_chính N , CH tổ_chức V bộ_máy N , CH kết_hợp V quản_lí V theo V ngành N và Cc lãnh_thổ N ... CH ) CH làm V cho E tình_trạng N tập_trung V quan_liêu A cũng R như C phân_tán V , CH cục_bộ V chậm A được R khắc_phục V . CH Về V sự N thống_nhất V quyền_lực N nhà_nước N và Cc sự N phân_công V , CH phối_hợp V trên E quan_điểm N chung A đã R được V nhất_trí V , CH nhưng C nhận_thức V cụ_thể A còn R khác A nhau N và Cc do_đó C , CH trong E hoạt_động N thực_tiễn N còn R có V vướng_mắc N , CH trùng_lặp N , CH chưa R tạo V ra V được R sự N đồng_bộ A , CH ăn_khớp V nên C chưa R phát_huy V được R hiệu_lực N , CH hiệu_quả N của E bộ_máy N nhà_nước N . CH Công_tác N tư_pháp N còn R bộc_lộ V nhiều A hạn_chế N . CH Chính_sách N hình_sự N , CH các L chế_định N luật_dân_sự N và Cc tố_tụng N còn R nhiều A bất_cập N , CH chậm A được R sửa_đổi V , CH bổ_sung V . CH Đội_ngũ N cán_bộ N tư_pháp N , CH bổ_trợ V tư_pháp N còn R thiếu A ; CH trình_độ N nghiệp_vụ N , CH bản_lĩnh N chính_trị N của E một M bộ_phận N cán_bộ N còn R yếu A , CH thậm_chí R có V một_số L cán_bộ N sa_sút V về E phẩm_chất N đạo_đức N và Cc trách_nhiệm N nghề_nghiệp N . CH Vẫn R còn V tình_trạng N oan A , CH sai A trong E điều_tra V , CH bắt V , CH giam_giữ V , CH truy_tố V , CH xét_xử V . CH d Ni . CH Tình_trạng N quan_liêu A , CH tham_nhũng V , CH lãng_phí V trong E bộ_máy N nhà_nước N tuy C đã R thực_hiện V một_số L biện_pháp N ngăn_ngừa A và Cc trừng_trị A , CH nhưng C các L biện_pháp N đó P chưa R tỏ V ra V có V hiệu_quả N , CH do_đó C , CH các L tệ_nạn N này P vẫn R còn R xảy V ra V khá R gay_gắt A , CH trầm_trọng A , CH làm V giảm V lòng N tin N của E nhân_dân N đối_với E chính_quyền N và Cc gây V ảnh_hưởng V xấu A trong E xã_hội N . CH Sự N thiếu A công_tâm A , CH minh_bạch A trong E công_vụ N của E một M bộ_phận N công_chức N làm V cho E người_dân N bất_bình A , CH ảnh_hưởng V xấu A đến E phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N . CH đ Ny . CH Sự N lãnh_đạo V của E Đảng N chưa R đáp_ứng V yêu_cầu N của E quá_trình N đổi_mới V tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E Nhà_nước N vẫn R còn V tình_trạng N buông_lỏng V và Cc bao_biện V , CH chồng_chéo V nên C chưa R phát_huy V tốt A vai_trò N lãnh_đạo V của E Đảng N và Cc hiệu_lực N điều_hành V của E bộ_máy N nhà_nước N . CH e Ni ) CH Nhu_cầu N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đòi_hỏi V pháp_luật N nước N ta P phải V tương_thích V với E các L quy_định V pháp_lí N quốc_tế N , CH bao_gồm V các L quy_phạm N luật_quốc_tế N , CH các L điều_ước N quốc_tế N và Cc thông_lệ N quốc_tế N cũng R như C các L quy_định V pháp_lí N của E các L tổ_chức N quốc_tế N và Cc khu_vực N . CH Có_thể R nói V rằng C , CH cho T đến E nay P sự N tương_thích A đó P đang R là V vấn_đề N lớn A của E hệ_thống N pháp_luật N nước N ta P . CH g Ny ) CH Một M trong E những L sự N bất_cập A của E pháp_luật N hiện_nay N là V sự N thiếu A ổn_định A và Cc tính N khả_thi A của E nó P . CH Không R ít A quy_định V pháp_luật N được V xây_dựng V công_phu A , CH tốn_kém V , CH nhưng C mới R ban_hành V chưa R lâu A đã R có V nhu_cầu N phải V bổ_sung V , CH sửa_đổi V . CH Tình_hình N này P đã R làm V cho E pháp_luật N nước N ta P khó A bắt V kịp A nhịp_điệu N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N của E đất_nước N và Cc càng R làm_khó V thêm V khả_năng N tương_thích V với E các L không_gian N pháp_lí N quốc_tế N . CH h Ny ) CH Kế_hoạch N xây_dựng V pháp_luật N , CH phương_pháp N xây_dựng V các L văn_bản N và Cc phong_cách N làm_luật V của E chúng_ta P đã R được V đổi_mới V nhiều A trong E những L năm N qua V , CH nhưng C nhìn_chung X vẫn R chưa R đáp_ứng V được R nhu_cầu N về E số_lượng N và Cc chất_lượng N của E hoạt_động N xây_dựng V pháp_luật N . CH Có R nhiều A nguyên_nhân N gây V ra V những L yếu_kém N của E hệ_thống N chính_trị N , CH của E bộ_máy N nhà_nước N , CH trong E đó P chủ_yếu A là V do E việc N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A xã_hội_chủ_nghĩa A trong E điều_kiện N chuyển_đổi V nền N kinh_tế N là V nhiệm_vụ N mới_mẻ A , CH hiểu_biết N của E chúng_ta P còn R ít A , CH có V nhiều A việc N phải V vừa R làm V , CH vừa R tìm_tòi V , CH rút V kinh_nghiệm N , CH chưa R kịp_thời A xử_lí V những L vấn_đề N phát_sinh V trong E thực_tiễn N đổi_mới V , CH đặc_biệt A là T những L vấn_đề N nổi V lên V ngày_càng X bức_xúc A như C tình_trạng N quan_liêu A , CH lãng_phí V , CH tham_nhũng V , CH thiếu A trách_nhiệm N trong E bộ_máy N Nhà_nước N ; CH thiếu A những L biện_pháp N cải_cách V , CH nhất_là X cải_cách V hành_chính N , CH cải_cách V tư_pháp N cương_quyết A hơn A , CH triệt_để A hơn A , CH tổ_chức V thực_hiện V , CH chủ_trương N chưa R kiên_quyết A và Cc chưa R đủ A mạnh A để E tạo V chuyển_biến V tích_cực A nhằm V khắc_phục V những L khuyết_điểm N , CH yếu_kém N . CH 5 M . CH Những L bài_học N về E quá_trình N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A và Cc những L định_hướng V hoàn_thiện V Trải V qua V hơn A 60 M năm N xây_dựng V và Cc phát_triển V , CH nhất_là X qua E hơn A 20 M năm N thực_hiện V công_cuộc N đổi_mới V , CH chúng_ta P đã R có_thể R rút V ra V một_số L bài_học N về E xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np . CH Thứ N nhất M , CH xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A phải V gắn V với E việc N tăng_cường V sự N lãnh_đạo V của E Đảng N . CH Sự N lãnh_đạo V của E Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam Np là V nhân_tố N bảo_đảm V cho E Nhà_nước N hoạt_động V đúng A hướng N , CH đúng A mục_tiêu N và Cc quỹ_đạo N phục_vụ V nhân_dân N . CH Nền N tư_tưởng N của E Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np là V chủ_nghĩa_Mác-Lênin N và Cc tư_tưởng N Hồ_Chí_Minh Np . CH Thứ N hai M , CH trong E quá_trình N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A phải V luôn_luôn R quán_triệt V nguyên_tắc N tất_cả P quyền_lực N nhà_nước N thuộc V về E nhân_dân N , CH thực_hiện V dân_chủ A , CH phát_huy V sự N sáng_tạo V của E nhân_dân N , CH tham_khảo V và Cc chọn_lọc V kinh_nghiệm N của E nhân_loại N . CH Thứ N ba M , CH đề_cao V pháp_luật N bảo_đảm V sự N điều_chỉnh V pháp_luật N đầy_đủ A , CH đồng_bộ A , CH phù_hợp V với E nhu_cầu N phát_triển V khách_quan N của E xã_hội N , CH bảo_vệ V kịp_thời A các L quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A và Cc chính_đáng A của E nhân_dân N . CH Thứ N tư M , CH không R ngừng V giáo_dục V ý_thức N pháp_luật N cho E mọi L tầng_lớp N nhân_dân N , CH đề_cao V đạo_đức N xã_hội N làm V nền_tảng N cho E việc N củng_cố V pháp_chế N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Thứ N năm M , CH xây_dựng V đội_ngũ N cán_bộ N , CH công_chức N đủ A đức N , CH tài N , CH nâng V cao A chất_lượng N công_vụ N của E Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Thứ N sáu M , CH Nhà_nước N phải V luôn_luôn R tự P đổi_mới V phương_hướng N hoạt_động V , CH năng_động V , CH sáng_tạo A , CH phù_hợp V với E thực_tiễn N Việt_Nam Np . CH Xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np trong E điều_kiện N một M đảng N cầm_quyền V , CH trước_hết N , CH trong E hệ_thống N chính_trị N phải V thực_hiện V tốt A cơ_chế N dân_chủ A . CH Nền N dân_chủ A xã_hội_chủ_nghĩa A được V xác_định V vừa R là V mục_tiêu N , CH vừa R là V động_lực N của E công_cuộc N đổi_mới V . CH Tăng_cường V dân_chủ A xã_hội_chủ_nghĩa A đồng_nghĩa A với E việc N phát_huy V tính N sáng_tạo A của E nhân_dân N trong E quá_trình N phát_triển V kinh_tế N và Cc xã_hội N . CH Dân_chủ N chỉ R được V phát_huy V khi N nó P gắn_bó V chặt_chẽ A với E trật_tự N , CH kỷ_cương N , CH luật_pháp N ; CH đề_cao V trách_nhiệm N pháp_lí N giữa N Nhà_nước N với E công_dân N và Cc công_dân N với E Nhà_nước N . CH Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np phải V được V tổ_chức V và Cc phân V quyền_lực N Nhà_nước N thực_sự A khoa_học A , CH phát_huy V mạnh_mẽ A hiệu_lực N , CH hiệu_quả N quản_lí V nền N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Nhà_nước N thực_hiện V ba M quyền N thống_nhất V , CH trong E đó P , CH đề_cao V trách_nhiệm N , CH tính N chủ_động A và Cc sự N phối_hợp V hoạt_động N của E các L cơ_quan N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N ; CH thực_hiện V sự N phân_cấp V hợp_lí A quyền_lực N nhà_nước N giữa N chính_quyền N Trung_ương N và Cc chính_quyền N địa_phương N ; CH xây_dựng V hệ_thống N chính_trị N vững_mạnh A ở E cơ_sở N , CH bảo_đảm V thực_hiện V có V hiệu_quả N chủ_trương N đường_lối N , CH nghị_quyết N của E Đảng N , CH pháp_luật N , CH chính_sách N của E Nhà_nước N . CH Quốc_hội N phải V thật_sự A là V cơ_quan N đại_biểu N cao A nhất R của E nhân_dân N , CH cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R ; CH thực_hiện V chức_năng N lập_hiến V , CH lập_pháp V , CH quyết_định V những L vấn_đề N quan_trọng A của E đất_nước N và Cc thực_hiện V quyền N giám_sát V tối_cao A toàn_bộ L hoạt_động N của E Nhà_nước N . CH Tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E Quốc_hội N cần V được V đổi_mới V mạnh A hơn A nữa R theo V hướng N đề_cao V trách_nhiệm N đại_diện V của E các L đại_biểu N Quốc_hội N , CH tăng_cường V hơn A nữa R đại_biểu N chuyên_trách V để E phù_hợp V với E nhu_cầu N xây_dựng V pháp_luật N , CH quyết_định V ngân_sách N , CH các L vấn_đề N khác A về E kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc giám_sát V tối_cao A trong E tình_hình N mới A . CH Điều N quan_trọng A là C phải V phát_huy V tinh_thần N tích_cực A của E bản_thân N các L đại_biểu N Quốc_hội N , CH bảo_đảm V cho E đại_biểu N Quốc_hội N có V quyền N tự P mình P trực_tiếp A đưa V ra V các L khuyến_nghị N , CH kể_cả X việc N đưa V ra V cả P một M dự_án N luật N trình V Quốc_hội N . CH Chính_phủ N phải V nâng V cao A hiệu_lực N hoạt_động V của E mình P , CH thực_sự A là V cơ_quan N chấp_hành V của E Quốc_hội N , CH cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Cộng_hoà N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np ; CH tổ_chức V thực_hiện V có V hiệu_quả N các L nhiệm_vụ N kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N , CH quốc_phòng N , CH an_ninh N , CH đối_ngoại N của E đất_nước N ; CH phát_huy V quyền N làm_chủ V của E nhân_dân N trong E sự_nghiệp N xây_dựng V và Cc bảo_vệ V tổ_quốc N ; CH tổ_chức V thực_hiện V chính_sách N , CH biện_pháp N hữu_hiệu A nhằm V không R ngừng V nâng V cao A đời_sống N vật_chất N và Cc đời_sống N văn_hoá N , CH tinh_thần N của E nhân_dân N ; CH nâng V cao A hơn A nữa R tinh_thần N trách_nhiệm N của E từng P Bộ_trưởng N , CH thành_viên N Chính_phủ N trong E việc N quản_lí V ngành N , CH lĩnh_vực N phụ_trách V ; CH cải_tiến V việc N phân_định V , CH phân_cấp V trách_nhiệm N , CH thẩm_quyền N giữa N các L cấp N chính_quyền N theo V hướng N phân_cấp V , CH phân_quyền V mạnh A hơn A nữa R cho E địa_phương N kết_hợp V với E quản_lí V chặt_chẽ A ngành N và Cc quản_lí V lãnh_thổ N . CH Chính_phủ N khẩn_trương A hoàn_thiện V hợp_lí A cơ_cấu N tổ_chức V bộ_máy N của E mình P theo V định_hướng V quản_lí V vĩ_mô A và Cc mô_hình N quản_lí V đa Z ngành N , CH đa Z lĩnh_vực N ; CH từng P bước N sắp_xếp V , CH tổ_chức V lại R các L bộ N , CH ngành N Trung_ương N , CH bảo_đảm V thu V gọn A và Cc tinh_gọn A , CH hợp_lí A đến E mức N cần_thiết A . CH Tiếp_tục V quán_triệt V chủ_trương N đẩy_mạnh V cải_cách V hành_chính N nhà_nước N một_cách R sâu_rộng A , CH toàn_diện A từ E Trung_ương N đến E địa_phương N , CH cơ_sở N . CH Tập_trung V cải_cách V thể_chế N nền N hành_chính N ; CH cải_cách V các L thủ_tục N trong E các L lĩnh_vực N có V tác_động V trực_tiếp A đời_sống N và Cc sản_xuất V , CH kinh_doanh V của E nhân_dân N ; CH loại_bỏ V những L khâu N xin_phép V , CH xét_duyệt V không R cần_thiết A ; CH công_khai V các L quy_định V , CH thủ_tục N hành_chính N ; CH triển_khai V trong E các L cấp N hành_chính N của E cả P nước N thực_hiện V cơ_chế N '' CH một M cửa N '' CH ; CH nâng V cao A chất_lượng N giải_quyết V các L khiếu_kiện N của E nhân_dân N ; CH chấn_chỉnh V bộ_máy N và Cc quy_chế N hoạt_động V của E hệ_thống N hành_chính N ; CH cơ_cấu N lại R đội_ngũ N cán_bộ N , CH công_chức N và Cc đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V theo V yêu_cầu N nâng V cao A chất_lượng N cả P về E phẩm_chất N và Cc năng_lực N , CH kiên_quyết V khắc_phục V mọi L biểu_hiện N quan_liêu A , CH tham_nhũng V , CH thoái_hoá V , CH biến_chất V và Cc các L tiêu_cực N khác A trong E hệ_thống N hành_chính N ; CH loại_bỏ V cán_bộ N , CH công_chức N kém A phẩm_chất N và Cc năng_lực N ra V khỏi V bộ_máy N hành_chính N nhà_nước N . CH Có R những L giải_pháp N đồng_bộ A để E khắc_phục V cho E được R thái_độ N vô_trách_nhiệm A , CH thói N '' CH vô_cảm A '' CH của E một M bộ_phận N cán_bộ N , CH công_chức N trong E bộ_máy N nhà_nước N . CH Kiên_quyết A rỡ V bỏ V mọi L rào_cản N cho E công_cuộc N cải_cách V hành_chính N . CH Cải_cách V tư_pháp N là V một M nội_dung N quan_trọng A của E nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Vì_vậy C , CH cần V tập_trung V xây_dựng V một M nền N tư_pháp N Việt_Nam Np vững_mạnh A , CH minh_bạch A , CH bảo_đảm V công_lí N , CH công_bằng A , CH dân_chủ A , CH tận_tuỵ V phục_vụ V nhân_dân N . CH Thực_hiện V việc N tổ_chức V toà_án N theo V cấp N xét_xử V ; CH không R tổ_chức V toà_án N gắn V với E đơn_vị N hành_chính N ; CH nghiên_cứu V thành_lập V toà_án N khu_vực N dưới E cấp N tỉnh N để E xét_xử V sơ_thẩm V ; CH nâng V cao A chất_lượng N tranh_tụng V bình_đẳng A , CH công_bằng A , CH dân_chủ A tại E phiên_toà N . CH Toà_án N nhân_dân N tối_cao A làm V nhiệm_vụ N tổng_kết V kinh_nghiệm N xét_xử V , CH hướng_dẫn V các L Toà_án N áp_dụng V thống_nhất V pháp_luật N và Cc giám_đốc N xét_xử V ; CH Toà_án N dưới E cấp N tỉnh N xét_xử V sơ_thẩm V ; CH Toà_án N cấp N tỉnh N chủ_yếu A xét_xử V phúc_thẩm V . CH Vấn_đề N lớn A nhất A hiện_nay N là V nhiệm_vụ N chống V án N oan A , CH sai A và Cc bỏ V lọt V tội_phạm N trong E hoạt_động N tư_pháp N bằng E việc N xác_định V đúng A vị_trí N , CH vai_trò N và Cc trách_nhiệm N , CH nâng V cao A chất_lượng N điều_tra V , CH truy_tố V và Cc xét_xử V của E cấp N xét_xử V sơ_thẩm V , CH phúc_thẩm V . CH Viện_kiểm_sát N thực_hiện V chức_năng N công_tố V và Cc kiểm_sát V tư_pháp N ; CH nghiên_cứu V thành_lập V Viện N Công_tố N , CH chính_quy_hoá V lực_lượng N điều_tra V , CH nghiên_cứu V tổ_chức V lại R cơ_quan N điều_tra V theo V hướng N thu V gọn A đầu_mối N . CH Nghiên_cứu V thành_lập V Toà_án N hiến_pháp N với E chức_năng N bảo_vệ V Hiến_pháp N bằng E thẩm_quyền N xét_xử V để E đưa V phán_quyết V về E sự N vi_phạm V Hiến_pháp N của E các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N và Cc các L quyết_định N , CH hành_vi N vi_hiến N của E cơ_quan N và Cc cá_nhân N có V thẩm_quyền N trong E bộ_máy N nhà_nước N . CH Xác_định V đúng A vị_trí N của E Hội_đồng_nhân_dân N , CH Uỷ_ban_nhân_dân N trong E cơ_cấu N quyền_lực N nhà_nước N . CH Hội_đồng_nhân_dân N là C tổ_chức N đại_diện V cho E nhân_dân N địa_phương N thực_hiện V quyền_lực N nhà_nước N tại E địa_phương N , CH do E nhân_dân N trực_tiếp A bầu V ra V , CH được V nhân_dân N uỷ_nhiệm V , CH thay_mặt V nhân_dân N xem_xét V , CH quyết_định V những L vấn_đề N quan_trọng A của E địa_phương N , CH giám_sát V công_việc N của E uỷ_ban_nhân_dân N cùng A cấp N . CH Uỷ_ban_nhân_dân N do E Hội_đồng_nhân_dân N cùng A cấp N bầu V và Cc là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N tại E địa_phương N . CH Cần V xác_định V rõ A mô_hình N tổ_chức V chính_quyền N địa_phương N ( CH Hội_đồng_nhân_dân N , CH Uỷ_ban_nhân_dân N ) CH . CH Xác_định V và Cc giáo_dục V nhận_thức N về E vị_trí N tối_thượng A của E pháp_luật N trong E điều_chỉnh V các L quan_hệ N xã_hội N . CH Xây_dựng V chiến_lược N lập_pháp V , CH từng P bước N hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N trên E các L lĩnh_vực N chính_trị N , CH kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N , CH khoa_học N - CH công_nghệ N , CH giáo_dục N , CH bảo_vệ V môi_trường N , CH quốc_phòng N , CH an_ninh N , CH đối_ngoại V , CH bảo_vệ V quyền N con_người N , CH quyền_công_dân N . CH Bảo_đảm V để E pháp_luật N thật_sự A phản_ánh V lợi_ích N của E đại_đa_số N nhân_dân N , CH có V tính N minh_bạch A ; CH dễ A tiếp_cận V và Cc sử_dụng V , CH phù_hợp V với E các L nguyên_tắc N pháp_lí N và Cc chuẩn_mực N pháp_luật N quốc_tế N phổ_biến V . CH Tiếp_tục V đổi_mới V phương_thức N lãnh_đạo V của E Đảng N trong E quá_trình N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np bằng E việc N lãnh_đạo V cơ_quan N nhà_nước N thể_chế_hoá V chủ_trương N , CH nghị_quyết N của E Đảng N thành V pháp_luật N ; CH tăng_cường V quản_lí V và Cc kiểm_tra V tổ_chức N Đảng N , CH cán_bộ N , CH Đảng_viên N hoạt_động V trong E bộ_máy N nhà_nước N , CH trong E các L doanh_nghiệp N nhà_nước N , CH doanh_nghiệp N ngoài N quốc_doanh N , CH trong E các L lực_lượng_vũ_trang N , CH vừa R bảo_đảm V sự N lãnh_đạo V của E Đảng N , CH vừa R phát_huy V được R tính N chủ_động A , CH năng_động A và Cc tự P chịu V trách_nhiệm N của E những L người N đứng V đầu N của E các L cơ_quan N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N . CH Đại_hội N đại_biểu N toàn_quốc N lần N thứ N IX M của E Đảng_cộng_sản_Việt_Nam Np đã R xác_định V nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A ( CH XHCN Ny ) CH dưới E sự N lãnh_đạo N của E Đảng N là V một M trong E những L nhiệm_vụ N có V tính N chiến_lược N trong E quá_trình N thực_hiện V các L mục_tiêu N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N 2001 M - CH 2010 M . CH Sự N xác_định V mục_tiêu N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny trong E Báo_cáo N chính_trị N của E Đại_hội N IX M không_chỉ C là V khẳng_định V quyết_tâm N chính_trị N của E Đảng N ta P trong E việc N đẩy_mạnh V cải_cách V tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Nhà_nước N , CH phát_huy V dân_chủ A , CH tăng_cường V pháp_chế N mà_còn C là C sự N đánh_dấu V một M giai_đoạn N phát_triển V mới A của E sự_nghiệp N xây_dựng V Nhà_nước N kiểu N mới A - CH một M Nhà_nước N của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N - CH khởi_đầu V từ E cuộc N cách_mạng_tháng_Tám Np năm N 1945 M . CH Cách_mạng_tháng_Tám Np thành_công V , CH bản N Tuyên_ngôn N độc_lập A khai_sinh V nước N Việt_Nam_dân_chủ_cộng_hoà Np do E Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đọc V trước E quốc_dân N đồng_bào N ngày N 2 M / CH 9 M / CH 1945 M đã R khẳng_định V quyết_tâm N của E toàn N dân_tộc N Việt_Nam Np không_chỉ C trong E mục_tiêu N độc_lập A dân_tộc N mà_còn C trong E mục_tiêu N phấn_đấu V vì E một M chế_độ N pháp_quyền N thật_sự A dân_chủ A ... CH Trung_thành V với E các L mục_tiêu N dân_chủ A , CH dân_quyền N , CH dân_sinh N , CH ngay T sau N khi N giành V được R độc_lập A , CH dân_tộc N Việt_Nam Np đã R bắt_tay V vào E xây_dựng V ngay R một M bản N Hiến_pháp N . CH Ngay T phiên N họp V đầu_tiên A của E Chính_phủ N giữa N muôn_ngàn N khó_khăn A thách_thức N , CH Hồ_Chí_Minh Np đã R đề_xuất V một M trong E những L nhiệm_vụ N cấp_bách A là V '' CH Phải V có V một M Hiến_pháp N dân_chủ A '' CH . CH Người N viết V : CH '' CH ... CH Trước E chúng_ta P đã R bị V chế_độ_quân_chủ_chuyên_chế N cai_trị V , CH rồi C đến V chế_độ N thực_dân A không R kém A phần N chuyên_chế V , CH nên C nước N ta P không R có V Hiến_pháp N . CH Nhân_dân N ta P không R được V hưởng V quyền_tự_do_dân_chủ N . CH Chúng_ta P phải V có V một M Hiến_pháp N dân_chủ A … CH '' CH . CH Dưới N sự N lãnh_đạo N trực_tiếp A của E Hồ_Chủ_tịch Np , CH Hiến_pháp_1946 Np - CH bản N Hiến_pháp N đầu_tiên A trong E lịch_sử N dân_tộc N Việt_Nam Np và Cc trong E lịch_sử N các L dân_tộc N Đông_Nam N Châu_Á Np đã R được V xây_dựng V và Cc thông_qua V . CH Với E Hiến_pháp_1946 Np chủ_nghĩa_lập_hiến N và Cc quyền N con_người N từ E các L giá_trị N tư_tưởng N đã R trở_thành V các L giá_trị N pháp_luật N hiện_thực N trong E điều_kiện N lịch_sử N cụ_thể A của E Việt_Nam Np . CH Những L quy_định V của E Hiến_pháp N 1946 M là V những L chuẩn_mực N hiến_định V đầu_tiên A cho E việc N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N ở E Việt_Nam Np . CH Năm_mươi N năm N trôi V qua V , CH 4 M bản N Hiến_pháp N đã R lần_lượt R được V thông_qua V tương_ứng V với E các L giai_đoạn N phát_triển V của E cách_mạng N nước N ta P . CH Vượt V lên R tất_cả P sự N thăng_trầm A , CH phức_tạp A của E thời_cuộc N , CH mỗi_một T bản N Hiến_pháp N , CH kể_cả X Hiến_pháp N 1946 M , CH Hiến_pháp N 1959 M , CH Hiến_pháp N 1980 M và Cc Hiến_pháp N 1992 M là V một M mốc N quan_trọng A trong E quá_trình N xây_dựng V và Cc củng_cố V nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny của E chúng_ta P . CH Tuy_nhiên C , CH quá_trình N xây_dựng V và Cc tăng_cường V Nhà_nước N trong E mấy L chục M năm N qua V cho V thấy V , CH hàng_loạt N vấn_đề N lí_luận V về E tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Nhà_nước N vẫn R chưa R được V tổng_kết V , CH làm V rõ A . CH Do_vậy C , CH các L giải_pháp N đổi_mới V tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Nhà_nước N được V triển_khai V trong E nhiều A giai_đoạn N lịch_sử N vẫn R chưa R đưa V lại V các L kết_quả N mong_muốn V . CH Sự N bất_cập A trong E tổ_chức V bộ_máy N Nhà_nước N và Cc cơ_chế N vận_hành V của E bộ_máy N này P đang R cản_trở V việc N phát_huy V vai_trò N của E Nhà_nước N ta P trong E cơ_chế N kinh_tế N mới A . CH Nhận_thức V lí_luận V về E chế_độ N pháp_quyền N trong E hoạt_động N Nhà_nước N và Cc xã_hội N vẫn R chưa R đáp_ứng V được R nhu_cầu N phát_triển V và Cc do_vậy C chưa R tạo_lập V được R các L cơ_sở N khoa_học N vững_chắc A cho E việc N tìm_kiếm V các L giải_pháp N cải_cách V thực_tiễn N đối_với E đời_sống N Nhà_nước N . CH Chính T vì_thế C , CH sự N nghiên_cứu V lí_luận V và Cc thực_tiễn N về E Nhà_nước N pháp_quyền N đang R là V một M trong E những L vấn_đề N cấp_thiết A hiện_nay N . CH Vậy P Nhà_nước N pháp_quyền A trong E tổng_thể N cần V được V hiểu V như C thế_nào P cho E đúng A ? CH Chúng_ta P đều R biết V rằng C , CH ra_đời V trong E thời_kỳ N các L cuộc N cách_mạng_tư_sản N , CH các L học_thuyết N pháp_quyền N tư_sản N đều R đã R xuất_phát V từ E nhu_cầu N muốn V phá_bỏ V cách N cai_trị V phong_kiến A hà_khắc N và Cc độc_đoán N , CH thiết_lập V một M phương_thức N biểu_thị V quyền_lực N chính_trị N và Cc quyền_lực N Nhà_nước N dân_chủ A hơn A chế_độ N chính_trị N phong_kiến A . CH Với E thắng_lợi N của E các L cuộc N cách_mạng_tư_sản N và Cc thiết_lập V ở E các L nước N phương N Tây N chế_độ N Nhà_nước N tư_sản N , CH học_thuyết N Nhà_nước N pháp_quyền N đã R được V áp_dụng V vào E việc N tổ_chức V thực_thi V quyền_lực N thực_tế N . CH Tuy_nhiên C , CH do E nền N chính_trị N ở E mỗi L nước N khác A nhau N , CH sự N đối_sánh V giai_cấp N , CH truyền_thống N và Cc đặc_điểm N dân_tộc N cũng R khác A nhau N trong E từng P thời_kỳ N lịch_sử A đã R dẫn V đến E những L thực_tế N khác A nhau N về E cách N tổ_chức V Nhà_nước N . CH Nhưng C , CH trên E những L nét N chính A và Cc ở E những L mức_độ N nhất_định A , CH những L yếu_tố N hợp_thành V chế_độ N pháp_quyền N đã R được V vận_dụng V tương_đối A nhất_quán A . CH Như_vậy C , CH bản_thân N sự N ra_đời V và Cc sự N hiện_diện V trên E thực_tế N của E chế_độ N pháp_quyền N đã R cho V thấy V đây P chỉ R là V những L mô_thức N tổ_chức V giúp V cho E việc N thực_hiện V được R những L mục_tiêu N mang V tính N bản_chất N của E mỗi L chế_độ N chính_trị N . CH Nhà_nước N pháp_quyền N chính T nó P không R phải V là C bản_chất N của E bất_kì R một M Nhà_nước N nào P . CH Đối_với C chúng_ta P , CH nói V xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A là C nói V tới E một M phương_thức N tổ_chức V nền N chính_trị N XHCN Ny và Cc Nhà_nước N XHCN Ny mà C mục_đích N là V không R ngừng V duy_trì V bản_chất N giai_cấp N công_nhân N và Cc tính_nhân_dân N của E Nhà_nước N ta P , CH phát_huy V cao_độ N dân_chủ A XHCN Ny , CH làm V cho E Nhà_nước N ta P thật_sự A trong_sạch A , CH vững_mạnh A , CH nâng V cao A hiệu_lực N và Cc hiệu_quả N quản_lí V và Cc điều_hành V . CH Mô_thức N tổng_quát A nhất A của E Nhà_nước N pháp_quyền N bao_gồm V trong E đó P những L đòi_hỏi N nhất_định R về E tổ_chức V thực_hiện V quyền_lực N Nhà_nước N . CH Đó P là V : CH a Ni ) CH Yêu_cầu N về E tính N pháp_quyền A của E bản_thân N các L thiết_chế N Nhà_nước N . CH Nói V khác A đi T , CH Nhà_nước N pháp_quyền A là V chế_độ N cai_trị V mà C ở E đó P quyền_lực N được V ghi_nhận V bởi E Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N , CH khẳng_định V đó P là V quyền N xuất_phát V từ E nhân_dân N . CH Vì_vậy C , CH đòi_hỏi N này P đồng_nghĩa V với E yêu_cầu N về E tính N tối_cao A của E các L cơ_quan N đại_diện V cho E nhân_dân N đối_với V tất_cả P các L thiết_chế N khác A của E Nhà_nước N . CH b Ni ) CH Yêu_cầu N về E tính N tối_thượng A của E pháp_luật N . CH Pháp_luật N không_chỉ C ghi_nhận V vị_trí N , CH giới_hạn N thẩm_quyền N của E các L cơ_quan N Nhà_nước N mà_còn C có V hiệu_lực N ràng_buộc V các L cơ_quan N đó P phải V hoạt_động V trong E khuôn_khổ N và Cc trên E cơ_sở N các L thẩm_quyền N luật_định V . CH Vượt V ra R khỏi V ranh_giới N thẩm_quyền N đó P là V đồng_nghĩa A với E sự N vi_phạm V thẩm_quyền N của E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N khác A và Cc có V khả_năng N dẫn V đến E vi_phạm V các L quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A của E công_dân N . CH c Ni ) CH Yêu_cầu N về E mối N liên_hệ V dân_chủ A giữa N các L cơ_quan N Nhà_nước N với E cá_nhân N , CH giữa N Nhà_nước N với E các L thiết_chế N tự_quản V và Cc xã_hội N dân_sự N . CH Mối Nc liên_hệ V đó P phải V phản_ánh V quyền N tự_do A trên E nguyên_tắc N '' CH có_thể R làm V tất_cả P những L gì P luật N không R cấm V '' CH . CH d Ni ) CH Yêu_cầu N về E tổ_chức V quyền_lực N Nhà_nước N khoa_học N và Cc dân_chủ A trên E cơ_sở N Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N thể_hiện V ở E nguyên_tắc N phân_công V quyền_lực N : CH giữa N các L phạm_vi N quyền N lập_pháp V , CH quyền N hành_pháp V và Cc quyền N tư_pháp N ; CH giữa N các L cấp N : CH trung_ương N với E địa_phương N . CH đ Ny ) CH Yêu_cầu V về E sự N độc_lập A và Cc bảo_đảm V công_lí N của E Toà_án N và Cc các L cơ_quan N tư_pháp N . CH e Ni ) CH Yêu_cầu V về E tính N dân_chủ A và Cc minh_bạch A của E pháp_luật N cũng R như C tính N hệ_thống A thứ_bậc N hiệu_lực N chặt_chẽ A của E các L văn_bản N pháp_luật N . CH Với E những L đòi_hỏi N như C vậy P , CH chế_độ N Nhà_nước N pháp_quyền N được R thực_tiễn N lịch_sử N chấp_nhận V như C một M cách N cai_trị V ưu_việt A bên_cạnh R những L phương_thức N thực_thi V quyền_lực N khác A như C chính_sách N ( CH kinh_tế N , CH xã_hội N , CH giáo_dục N , CH khoa_học N - CH kỹ_thuật N … CH ) CH , CH đạo_đức N ( CH đức_trị N ) CH , CH nhân_tố N con_người N ( CH nhân_trị N ) CH , CH tôn_giáo N ... CH Ngày_nay N vấn_đề N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N ở E Việt_Nam Np đang R được V đặt V ra V như C một M tất_yếu A lịch_sử N và Cc một M tất_yếu A khách_quan A . CH Tính N tất_yếu A lịch_sử N của E nhà_nước N pháp_quyền N bắt_nguồn V từ E chính T lịch_sử N xây_dựng V và Cc phát_triển V của E nhà_nước N ta P . CH Ngay T từ E khi N thành_lập V , CH nhà_nước N cộng_hoà A của E ta P đã R và Cc luôn R là V một M nhà_nước N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A . CH Nhà_nước N được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V trên E cơ_sở N các L quy_định V của E Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N và Cc luôn R vận_hành V trong E khuôn_khổ N Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N . CH Hiến_pháp N 1946 M , CH 1959 M , CH 1980 M và Cc Hiến_pháp N 1992 M và Cc các L đạo_luật N tổ_chức V Quốc_hội N , CH Chính_phủ N , CH Toà_án N nhân_dân N , CH Viện N kiểm_soát V nhân_dân N , CH các L đạo_luật N về E chính_quyền N địa_phương N được V xây_dựng V và Cc công_bố V trên E cơ_sở N các L Hiến_pháp N mỗi L lần N được V sửa_đổi V thông_qua V là V những L bước N củng_cố V cơ_sở N pháp_luật N cho E tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E bản_thân N các L cơ_quan N nhà_nước N . CH Vì_vậy C quá_trình N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N ở E Việt_Nam Np là V một M quá_trình N lịch_sử N được R bắt_đầu V ngay T từ E Tuyên_ngôn_độc_lập Np năm N 1945 M và Cc Hiến_pháp N 1946 M . CH Quá_trình N này P đã R trải V qua V hơn A nửa L thế_kỷ N với E nhiều A giai_đoạn N phát_triển V đặc_thù A . CH Ngày_nay N quá_trình N này P đang R được V tiếp_tục V ở E một M tầng N cao A phát_triển V mới A với E nhiều A đòi_hỏi N và Cc nhu_cầu N cải_cách V mới A . CH Do_vậy C trong E các L điều_kiện N hiện_nay N , CH tính N tất_yếu A lịch_sử A của E việc N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N lại R được V khẳng_định V mạnh_mẽ A bởi E tính N tất_yếu A khách_quan A của E sự N phát_triển V đất_nước N trong E thế_giới N ngày_nay N . CH Sự N tất_yếu A khách_quan A ấy P xuất_phát V từ E định_hướng V xây_dựng V CNXH Ny mà C mục_tiêu N cơ_bản A là C xây_dựng V một M chế_độ N : CH dân N giầu A , CH nước N mạnh A , CH xã_hội N công_bằng A , CH dân_chủ A và Cc văn_minh A . CH Chúng_ta P ý_thức V sâu_sắc A rằng C để E đạt V được R một M chế_độ N xã_hội N với E mục_tiêu N như C vậy P , CH công_cụ N , CH phương_tiện N cơ_bản A chỉ R có_thể R là V nền N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V XHCN Ny ; CH một M Nhà_nước N pháp_quyền N XHCH Ny dưới E sự N lãnh_đạo N của E Đảng_cộng_sản Np Việt_Nam Np trên E nền_tảng N chủ_nghĩa_Mác_Lê-nin N và Cc tư_tưởng N Hồ_Chí_Minh Np . CH Tính N tất_yếu A khách_quan A ấy P còn R xuất_phát V từ E đặc_điểm N của E thời_đại N với E xu_thế N toàn_cầu_hoá V . CH Nhu_cầu N hội_nhập V quốc_tế N đòi_hỏi V chúng_ta P phải V tiếp_tục V đẩy_mạnh V cải_cách V Nhà_nước N , CH cải_cách V pháp_luật N , CH đảm_bảo V cho E Nhà_nước N không R ngừng V vững_mạnh A , CH có V hiệu_lực N để E giải_quyết V có V hiệu_quả N các L nhiệm_vụ N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N , CH mở_rộng V dân_chủ A , CH giữ V vững A độc_lập A , CH tự_chủ A và Cc hội_nhập V vững_chắc A vào E đời_sống N quốc_tế A . CH Để E đáp_ứng V được R các L nhu_cầu N có V tính N tất_yếu A lịch_sử A và Cc tất_yếu A khách_quan A ấy P , CH nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A ở E nước N ta P hiện_nay N đang R được V tiến_hành V trên E các L quan_điểm N sau N : CH 1 M ) CH Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np là V Nhà_nước N của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N , CH bao_nhiêu P lợi_ích N đều R vì E dân N , CH bao_nhiêu P quyền_hành N đều R của E dân N Quan_điểm N ấy P có V tính N bản_chất N của E Nhà_nước N ta P đã R được V khẳng_định V trong E tất_cả P các L bản N Hiến_pháp N . CH Đặc_biệt A Hiến_pháp N 1992 M đã R khẳng_định V : CH '' CH Nhà_nước N CHXHCN_Việt_Nam Np là V nhà_nước N của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N và Cc vì E nhân_dân N . CH Tất_cả P quyền_lực N Nhà_nước N thuộc V về E nhân_dân N mà C nền_tảng N là V liên_minh N giai_cấp N của E công_nhân N với E giai_cấp N nông_dân N và Cc tầng_lớp N trí_thức N '' CH . CH Đối_với C nhà_nước N ta P , CH tính_giai_cấp N gắn_bó V chặt_chẽ A với E tính N dân_tộc N và Cc tính_nhân_dân N . CH Tư_tưởng N xây_dựng V một M Nhà_nước N của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N là V do E Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam Np chủ_trương V bắt_nguồn V từ E truyền_thống N đại_đoàn_kết V dân_tộc N của E các L thế_hệ N người N Việt_Nam Np trong E mấy L nghìn M năm N dựng V nước N và Cc giữ V nước N ; CH '' CH khoan_thư V sức N dân N để E làm V kế N sâu A rễ N , CH bền A gốc N '' CH ( CH Trần_Hưng_Đạo Np ) CH , CH '' CH Chở V thuyền N , CH lật V thuyền N đều R là V dân N '' CH Nguyễn_Trãi Np ) CH và Cc '' CH gốc N có V vững A cây N mới R bền A , CH xây V lầu N thắng_lợi V trên E nền N nhân_dân N ( CH Hồ_Chí_Minh Np ) CH . CH Bài_học N lấy V dân N làm V gốc N với E tư_tưởng N bao_nhiêu P lợi_ích N đều R vì E dân N , CH bao_nhiêu P quyền_hành V đều R của E dân N luôn R nhất_quán A trong E lịch_sử N xây_dựng V và Cc phát_triển V của E Nhà_nước N ta P , CH ngày_nay N càng R trở_nên V hết_sức R quan_trọng A . CH Nhà_nước N ta P do E dân N lập V nên V , CH do E dân N bầu V ra V , CH dân N kiểm_tra V , CH giám_sát V . CH Đó P phải V là C nhà_nước N hoạt_động V vì E dân N , CH lấy V việc N phục_vụ V nhân_dân N làm V mục_tiêu N cao A nhất R của E mình P . CH Sức_mạnh N của E Nhà_nước N ta P bắt_nguồn V từ E sức_mạnh N của E nhân_dân N , CH của E khối N đại_đoàn_kết V toàn R dân N ; CH phải V xây_dựng V Nhà_nước N trong_sạch A vững_mạnh A , CH gần A dân N , CH sát A dân N , CH thể_hiện V đúng A ý_chí N , CH nguyện_vọng N của E dân N ; CH đảm_bảo V trên E thực_tế N quyền_lực N nhà_nước N thuộc V về E nhân_dân N . CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đã R chỉ V rõ A '' CH chúng_ta P phải V hiểu V rằng C các L cơ_quan N của E Chính_phủ N từ E toàn_quốc N đến E các L làng N đều R là V công_bộc N của E dân N , CH nghĩa_là V để E gánh_vác V việc N chung A cho E dân N , CH chứ C không R phải V để E đè V đầu N dân N ... CH '' CH . CH Vấn_đề N cấp_bách A đang R được V đặt V ra V là C cần V phải V xây_dựng V một M cơ_chế N pháp_luật N có V hiệu_quả N , CH đảm_bảo V cho E nhân_dân N luôn R là V chủ_thể N duy_nhất A và Cc tối_cao A của E quyền_lực N nhà_nước N trên E thực_tế N sao P cho E dân N trao V quyền N cho E các L thiết_chế N nhà_nước N mà C không R bị V mất V quyền N và Cc toàn_bộ L hoạt_động N của E Nhà_nước N luôn R nằm V trong E vòng N kiểm_tra V , CH giám_sát V của E chính T nhân_dân N . CH 2 M ) CH Bộ_máy N Nhà_nước N được V tổ_chức V trên E cơ_sở N nguyên_tắc N : CH quyền_lực N nhà_nước N là V thống_nhất A nhưng C có V sự N phân_công V , CH phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N thực_hiện V quyền N lập_pháp V , CH quyền N hành_pháp V và Cc quyền N tư_pháp N Hiến_pháp N 1992 M xác_định V rõ A : CH Quốc_hội N là V cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R ; CH Chủ_tịch_nước N là V người N đứng V đầu N Nhà_nước N ; CH Chính_phủ N là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R ; CH Toà_án_nhân_dân N tối_cao A là V cơ_quan N xét_xử V cao A nhất R . CH Như_vậy C điều N hiển_nhiên A là V mỗi T một N cơ_quan N nêu V trên N đều R ở E vị_trí N cao A nhất R của E quốc_gia N , CH có V chức_năng N riêng A , CH quyền_hạn N riêng A và Cc có V mối N quan_hệ N phụ_thuộc V lẫn V nhau N . CH Tuy_nhiên C cần V thấy V rằng C , CH hoạt_động V lập_hiến V , CH lập_pháp V chi_phối V mạnh A , CH trực_tiếp A tới E hoạt_động N hành_pháp V nên C được V nhìn_nhận V như C một M hoạt_động N ở E đỉnh_cao N của E quyền_lực N nhà_nước N , CH vì_vậy C Quốc_hội N luôn R ở V một M vị_trí N quan_trọng A đặc_biệt A . CH Phân_tích V các L quy_định V của E Hiến_pháp N 1992 M và Cc các L Luật N về E tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E các L cơ_quan N nhà_nước N cao A nhất R ở E nước N ta P , CH đều R nhận V thấy V sự N phân_công V , CH phân_nhiệm V về E quyền_hạn N , CH nhiệm_vụ N chức_năng N giữa N 3 M quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N đã R được V xác_định V . CH Tuy_nhiên C sự N xác_định V này P chưa R hẳn A đã R giải_quyết V được R căn_bản A những L nhu_cầu N của E việc N xây_dựng V một M bộ_máy N chính_quyền N thật_sự A có V hiệu_quả N , CH đáp_ứng V các L đòi_hỏi N của E đất_nước N . CH Dù_sao C trong E một M mức_độ N nào_đó P , CH sự N phân_công V giữa N các L chế_định N quyền_lực N tối_cao A trong E việc N thực_hiện V quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N đã R được V thực_hiện V . CH Quốc_hội N thực_hiện V quyền N lập_hiến V và Cc lập_pháp V , CH Chính_phủ N thực_hiện V quyền N hành_pháp V và Cc Toà_án N thực_hiện V quyền N tư_pháp N . CH Sự N phân_công V quyền_lực N nhà_nước N giữa N các L cơ_quan N tối_cao A của E Nhà_nước N trong E các L điều_kiện N hiện_nay N ở E nước N ta P không R mang V tính N tuyệt_đối A . CH Bởi E lẽ N Quốc_hội N ngay T bên_cạnh R hoạt_động N lập_pháp V còn R thực_hiện V một_số L nhiệm_vụ N hành_pháp V , CH Chính_phủ N bên_cạnh R hoạt_động V hành_pháp V còn R tham_gia V tích_cực A vào E nhiệm_vụ N lập_pháp V của E Quốc_hội N ( CH xây_dựng V các L dự_án N Luật N ) CH , CH thực_hiện V việc N quản_lí V các L hệ_thống N Toà_án N địa_phương N ... CH Vấn_đề N cơ_bản A đang R đặt V ra V trong E việc N xây_dựng V , CH củng_cố V bộ_máy N nhà_nước N không R phải V là C ở E chỗ N quy_định V lại R các L thẩm_quyền N , CH nhiệm_vụ N của E các L cơ_quan N nhà_nước N hiện N đang R ở V vị_trí N cao A nhất R của E quốc_gia N , CH mà C là V ở E chỗ N các L cơ_quan N nhà_nước N này P phải V được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V như C thế_nào P để E thực_hiện V tốt A thẩm_quyền N và Cc nhiệm_vụ N hiến_định V . CH Quốc_hội N thực_hiện V chức_năng N lập_pháp V , CH có V nghĩa N là C Quốc_hội N phải V thực_hiện V và Cc quán_xuyến V toàn_bộ L các L giai_đoạn N của E quá_trình N xây_dựng V pháp_luật N . CH Vấn_đề N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A phụ_thuộc V rất R lớn A vào E việc N xây_dựng V pháp_luật N mà C nội_dung N trung_tâm A là V hoạt_động N làm_luật V của E Quốc_hội N . CH Quyền_lực N của E Quốc_hội N được V kết_tinh V trong E các L quy_định V của E Luật N . CH Do_vậy C sẽ R không R cường_điệu V nếu C có_thể R nói V rằng C , CH quyền_lực N thực_tế A của E Quốc_hội N được V xác_định V ( CH được V đo V bằng E hiệu_lực N thực_tế A của E các L Đạo_luật N ) CH trong E thực_tiễn N : CH nếu C các L Đạo_luật N sản_phẩm N chủ_yếu A của E hoạt_động N Quốc_hội N có V hiệu_lực N mạnh_mẽ A thật_sự A điều_chỉnh V các L quan_hệ N xã_hội N một_cách R sát_thực A và Cc trực_tiếp A thì C rõ_ràng A Quốc_hội N hoạt_động V thật_sự A có V hiệu_quả N , CH và Cc quyền_lực N của E Quốc_hội N là V quyền_lực N thực_tế A . CH Ngược_lại X , CH nếu C các L Đạo_luật N được V ban_hành V không R đi V vào V đời_sống N bởi E các L quy_phạm N chung_chung A , CH thiếu A cụ_thể A , CH hoặc Cc bị V vô_hiệu_hoá A bởi E vô_vàn L các L văn_bản N dưới E luật N khác A thì C rõ_ràng A hoạt_động V làm_luật V của E Quốc_hội N không R hiệu_quả N và Cc vai_trò N của E Quốc_hội N đương_nhiên A là C mờ_nhạt A . CH Như_vậy C sự N củng_cố V vai_trò N , CH vị_trí N của E Quốc_hội N trong E bộ_máy N nhà_nước N hiện_nay N không R phải V là C ở E chỗ N tăng V thêm V quyền N cho E Quốc_hội N trong E các L quy_định V Hiến_pháp N mà C là V ở E chỗ N tăng_cường V năng_lực N làm_luật V của E Quốc_hội N và Cc của E bản_thân N từng P đại_biểu N Quốc_hội N . CH Muốn V vậy P , CH điều N cốt_lõi N là C phải V đổi_mới V căn_bản A quá_trình N xây_dựng V các L dự_án N luật N , CH trong E đó P vai_trò N quyết_định V phải V thuộc V về E Quốc_hội N , CH chứ C không R phải V là V Chính_phủ N hay Cc các L cơ_quan N của E Chính_phủ N . CH Hơn_nữa C luật N do E Quốc_hội N ban_hành V cần V có V hiệu_lực N điều_chỉnh V trực_tiếp A , CH tức_là V Luật N cần V cụ_thể A , CH xác_thực A để E trực_tiếp V đi V vào V đời_sống N mà C không R cần_thiết A phải V có V nhiều A các L Nghị_định N của E Chính_phủ N , CH các L Thông_tư N của E các L Bộ N có V liên_quan V mới R thi_hành V được R . CH Quốc_hội N với E tư_cách N là V cơ_quan N thực_hiện V quyền N lập_pháp V , CH tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Quốc_hội N cần V được V đổi_mới V để E phù_hợp V với E nhu_cầu N xây_dựng V pháp_luật N trong E tình_hình N mới A . CH Muốn V vậy P cần_thiết A phải V chuyển V từ E một M Quốc_hội N không R chuyên_trách V , CH từ E một M Quốc_hội N họp V theo V định_kì N mỗi L năm N hai M lần N sang V quốc_hội N có V nhiều A đại_biểu N chuyên_trách V có_thể R họp V nhiều A kỳ N hơn A , CH từ E một M Quốc_hội N hoạt_động V theo V đoàn N địa_phương N sang V một M Quốc_hội N hoạt_động V chủ_yếu V theo V tư_cách N đại_biểu N kết_hợp V với E hoạt_động N theo V đoàn N . CH Điều N đặc_biệt A có V ý_nghĩa N là C phải V phát_huy V tính N tích_cực A của E bản_thân N các L đại_biểu N quốc_hội N , CH đảm_bảo V cho E đại_biểu N Quốc_hội N có V quyền N tự P mình P làm V báo_cáo V công_khai A trước N Quốc_hội N , CH trực_tiếp A đưa V ra V các L khuyến_nghị N thậm_chí R có V quyền N đưa V ra V cả P một M dự_án N Luật N . CH Hiến_pháp N 1992 M quy_định V chế_định N Chủ_tịch_nước N trong E cơ_cấu N tổ_chức N bộ_máy N nhà_nước N . CH Đây P là V một M bước_tiến N trong E sự N phát_triển V của E bộ_máy N nhà_nước N theo V tinh_thần N của E một M Nhà_nước N pháp_quyền N hiện_đại A . CH Quyền_hạn N , CH nhiệm_vụ N của E Chủ_tịch N nước N đã R được V xác_định V cụ_thể A trong E Hiến_pháp N , CH nhờ V vậy P đã R bước_đầu N tạo V ra V các L cơ_sở N pháp_lí N vững_chắc A cho E hoạt_động N hiệu_quả N của E Nguyên_thủ N quốc_gia N với E tính_cách N là V người N giữ_gìn V và Cc đảm_bảo V nguyên_tắc N thống_nhất V quyền_lực N nhà_nước N và Cc phân_công V rành_mạch A , CH phối_hợp V chặt_chẽ A ba M quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N . CH Quá_trình N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N ở E nước N ta P , CH chế_định N Chủ_tịch N nước N cần V được V tiếp_tục V nghiên_cứu V , CH theo V hướng N củng_cố V và Cc tăng_cường V vị_trí N , CH vai_trò N của E Chủ_tịch N nước N trong E bộ_máy N Nhà_nước N đặc_biệt A trong E lĩnh_vực N hành_pháp V . CH Hiến_pháp N 1992 M đã R quy_định V địa_vị N pháp_lí N mới A của E Chính_phủ N . CH Theo V Điều N 109 M '' CH Chính_phủ N là V một M cơ_quan N chấp_hành V của E Quốc_hội N , CH cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R của E nước N Cộng_hoà N Xã_hội N Chủ_nghĩa N Việt_Nam Np '' CH . CH Như_vậy C Chính_phủ N là V một M cơ_quan N giữ V hai M vị_trí N : CH cơ_quan N chấp_hành V của E Quốc_hội N và Cc là V cơ_quan_hành_chính N cao A nhất R của E quốc_gia N . CH Sự N khẳng_định V hai M tư_cách N của E Chính_phủ N trong E Hiến_pháp N 1992 M là V sự N vận_dụng V khéo_léo A hai M nguyên_tắc N thống_nhất V quyền_lực N nhà_nước N , CH có V phân_công V và Cc phối_hợp V chặt_chẽ A giữa N ba M quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH và Cc tư_pháp N . CH Trong E một M cơ_chế N kinh_tế N - CH xã_hội N mới A , CH vai_trò N của E Chính_phủ N với E tính_cách N là V cơ_quan N đứng V đầu N nền N hành_chính N quốc_gia N ngày_càng X trở_nên V đặc_biệt A quan_trọng A . CH Một M nền N hành_chính N mạnh_mẽ A phải V được V bắt_đầu_từ X một M Chính_phủ N mạnh A . CH Do_vậy C , CH tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Chính_phủ N cần V được V quy_định V cụ_thể A hơn A phù_hợp V với E tinh_thần N Nghị_quyết N Trung_ương N lần N thứ N VIII M ( CH khoá N 7 M ) CH của E Đảng N . CH Trước_hết N cần V xác_định V lại R vai_trò N của E Chính_phủ N trong E một M cơ_cấu N kinh_tế N - CH xã_hội N mới A , CH khi N mà C nền N kinh_tế N tập_trung V - CH kế_hoạch_hoá N đã R được V thay_thế V bởi E một M nền N kinh_tế_thị_trường N và Cc nhiều A thành_phần N . CH Nhiệm_vụ N quản_lí V vĩ_mô N của E Chính_phủ N đối_với E đời_sống N kinh_tế N đã R đặt V Chính_phủ N trước E thuận_lợi N và Cc thử_thách N mới A . CH Do_vậy C nội_dung N quản_lí V vĩ_mô A đối_với E nền N kinh_tế N được V xác_định V cụ_thể A để E một_mặt X Chính_phủ N không R sa V vào E cách_thức N quản_lí V trước N đây P đối_với E kinh_tế N , CH mặt_khác X không R buông_lỏng V dẫn V đến E tình_trạng N không R kiểm_soát V được R các L quá_trình N kinh_tế N - CH xã_hội N . CH Để E thực_hiện V có V hiệu_quả N vai_trò N mới A của E mình P trong E cơ_chế N kinh_tế N - CH xã_hội N , CH Chính_phủ N cần_thiết A phải V được V đổi_mới V từ E cơ_cấu N tổ_chức V bộ_máy N , CH các L mối N liên_hệ V với E các L thiết_chế N quyền_lực N khác A nhau N với E Quốc_hội N , CH Chủ_tịch N nước N , CH các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N đến E quy_chế N lề_lối N và Cc các L phương_pháp N làm_việc V . CH Để E một M Chính_phủ N mạnh A , CH hiệu_quả N là V một M Chính_phủ N có V khả_năng N phản_ứng V kịp_thời A trước E mọi L yêu_cầu N của E quá_trình N quản_lí V . CH Muốn V vậy P Chính_phủ N phải V có V được R các L quyền_hạn N rộng_rãi A , CH thật_sự A làm V chủ_quyền N hành_pháp V trên E toàn_bộ L lãnh_thổ N quốc_gia N . CH Quyền N hành_pháp V phải V được V tập_trung V và Cc thống_nhất V vào E Chính_phủ N , CH và Cc Chính_phủ N đứng V đầu N là V Thủ_tướng N phải V chịu V trách_nhiệm N trước E nhân_dân N về E việc N thực_thi V quyền N hành_pháp V này P . CH Một M Chính_phủ N mạnh A phải V biết V đặt V hoạt_động V của E mình P trong E mối N liên_quan V và Cc hợp_tác V nhịp_nhàng V với E các L thiết_chế N quyền_lực N khác A , CH biết V hành_động V đúng A trong E phạm_vi N thẩm_quyền N của E mình P , CH không R lấn_sân V , CH không R can_thiệp V gây V phương_hại V đến E thẩm_quyền N và Cc hoạt_động N của E các L thiết_chế N quyền_lực N khác A . CH Hoạt_động V đúng A trong E phạm_vi N quyền_lực N , CH tôn_vinh V vai_trò N , CH quyền_hạn N của E Quốc_hội N , CH Chủ_tịch N nước N , CH các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N tối_cao A , CH là V điều_kiện N căn_bản A để E đạt V tới E sự N phối_hợp V hài_hoà A trong E quá_trình N thực_thi V ba M quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N mà C trong E đó P Chính_phủ N là V hạt_nhân N điều_phối V sự N hợp_tác V ấy P . CH Là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R , CH sự N đổi_mới V toàn_diện A của E Chính_phủ N là V một M động_lực N quan_trọng A góp_phần V quyết_định V sự N thành_công V của E công_cuộc N cải_cách V nền N hành_chính N quốc_gia N . CH Quyền N tư_pháp N là V lĩnh_vực N quyền_lực N quan_trọng A . CH Việc N thực_thi V quyền N này P ảnh_hưởng V trực_tiếp A mục_tiêu N và Cc các L giá_trị N của E công_cuộc N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N . CH Việc N thực_thi V quyền N tư_pháp N là V thẩm_quyền N và Cc nhiệm_vụ N của E hệ_thống N các L cơ_quan N tư_pháp N . CH Đất_nước N đang R chuyển V sang V một M giai_đoạn N phát_triển V mới A đang R đòi_hỏi V các L cơ_quan N thực_hiện V quyền N tư_pháp N phải V được V đổi_mới V toàn_diện A . CH Vị_trí N vai_trò N của E từng P cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N trong E cơ_chế N mới A cần V được V xác_định V rõ_ràng A kể_cả X trên E phương_diện N luật_pháp N lẫn C các L mối N liên_hệ V trên E thực_tế N . CH Có_thể R nói V rằng C tổ_chức N và Cc hoạt_động V hiện_nay N của E các L Toà_án N nhân_dân N vẫn R chưa R phù_hợp V và Cc chưa R đáp_ứng V được R các L yêu_cầu N của E công_cuộc N đổi_mới V . CH Nền N kinh_tế_hàng_hoá N nhiều A thành_phần N đã R và Cc đang R phát_sinh V nhiều A quan_hệ N xã_hội N phức_tạp A đòi_hỏi V phải V được V điều_chỉnh V bằng E pháp_luật N . CH Các L tranh_chấp V phát_sinh V từ E những L quan_hệ N này P ngày_càng X đa_dạng A và Cc phức_tạp A đòi_hỏi V được R giải_quyết V thông_qua V các L thủ_tục N tư_pháp N , CH thực_hiện V qua E các L tố_tụng V dân_chủ A . CH Sự N ổn_định V chính_trị N đòi_hỏi V các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N cương_quyết A xử_lí V nghiêm_minh A các L hành_vi N vi_phạm V pháp_luật N , CH góp_phần V tạo V ra V một M trật_tự N pháp_luật N , CH hình_thành V một M môi_trường N sống V của E kỷ_cương N , CH lành_mạnh A và Cc an_toàn A đối_với E mỗi_một N người_dân N và Cc với E đời_sống N của E toàn_thể L cộng_đồng N . CH Trước E nhu_cầu N như C vậy P việc N thiết_kế V một M mô_hình N Toà_án N nhân_dân N cần V đảm_bảo V các L yêu_cầu N : CH - CH Thuận_tiện A cho E nhân_dân N ; CH - CH Tiết_kiệm A cho E Nhà_nước N ; CH - CH Đảm_bảo V tính N độc_lập A xét_xử V của E thẩm_phán N và Cc hội_thẩm_nhân_dân N . CH Quyền N độc_lập A xét_xử V của E các L Hội_đồng N xét_xử V đòi_hỏi V khắc_phục V lối N quản_lí V hành_chính N hiện N đang R tồn_tại V trong E tổ_chức N và Cc hoạt_động V của E hệ_thống N Toà_án N hiện_hành V . CH Theo V đó P , CH các L Toà_án N đều R được V xác_định V cụ_thể A về E thẩm_quyền N xét_xử V và Cc mối N quan_hệ N giữa N các L Toà_án N nhân_dân N các L cấp N là V các L mối N quan_hệ N tố_tụng N chứ C không_thể R là V các L quan_hệ N hành_chính A . CH Có R nghĩa N là C Toà_án N cấp N trên N không_thể R là V cơ_quan N cấp N trên N về E mặt N hành_chính N đối_với E Toà_án N cấp N dưới A . CH Đối_với E mỗi L Hội_đồng N xét_xử V , CH đối_với E mỗi L cấp N Toà_án N , CH sự N phục_tùng V không R phải V đối_với E Toà_án N cấp V trên N mà C chỉ R có_thể R là V sự N phục_tùng A duy_nhất A đối_với E pháp_luật N . CH Thực_hiện V chế_độ N hai M cấp N xét_xử V , CH việc N phân_định V thẩm_quyền N xét_xử V giữa N các L cấp N Toà_án N theo V cơ_chế N cũ A đang R cản_trở V công_tác N xét_xử V trên E thực_tế N . CH Vì_vậy C công_cuộc N cải_cách V tư_pháp N đòi_hỏi V phải V quy_định V lại R thẩm_quyền V xét_xử V theo V xu_hướng N mở_rộng V thẩm_quyền N xét_xử V sơ_thẩm V các L vụ_án N dân_sự N , CH hình_sự N cho E Toà_án N nhân_dân N cấp N Huyện N , CH Quận N . CH Muốn V vậy P cần V ưu_tiên V đầu_tư V cho E các L Toà_án N này P không_chỉ C tăng V thêm V thẩm_quyền N xét_xử V mà C đặc_biệt A chú_trọng V chất_lượng N và Cc khả_năng N , CH năng_lực N của E đội_ngũ N các L Thẩm_phán N ở E các L Toà N cơ_sở N . CH Cơ_chế N kinh_tế N xã_hội N mới A cần_thiết A phải V xác_định V vai_trò N , CH địa_vị N pháp_lí N của E hệ_thống N các L Viện_kiểm_sát N hiện_nay N . CH Tính_chất N chồng_chéo V khó A phân_định V chức_năng N , CH nhiệm_vụ N của E viện_kiểm_sát N với E một_số L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N thuộc V hệ_thống N các L cơ_quan N hành_pháp V như C thanh_tra V nhà_nước N , CH các L cơ_quan N điều_tra V ... CH ) CH đã R làm V cho E hoạt_động V pháp_chế N kém A hiệu_quả N . CH Vì_vậy C nên_chăng V sự N cải_tổ V các L cơ_quan N kiểm_sát V tiến_hành V theo V mô_hình N Viện N Công_tố Np . CH Nhà_nước N pháp_quyền A cũng R đòi_hỏi V phải V xây_dựng V và Cc tăng_cường V các L tổ_chức N luật_sư N , CH các L tổ_chức N tư_vấn V pháp_luật N , CH công_chứng N nhà_nước N và Cc công_chứng N phi_chính_phủ A , CH các L tổ_chức N trọng_tài N phi_chính_phủ A . CH 3 M ) CH Xây_dựng V cải_cách V hệ_thống N pháp_luật N đáp_ứng V các L yêu_cầu N của E mục_tiêu N : CH Dân N giàu A , CH nước N mạnh A , CH xã_hội N công_bằng A , CH dân_chủ A và Cc văn_minh N Với E bốn M bản N Hiến_pháp N được V thông_qua V , CH hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np trên E thực_tế N đã R trải V qua V bốn M giai_đoạn N phát_triển V và Cc cải_cách V . CH Ở E mỗi_một N giai_đoạn N lịch_sử N cụ_thể A , CH vai_trò N của E pháp_luật N được V thể_hiện V ở E những L mức_độ N khác A nhau N , CH lúc N mạnh A , CH lúc N yếu A nhưng C ở E mọi L thời_kỳ N pháp_luật N luôn R là V một M trong E những L công_cụ N quan_trọng A để E Nhà_nước N quản_lí V xã_hội N , CH củng_cố V kỷ_cương N và Cc tăng_cường V dân_chủ A . CH Ngày_nay N , CH khi N đất_nước N bước V vào E một M thời_kỳ N phát_triển V mới A : CH vấn_đề N cải_cách V pháp_luật N lại R đang R được V đặt V ra V một_cách R cấp_thiết A . CH Hiến_pháp N 1992 M đã R xác_định V : CH '' CH Nhà_nước N quản_lí V xã_hội N bằng E pháp_luật N và Cc không R ngừng V tăng_cường V pháp_chế N ... CH '' CH . CH Nhà_nước N quản_lí V xã_hội N bằng E pháp_luật N , CH theo V pháp_luật N là C nguyên_tắc N có V tính N hiến_định V xác_lập V các L cơ_sở N chủ_yếu A điều_chỉnh V các L quan_hệ N cơ_bản A trong E xã_hội N giữa N công_dân N với E công_dân N , CH giữa N công_dân N với E Nhà_nước N , CH giữa N Nhà_nước N với E các L tổ_chức N xã_hội N . CH Sự N đổi_mới V pháp_luật N tăng_cường V pháp_chế N đang R được V tiến_hành V trên E cả P ba M lĩnh_vực N cơ_bản A : CH Xây_dựng V pháp_luật N , CH chấp_hành V pháp_luật N , CH bảo_vệ V pháp_luật N . CH Trong E lĩnh_vực N xây_dựng V pháp_luật N nhiệm_vụ N đang R được V đặt V ra V là V : CH Hoàn_thiện V các L quy_định V về E thẩm_quyền N và Cc thủ_tục N ban_hành V các L văn_bản N pháp_luật N ; CH đảm_bảo V pháp_luật N được V xây_dựng V và Cc ban_hành V đúng A thẩm_quyền N , CH đúng A thủ_tục N , CH đúng A đối_tượng N . CH Đạo_luật N về E thẩm_quyền N và Cc thủ_tục N ban_hành V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N đã R được V thông_qua V và Cc đã R góp_phần V đưa V công_tác N xây_dựng V pháp_luật N vào E nề_nếp N . CH Tuy_nhiên C công_tác N xây_dựng V pháp_luật N vẫn R chưa_thể R xem V là C đã R phù_hợp V và Cc đáp_ứng V được R các L nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A . CH Các L vấn_đề N sáng_kiến N pháp_luật N , CH về E tuân_thủ V quan_hệ N thứ_bậc N trong E hệ_thống N các L văn_bản N pháp_luật N với E nguyên_tắc N về E tính N tối_cao A và Cc thiêng_liêng A của E Hiến_pháp N ; CH về E qui_trình N xây_dựng V một M đạo_luật N , CH về E vai_trò N của E các L cơ_quan N , CH Quốc_hội N , CH Chính_phủ N trong E quá_trình N xây_dựng V và Cc thông_qua V dự_luật N ; CH về E quyền N ban_hành V pháp_luật N của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ; CH về E các L quan_hệ N giữa N các L đạo_luật N và Cc các L Nghị_định N ; CH về E thẩm_quyền N và Cc thủ_tục N ban_hành V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N của E chính_quyền N địa_phương N ... CH đang R đòi_hỏi V phải V được V nghiên_cứu V để E cải_cách V và Cc hoàn_thiện V hoạt_động V xây_dựng V pháp_luật N trong E các L điều_kiện N hiện_nay N ở E nước N ta P . CH Hoàn_thiện V pháp_luật N trong E lĩnh_vực N tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E các L cơ_quan N trong E bộ_máy N nhà_nước N . CH Nhu_cầu N cải_cách V bộ_máy N nhà_nước N hiện_nay N đòi_hỏi V phải V đổi_mới V căn_bản A các L quy_định V pháp_luật N về E tổ_chức N , CH về E thẩm_quyền N ; CH về E lề_lối N làm_việc V , CH về E cơ_chế N quan_hệ N quyền_lực N giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N . CH Pháp_luật N trong E lĩnh_vực N tổ_chức V quyền_lực N nhà_nước N phải V đáp_ứng V được R yêu_cầu V : CH Xây_dựng V một M bộ_máy N nhà_nước N gọn_nhẹ A , CH hiệu_lực A và Cc hiệu_quả A , CH đủ A khả_năng N tổ_chức V và Cc quản_lí V các L quá_trình N kinh_tế N - CH xã_hội N , CH đảm_bảo V trật_tự N và Cc an_toàn A cho E sự N phát_triển V đất_nước N , CH đồng_thời R đảm_bảo V khả_năng N kiểm_soát V quyền_lực N và Cc việc N thực_thi V quyền_lực N nhà_nước N trên E thực_tế N từ E phía N nhân_dân N và Cc toàn_thể L xã_hội N . CH Việc N xây_dựng V các L cơ_sở N pháp_luật N để E kiểm_soát V quyền_lực N , CH đặc_biệt A kiểm_sát V hoạt_động N của E các L cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N có V ý_nghĩa N quyết_định V đối_với E tiến_trình N dân_chủ_hoá V xã_hội N . CH Xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V pháp_luật N đối_với E việc N củng_cố V và Cc phát_triển V xã_hội N công_dân N . CH Nhà_nước N pháp_quyền N gắn V liền R với E xã_hội N công_dân N do_vậy C mọi L củng_cố V các L cơ_sở N pháp_luật N đối_với E tổ_chức N và Cc hoạt_động V của E các L tổ_chức N công_quyền N phải V gắn V liền R với E việc N củng_cố V pháp_luật N xã_hội N công_dân N . CH Sự N gắn_bó V liên_hệ V này P thể_hiện V ở E chỗ N , CH các L quy_định V của E pháp_luật N một_mặt X không R làm V lẫn_lộn V Nhà_nước N với E tư_cách N là V xã_hội N chính_trị N với E xã_hội N công_dân N , CH Nhà_nước N không R trùm V lên R xã_hội N mà C Nhà_nước N chỉ R là V tổ_chức N phụng_sự V xã_hội N , CH bảo_đảm V cho E xã_hội N . CH Mặt_khác X , CH xã_hội N công_dân N không R tách V khỏi V sự N quản_lí V bảo_đảm V của E Nhà_nước N , CH luôn R tồn_tại V và Cc phát_triển V trong E môi_trường N tự_do A , CH dân_chủ A nhưng C có V kỷ_cương N , CH có V tổ_chức V và Cc ổn_định V . CH Để E xây_dựng V các L cơ_sở N pháp_luật N cho E xã_hội N công_dân N , CH cần_thiết A phải V xây_dựng V các L khuôn_khổ N pháp_lí N cho E tự_do A và Cc dân_chủ A trong E tất_cả P các L lĩnh_vực N của E đời_sống N xã_hội N mà C đặc_biệt A là T lĩnh_vực N tự_do A dân_chủ A trong E kinh_tế N và Cc bảo_vệ V quyền N con_người N . CH Trong E lĩnh_vực N kinh_tế N , CH pháp_luật N cần_thiết A phải V tạo_lập V được R một M môi_trường N pháp_lí N và Cc một M khuôn_khổ N thích_hợp A , CH cho E việc N thực_hiện V quyền N tự_do V kinh_doanh V trong E cơ_chế N thị_trường N định_hướng V XHCN Ny . CH Ở E đây P các L quy_định V pháp_luật N về E chế_độ_sở_hữu N , CH về E các L quan_hệ N thị_trường N , CH về E quy_tắc N kinh_doanh V , CH cách_thức N ứng_xử V trong E đời_sống N kinh_tế N , CH cách N giải_quyết V tranh_chấp V phát_sinh V phải V thể_hiện V được R các L quy_luật N khách_quan A của E kinh_tế_thị_trường N đồng_thời R đảm_bảo V định_hướng V XHCN Ny của E nền N kinh_tế N đất_nước N . CH Do_vậy C các L nguyên_tắc N cơ_bản A của E pháp_luật N dân_sự N , CH phương_pháp N điều_trị V của E pháp_luật N dân_sự N đòi_hỏi V phải V được V quán_triệt V trong E chế_độ N pháp_lí N của E nền N kinh_tế N Trong E lĩnh_vực N dân_chủ A và Cc tự_do A của E công_dân N , CH pháp_luật N vật_chất N và Cc pháp_luật N hình_thức N phải V tạo_lập V được R một M cơ_chế N pháp_lí N để E thúc_đẩy V và Cc bảo_đảm V dân_chủ A của E xã_hội N và Cc của E công_dân N . CH Một M trong E những L nhiệm_vụ N quan_trọng A trong E công_tác N xây_dựng V pháp_luật N hiện_nay N là V chú_trọng V đến E việc N đổi_mới V hoàn_thiện V pháp_luật N về E dân_chủ A ( CH cả P dân_chủ A đại_diện V và Cc dân_chủ A trực_tiếp A ) CH . CH Do_vậy C việc N đổi_mới V Luật N bầu_cử V có V ý_nghĩa N quan_trọng A không_chỉ C đảm_bảo V quyền N bầu_cử V và Cc ứng_cử V của E công_dân N một_cách R thiết_thực A trong E việc N tự_do V và Cc lựa_chọn V các L đại_biểu N xứng_đáng A với E ý_chí N và Cc niềm_tin N của E mình P mà_còn C là C điều_kiện N cơ_bản A để E nhân_dân N thực_hiện V quyền N kiểm_soát V của E mình P đối_với E hoạt_động N của E các L đại_biểu N do E mình P lựa_chọn V bầu V ra V . CH Bên_cạnh R đó P cần_thiết A phải V xây_dựng V một M cơ_chế N pháp_lí N vững_chắc A cho E việc N thực_hiện V dân_chủ A trực_tiếp A của E công_dân N . CH Quy_chế N dân_chủ A ở V cơ_sở N là V những L bước_đi N đầu_tiên A trong E các L nỗ_lực N đẩy_mạnh V quyền N dân_chủ A trực_tiếp A của E công_dân N . CH Sự N phát_triển V của E nền N dân_chủ A trong E nhà_nước N pháp_quyền N đang R đòi_hỏi V phải V nghiên_cứu V xây_dựng V các L đạo_luật N về E dân_chủ A trực_tiếp A trong E đó P đáng V chú_ý V là V đạo_luật N về E trưng_cầu_ý_dân N và Cc đạo_luật N về E chế_độ N tự_quản A của E nhân_dân N . CH Trong E lĩnh_vực N thúc_đẩy V và Cc đảm_bảo V quyền N con_người N , CH nhiệm_vụ N đang R đặt V ra V là C cần V nỗ_lực V xây_dựng V những L cơ_sở N pháp_lí N vững_chắc A để E đảm_bảo V thực_hiện V có V hiệu_quả N các L quyền N cơ_bản A của E công_dân N , CH phù_hợp V với E các L điều_kiện N kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc lịch_sử N , CH văn_hoá N của E dân_tộc N , CH cũng R như C các L quy_định V có V tính N phổ_quát A của E Bộ_luật N quốc_tế N về E quyền N con_người N . CH Trước_hết N là V xác_định V chế_độ N pháp_lí N về E trách_nhiệm N của E các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N đảm_bảo V và Cc tôn_trọng V quyền_công_dân N . CH Trong E ý_nghĩa N này P , CH có V nhiều A phương_diện N pháp_lí N và Cc đạo_đức N nảy_sinh V từ E bản_chất N của E một M nhà_nước N của E dân N , CH do E dân N và Cc vì E dân N , CH trong E đó P có V hai M phương_diện N đặc_biệt A quan_trọng A : CH đó P là V thủ_tục N hành_chính N và Cc trách_nhiệm N dân_sự N của E nhà_nước N đối_với E công_dân N trong E những L trường_hợp N lợi_ích N hợp_pháp A của E họ P bị V các L cơ_quan N nhà_nước N các L công_chức N nhà_nước N vi_phạm V . CH Cải_cách V thủ_tục N hành_chính N là V một M công_việc N đang R được V đẩy_mạnh V ở E Việt_Nam Np . CH Nhiệm_vụ N cải_cách V nền N hành_chính N quốc_gia N trong E điều_kiện N ngày_nay N đang R tiếp_tục V đặt V ra V các L yêu_cầu N bức_xúc A về E cải_cách V mạnh_mẽ A hơn_nữa R thủ_tục N hành_chính N theo V hướng N xoá_bỏ V triệt_để A cơ_chế N '' CH xin V - CH cho V '' CH ; CH hạn_chế V các L trường_hợp N phải V '' CH cấp V phép N '' CH , CH đơn_giản_hoá V triệt_để V thủ_tục N giải_quyết V các L yêu_cầu N của E người_dân N tiến V tới E các L điều_kiện N thực_hiện V trên E thực_tế N nguyên_tắc N pháp_lí N cơ_bản A của E xã_hội N công_dân N : CH Công_dân N được V làm V tất_cả P trừ V những L điều_luật N cấm V . CH Nhà_nước N mà C đại_diện V là C các L cơ_quan N nhà_nước N , CH các L công_chức N phải V chịu V trách_nhiệm N bồi_thường V cho E công_dân N trong E các L trường_hợp N lợi_ích N hợp_pháp A của E họ P bị V các L cơ_quan N công_quyền N vi_phạm V . CH Một M dự_luật N về E trách_nhiệm N dân_sự N của E nhà_nước N trong E các L quan_hệ N này P rất R cần_thiết A phải V được V nghiên_cứu V xây_dựng V . CH Đặc_biệt A cơ_chế N pháp_lí N đảm_bảo V việc N thực_hiện V trách_nhiệm N dân_sự N của E nhà_nước N đối_với E công_dân N có V ý_nghĩa N to_lớn A . CH Ở E đây P vai_trò N của E các L toà_án N , CH đặc_biệt A là T toà_án N hành_chính N có V ý_nghĩa N quyết_định V . CH Nhà_nước N pháp_quyền N đòi_hỏi V pháp_luật N phải V được V thực_hiện V nghiêm_chỉnh A và Cc thống_nhất A . CH Sống V và Cc làm_việc V theo V Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N phải V trở_thành V đạo_đức N hàng_đầu N , CH thành V nếp N sống V tốt_đẹp A của E mọi L người N . CH Pháp_luật N vừa R là V hình_thức N pháp_lí N của E tự_do A và Cc dân_chủ A , CH vừa R là V công_cụ N cơ_bản A để E đảm_bảo V tự_do A và Cc dân_chủ A . CH Do_vậy C chỉ R có V trong E khuôn_khổ N của E Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N , CH tự_do A dân_chủ A mới R có V ý_nghĩa N và Cc giá_trị N thực_tế N . CH Điều N này P có V nghĩa N là C tự_do A dân_chủ A gắn V liền R mật_thiết V với E kỷ_cương N và Cc trật_tự N . CH Tuân_thủ V nghiêm_chỉnh A triệt_để A pháp_luật N , CH thực_hiện V tích_cực A các L quy_định V của E pháp_luật N sống V làm_việc V có V kỷ_cương N , CH kỷ_luật N là V đòi_hỏi N của E nhà_nước N pháp_quyền N và Cc xã_hội N công_dân N . CH Củng_cố V kỷ_luật N nhà_nước N , CH kỷ_cương N trật_tự N xã_hội N không_chỉ C là V nghĩa_vụ N trách_nhiệm N pháp_lí N mà_còn C là C nghĩa_vụ N đạo_đức N của E mọi L cán_bộ N , CH công_dân N . CH Nhà_nước N ta P quản_lí V xã_hội N bằng E pháp_luật N , CH đồng_thời R coi_trọng V giáo_dục N nâng V cao A đạo_đức N , CH kết_hợp V biện_pháp N hành_chính A với E giáo_dục N tư_tưởng N , CH nâng V cao A dân_trí N kết_hợp V sức_mạnh N của E pháp_luật N với E sức_mạnh N của E quần_chúng N . CH Đây P chính T là V một M nét N đặc_sắc A trong E tư_tưởng N văn_hoá N pháp_lí N truyền_thống A của E các L thế_hệ N người N Việt_Nam Np được V kết_tinh V trong E tư_tưởng N Hồ_Chí_Minh Np về E nhà_nước N và Cc pháp_luật N . CH Nhà_nước N pháp_quyền N hay Cc một M chế_độ N pháp_trị V trong E thế_giới N ngày_nay N đang R là V một M trong E những L vấn_đề N tiếp_tục V được V các L dân_tộc N quan_tâm V . CH Những L giá_trị N của E tư_tưởng N nhà_nước N pháp_quyền N được R đúc_kết V trong E suốt A tiến_trình N phát_triển V của E tư_tưởng N pháp_lí N nhân_loại N đang R tiếp_tục V được V phát_triển V và Cc làm V phong_phú A thêm V các L xu_hướng N giao_thoa V giữa N các L nền N văn_hoá N Đông Np - CH Tây N và Cc do_vậy C ngày_càng X trở_nên V có V giá_trị N , CH có V tính N phổ_quát A . CH Tuy_nhiên C sự N phổ_quát V đó P không R loại_bỏ V tính N đặc_thù A của E nền N văn_hoá N của E các L dân_tộc N và Cc vì_thế C không_thể R nói V đến E những L chuẩn_mực N pháp_lí N thống_nhất A hay Cc mô_hình N nhà_nước N pháp_quyền A thống_nhất V cho E mọi L quốc_gia N , CH dân_tộc N . CH Việt_Nam Np xuất_phát V từ E truyền_thống N văn_hoá N pháp_lí N của E mình P , CH với E các L đặc_điểm N của E sự N phát_triển V kinh_tế N xã_hội N , CH kết_hợp V với E việc N tiếp_thu V các L giá_trị N có V tính N phổ_biến V ấy P đang R nỗ_lực V xây_dựng V không_chỉ C các L quan_điểm N có V tính N lí_luận V mà_còn C phải V xây_dựng V một M nhà_nước N pháp_quyền N thực_tế N - CH nhà_nước N pháp_quyền N XHCN Ny Việt_Nam Np . CH 1 M . CH Sự N tiếp_thu V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np trước N khi N Hiến_pháp N năm N 1946 M ra_đời V Khi N xâm_lược V Việt_Nam Np những L thập_niên N đầu N thế_kỉ N 20 M , CH thực_dân N Pháp Np đã R đặt V ở E đây P một M hình_thức N tổ_chức V Nhà_nước N có_vẻ R gần A giống A nước N Pháp Np , CH tuy_nhiên C có V sự N điều_chỉnh V cho E phù_hợp V với E một M địa_bàn N ở V quá R xa A chính_quốc N và Cc phù_hợp V với E lợi_ích N của E thực_dân N . CH Đây P là V đặc_điểm N của E hệ_thống N cai_trị V của E thực_dân N Pháp Np ở E Đông_Dương Np nói_chung X , CH ở E Việt_Nam Np nói_riêng X . CH Khi N Việt_Nam Np bị V Pháp Np chiếm V làm V thuộc_địa N thì C Pháp Np đã R theo V chính_thể N cộng_hoà N Nghị_viện N . CH Hình_thức N chính_thể N Nhà_nước N Pháp Np được V ấn_định V trong E Hiến_pháp N 1875 M . CH Đứng V đầu N Nhà_nước N là V tổng_thống N do E nghị_viện N bầu V ra V với E nhiệm_kì N 7 M năm N . CH Tổng_thống N Pháp Np có V quyền_hành V rất R lớn A và Cc đa_dạng A , CH trong E đó P có V quyền N lập_pháp V đối_với E các L thuộc_địa N . CH Năm N 1887 M , CH khi N liên_bang N Đông_Dương Np được V thành_lập V , CH trong E đó P có V Việt_Nam Np thì C đứng V đầu N liên_bang N Đông_Dương Np là V một M viên_chức N cao_cấp A người N Pháp Np , CH mang V chức_danh N toàn_quyền N Đông_Dương Np do E tổng_thống N Pháp Np bổ_nhiệm V bằng E sắc_lệnh N , CH thông_qua V Hội_đồng_bộ_trưởng_Pháp Np . CH Toàn_quyền N Đông_Dương Np nắm V toàn_bộ L các L quyền N lập_pháp V , CH lập_quy V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N ở E Đông_Dương Np . CH Để E thực_hiện V hiệu_quả A và Cc gọn_nhẹ A quyền_lực N của E mình P , CH toàn_quyền N Đông_Dương Np thi_hành V chính_sách N '' CH địa_phương N phân_quyền V '' CH trên E địa_bàn N cai_trị V của E mình P . CH Liên_bang N Đông_Dương Np bị V chia V làm V 5 M xứ N theo V các L thể_chế N chính_trị N khác A nhau N : CH Nam_kì Np là V '' CH xứ N '' CH thuộc_địa N , CH do E viên Nc thống_đốc N đứng V đầu N , CH Bắc_kì Np là V '' CH xứ N '' CH bảo_hộ V , CH do E viên Nc thống_xứ N đứng V đầu N , CH còn C 3 M '' CH xứ N '' CH : CH Trung_kì Np , CH Campuchia Np , CH Lào Np , CH tuy C cũng R là V '' CH xứ N '' CH bảo_hộ V nhưng C mỗi L xứ N lại R do E viên Nc khâm_sứ N đứng V đầu N . CH Toàn_quyền N Đông_Dương Np chỉ R cần V nắm V lấy R 5 M viên_chức N chóp_bu N đó P . CH Đến E lượt N mình P , CH mỗi L viên_chức N đứng V đầu N mỗi L xứ N đó P lại R nắm V lấy R mạng_lưới N những L viên Nc quan N cai_trị V thực_dân N đứng V đầu N cấp N tỉnh N thuộc V xứ N mình P cai_trị V . CH Hệ_thống N vua_quan N người N '' CH bản_xứ N '' CH đều R trở_thành V công_cụ N thống_trị V của E các L viên_chức N Pháp Np kể V trên N . CH Mô_hình N tổ_chức V quyền_lực N của E Pháp Np ở E Việt_Nam Np không R có V một M cơ_sở N hiến_định V . CH Đó P là V một M chính_quyền N thuộc_địa N bất_hợp_hiến A . CH Không R có V cơ_sở N từ E một M hiến_pháp N dân_chủ A , CH chính_quyền N thuộc_địa N cai_trị V theo V một M lề_lối N tuỳ_tiện A , CH độc_đoán A . CH Điều N này P đã R bị V những L người N yêu Ny nước N Việt_Nam Np lên_án V gay_gắt A , CH nhất_là X Nguyễn_Ái_Quốc Np . CH Từ E nước_ngoài N , CH đồng_chí N Nguyễn_Ái_Quốc Np đã R viết V nhiều A bài N báo N , CH tác_phẩm N lên_án V chế_độ N thực_dân N Pháp Np nói_chung X và Cc hình_thức N cai_trị V của E chúng P nói_riêng X ở E Đông_Dương Np . CH Những L bài N viết V , CH tác_phẩm N mà C Người N đã R viết V để E tấn_công V chế_độ N thực_dân N xâm_lược V có_thể R kể V đến E Tâm_địa_thực_dân Np , CH Bình_đẳng Np , CH Vực_thẳm_thuộc_địa Np , CH Công_cuộc_khai_hoá_giết_người Np , CH những L bài N mang V tiêu_đề N Đông_Dương Np ... CH , CH đặc_biệt A là T tác_phẩm N Bản_án_chế_độ_thực_dân_Pháp Np . CH Chính T sự N cai_trị V tuỳ_tiện A , CH lạm_quyền V của E chính_quyền N bất_hợp_hiến A của E thực_dân N Pháp Np ở E Việt_Nam Np là V một M động_lực N thúc_đẩy V sự N du_nhập V và Cc phát_triển V của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np . CH Trước E tình_cảnh N đồng_bào N mình P phải V chịu V sự N lạm_quyền A của E chính_quyền N thực_dân N , CH những L người N yêu V nước N Việt_Nam Np , CH những L người N ưu_thời_mẫn_thế V của E dân_tộc N đã R nhận V thấy V sự N cần_thiết A của E việc N giới_hạn V quyền_lực N của E chính_quyền N bằng E hiến_pháp N để E bảo_vệ V các L quyền N và Cc tự_do N của E người_dân N . CH Chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E phương N Tây N được V dịp N để E du_nhập V và Cc phát_triển V ở E Việt_Nam Np . CH Chủ_nghĩa_hợp_hiến N bắt_nguồn V từ E những L ý_tưởng N về E tự_do A chính_trị N ở E Châu_Âu Np và Cc Mỹ Np như_là V sự N bảo_đảm V đối_với E các L quyền N sống V , CH quyền N tài_sản N , CH tự_do V ngôn_luận V , CH tự_do V tín_ngưỡng N của E cá_nhân N . CH Để E bảo_đảm V những L quyền N đó P , CH các L tác_giả N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N nhấn_mạnh V đến E sự N kiểm_soát V các L ngành N quyền_lực N của E chính_quyền N , CH sự N bình_đẳng A trước E pháp_luật N , CH độc_lập A tư_pháp N , CH sự N tách_biệt A nhà_thờ N khỏi V nhà_nước N . CH Những L đại_diện N tiêu_biểu A của E truyền_thống N này P là V nhà_thơ N John_Milton Np , CH luật_gia N Edward_Coke Np và Cc William_Blackstone Np , CH các L chính_trị_gia N như C Thomas_Jefferson Np và Cc James_Madison Np , CH các L triết_gia N như C Thomas_Hobbes Np , CH John_Locke Np , CH Adam_Smith Np , CH Baron_de_Montesquieu Np , CH John_Stuart_Mill Np , CH và Cc Isaiah_Berlin Np . CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N hình_thành V trong E khoảng N từ E thế_kỉ N XVII M - CH XVIII M . CH Trong E thực_tế N tổ_chức V chính_quyền N , CH chiến_thắng N đầu_tiên A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N là C ở E Anh Np vào_khoảng X thế_kỉ N XVII M . CH Mỹ Np xác_lập V chính_quyền N hợp_hiến A vào E thế_kỉ N XVIII M , CH sau N đó P các L nước N Châu_Âu Np vào E thế_kỉ N XVI M . CH Sự N phổ_biến V rộng_rãi A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N , CH dân_chủ A và Cc pháp_quyền A dấy V lên R như C một M làn_sóng N vào E những L năm N cuối N thế_kỉ N XX M . CH Những L năm N 1970 M chứng_kiến V những L chính_phủ N chuyên_quyền A phải V nhượng_bộ V dân_chủ A ở V các L nước N Địa_Trung_Hải Np - CH Hi_Lạp Np , CH Bồ_Đào_Nha Np , CH và Cc Tây_Ba_Nha Np . CH Hiến_pháp N Bồ_Đào_Nha Np có V tầm N quan_trọng A đặc_biệt A như C hình_mẫu N cho E những L nước N hậu A độc_tài A . CH Năm N sôi_động A nhất A là C năm N 1989 M - CH khi N bức Nc tường N Berlin Np sụp_đổ V và Cc chủ_nghĩa_cộng_sản N sụp_đổ V trên E toàn N Đông_Âu Np . CH 3 M Các L nước N Châu_Á Np xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A vào E thế_kỉ N XX M . CH Thế_kỉ N XXI M này P vẫn R tiếp_tục V chứng_kiến V việc N các L quốc_gia N từ_bỏ V chế_độ_quân_chủ N chuyên_đế A để E bước V vào E xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A . CH Gần A đây P nhất R , CH ngày N 28 M / CH 5 M / CH 2008 M , CH Quốc_hội N lập_hiến A Nepal Np đã R quyết_định V bãi_bỏ V chế_độ N quân_chủ A để E xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A theo V chế_độ_cộng_hoà N . CH Ở E phương N Tây N , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N được R phân_biệt V với E hiến_pháp N : CH trong E khi N danh_từ N hiến_pháp N ( CH constitution N ) CH chỉ R nói V đến E cơ_cấu N chính_quyền N của E quốc_gia N và Cc các L quyền N căn_bản A của E công_dân N , CH danh_từ N chủ_nghĩa_hợp_hiến N ( CH constitutionalism N ) CH gắn V liền R với E quan_niệm N về E pháp_quyền N , CH nó P hàm_ý V rõ_rệt A rằng C chính_quyền N phải V được V giới_hạn V bởi E các L khuôn_khổ N pháp_lí N . CH Khái_niệm N chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E phương N Tây N phản_ánh V những L giới_hạn N đối_với E tự_do A hành_động V của E chính_quyền N để E bảo_vệ V các L tự_do A căn_bản A của E công_dân N . CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N không_thể R đi V liền R với E sự N độc_tài A . CH Chủ_nghĩa_hợp_hiến N gắn V liền R với E tự_do A chính_trị N , CH nơi N chính_quyền N bị V giới_hạn V . CH Những L yếu_tố N cấu_thành V chủ_nghĩa_hợp_hiến N liên_quan V đến E quyền_lực N của E hiến_pháp N và Cc nội_dung N của E hiến_pháp N . CH Về E quyền_lực N của E hiến_pháp N , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N yêu_cầu V hiến_pháp N phải V có V quyền_lực N tối_cao A . CH Để E bảo_đảm V tính N tối_cao A của E hiến_pháp N , CH phải V có V một M chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N hay Cc chế_độ N bảo_hiến V để E xét_xử V những L hành_vi N vi_phạm V hiến_pháp N của E công_quyền N , CH và Cc không R một M cơ_quan N nào P của E chính_quyền N được V đình_chỉ V thi_hành V hiến_pháp N hay Cc đơn_phương A sửa_đổi V hiến_pháp N . CH Về E nội_dung N của E hiến_pháp N , CH theo V chủ_nghĩa_hợp_hiến N , CH hiến_pháp N khi N ấn_định V cơ_cấu N của E công_quyền N , CH để E có_thể R giới_hạn V được R công_quyền N , CH phải V theo V các L nguyên_tắc N chủ_quyền N nhân_dân N và Cc chính_quyền N dân_chủ A , CH các L quyền_công_dân N như C những L giới_hạn N đối_với E công_quyền N , CH phân_quyền N , CH tư_pháp N độc_lập A . CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N hiện_đại A được V du_nhập V ở E Việt_Nam Np rất R sôi_nổi A trước N khi N bản N Hiến_pháp N đầu_tiên A của E Việt_Nam Np được V ban_hành V vào E năm N 1946 M . CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N đã R được V du_nhập V mạnh_mẽ A vào E Việt_Nam Np đặc_biệt A qua E làn_sóng N Tân_thư N cuối N thế_kỉ N XIX M đầu N thế_kỉ N XX M . CH Tinh_thần_pháp_luật Np của E Montesquieu Np và Cc Khế_ước_xã_hội Np của E Rousseau Np , CH những L tác_phẩm N quan_trọng A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N đã R sớm A được V du_nhập V vào E Nhật_Bản Np , CH Trung_Quốc Np , CH rồi C sau N đó P vào V Việt_Nam Np với E nhan_đề N được V dịch V lúc N đó P là V Vạn_pháp_tinh_lí Np và Cc Xã_ước Np . CH Hơn_nữa X , CH vào E đầu N thế_kỉ N XX M , CH việc N giao_lưu V văn_hoá N Ta P và Cc Tây N được V phát_triển V ; CH nhiều A nhà N trí_thức N Việt_Nam Np có V cơ_hội N ra V nước_ngoài N , CH từ E những L nước N phương_Đông Np sớm A có V chính_quyền N hợp_hiến A theo V chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N như C Nhật_Bản Np đến E những L nước N là V quê_hương N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N như C Pháp Np . CH Chủ_nghĩa_hợp_hiến N đã R được V tiếp_thu V bởi E nhiều A phong_trào N , CH nhiều A tổ_chức N như C : CH Đông_Du Np ( CH 1904 M - CH 1909 M ) CH , CH Duy_Tân Np ( CH 1906 M - CH 1908 M ) CH , CH Đông_Kinh_Nghĩa_Thục Np ( CH 1907 M ) CH , CH nhóm N Đông_Dương Np tạp_chí N , CH nhóm N Nam_Phong Np tạp_chí N , CH Nhóm N Thanh_Nghị Np , CH Đảng N Lập_hiến V ở E Nam_kì Np năm N 1923 M ... CH Nhìn_chung N , CH có_thể R chia V thành V các L khuynh_hướng N tiếp_thu V của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N như C khuynh_hướng N của E các L sĩ_phu N yêu V nước N như C Phan_Bội_Châu Np , CH Phan_Châu_Trinh Np , CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np , CH khuynh_hướng N của E Nguyễn_Ái_Quốc Np - CH Hồ_Chí_Minh Np , CH khuynh_hướng N của E những L người N thân V Pháp Np như C Phạm_Quỳnh Np , CH Bùi_Quàng_Chiêu Np ; CH khuynh_hướng N của E các L nhà N luật_học N yêu V nước N như C Phan_Anh Np , CH Vũ_Đình_Hoè Np . CH Những L nội_dung N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N như C : CH có V một M bản N hiến_pháp N để E giới_hạn V chính_quyền N , CH chính_quyền N dân_chủ A và Cc chủ_quyền N nhân_dân N , CH phân_chia V quyền_lực N , CH các L quyền N cơ_bản A của E con_người N , CH tư_pháp N độc_lập A đã R được V du_nhập V vào E Việt_Nam Np . CH [ CH Có R một M bản N hiến_pháp N để E giới_hạn V chính_quyền N ] CH . CH Các L chí_sĩ N yêu V nước N ở E Việt_Nam Np đã R sớm A tiếp_thu V tư_tưởng N chính_quyền N được V giới_hạn V bởi E hiến_pháp N và Cc mong_muốn V áp_dụng V vào E Việt_Nam Np . CH Có_thể R nói V người N đầu_tiên A đặt V ra V vấn_đề N điều_tiết V chính_quyền N bằng E hiến_pháp N là C cụ N Phan_Bội_Châu Np ( CH năm N 1907 M ) CH . CH Năm N 1932 M , CH nhân V trả_lời V phỏng_vấn V báo N Đông_Tây Np , CH Phan_Bội_Châu Np khẳng_định V : CH '' CH Tôi P thiết_tưởng V nước N ta P từ E xưa N vẫn R chưa R có V hiến_pháp N , CH nay P lập V bản N hiến_pháp N không_những C là V một M sự N hay A , CH lại R còn R là V một M điều N cần V . CH Thế_nào X cũng R phải V có V Hiến_pháp N , CH lẽ N ấy P tất_nhiên A … CH '' CH . CH Rồi C cụ N phác_hoạ V sơ_bộ A : CH '' CH Phần N riêng A tôi P , CH tôi P vẫn R đã R rắp V trong E bụng N một M bản N hiến_pháp N rồi R . CH Hiến_pháp N của E tôi P là V châm_chước V theo V Hiến_pháp N của E các L nước N quân_chủ A như C nước N Anh Np , CH nước N Nhật Np ; CH theo V Hiến_pháp N của E các L nước N Mỹ Np , CH nước N Đức Np , CH nước N Nga Np … CH Lại R phải V tuỳ V theo V trình_độ N của E dân N ta P mà C lựa_chọn V lấy V những L điều N thích_hợp A , CH thì C mới R có_thể R gọi_là V hoàn_thiện V được R … CH '' CH . CH Phan_Châu_Trinh Np cũng R đề_cao V vai_trò N của E Hiến_pháp N như C một M công_cụ N để E kiểm_soát V sự N lạm_quyền A của E nền N quân_chủ A phương_Đông Np . CH Khi N từ E Pháp Np trở_về V Việt_Nam Np , CH trong E một M bài N diễn_văn N đọc V trước E Hội N thanh_niên N Sài_Gòn Np vào E cuối N năm N 1925 M , CH Phan_Châu_Trinh Np đã R đề_cập V đến E bản_chất N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N được R ứng_dụng V ở E nước N Pháp Np lúc N bấy_giờ P là V chính_phủ N bị V giới_hạn V bởi E Hiến_pháp N : CH '' CH Trong E nước N đã R có V hiến_pháp N , CH ai P cũng R phải V tôn_trọng V hiến_pháp N . CH Cái Nc quyền N của E chính_phủ N cũng R bởi E hiến_pháp N quy_định V cho V , CH lười_biếng A không R được V , CH mà C dân N muốn V áp_chế V cũng R không R chỗ N nào P thò V ra R được R '' CH . CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np , CH sau N khi N đắc_cử V vào E Viện N Dân_biểu Np Trung_kì Np , CH năm N 1927 M , CH đã R đề_xuất V với E Toàn_quyền N Đông_Dương Np lập V một M bản N hiến_pháp N cho E Nam Np triều N : CH '' CH Chúng_tôi P sở_dĩ C nói V đến E Hiến_pháp N là V vì E có V thấy V rõ A ở E xứ N Trung_kì Np này P phụ_thuộc V dưới E quyền N bảo_hộ V gần A nửa L thế_kỉ N nay P , CH mà C chính_thể A trong E xứ N , CH quyền_hạn N không R được V rõ_ràng A , CH trách_nhiệm N không R được V đảm_thụ V , CH trăm M điều N rắc_rối A bởi E đó P mà C ra V … CH Quốc_thị Np đã R mở_mang V thì C nhân_dân N không R biết V đường N nào P xu_hướng N , CH đó P là V lẽ N tự_nhiên A . CH Bởi_vậy C , CH để E cho E cuộc N cai_trị V trong E xứ N được V lâu_dài A cùng C các L dây N liên_lạc V giữa N người N Pháp Np cùng A người N Nam Np được V bền_chặt A , CH thì C cần_thiết A phải V có V một M thể_chế N chính_trị N , CH chia V bộ_phận N mà C có V trách_nhiệm N , CH định V quyền_hạn N mà C có V quy_ước N , CH để E chỉnh_đốn V việc N lợi_ích N chung A trong E xứ N . CH Đó P là V một M điều N cốt_yếu A tức_là V Hiến_pháp N vậy P '' CH . CH Khi N đề_nghị V lập_hiến V để E phân_định V quyền_hạn N và Cc xác_định V trách_nhiệm N , CH nhằm V bảo_đảm V lợi_ích N chung A , CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np đã R nhận V thấy V hiến_pháp N chính T là V một M giới_hạn N đối_với E quyền_lực N của E chính_quyền N . CH Ngoài E các L chí_sĩ N yêu V nước N , CH một_số L người N thân V Pháp Np như C Phạm_Quỳnh Np cùng C nhóm N Nam_phong Np ; CH Bùi_Quang_Chiêu Np cùng A Đảng N Lập_hiến V ở E Nam_kì Np cũng R chủ_trương V thiết_lập V chính_quyền N hợp_hiến A ở E Việt_Nam Np nhưng C lại R dựa V vào E Pháp Np để E lập V chính_quyền N hợp_hiến V đó P . CH Phạm_Quỳnh Np chủ_trương V triều_đình N Huế Np cai_quản V xứ N Bắc_kì Np và Cc Trung_kì Np phải V được V cải_tổ V thành V chính_quyền N quân_chủ_lập_hiến X dưới E sự N bảo_hộ V của E Pháp Np . CH Tiếp_thu V chủ_nghĩa_hợp_hiến N hiện_đại A , CH Phạm_Quỳnh Np cho V rằng C : CH '' CH Lập_hiến V là V quốc_vương N đem V một M phần N chính_quyền N của E mình P mà C nhường V cho E một M hội_nghị N thay_mặt V dân N . CH Nhưng C muốn V nhường V thì C trước_hết N phải V có V quyền N đã R , CH rồi C phải V biết V nhượng V quyền N ấy P cho E ai P '' CH . CH Chính_quyền N hợp_hiến A mà C Phạm_Quỳnh Np theo_đuổi V là C chính_quyền N quân_chủ A hợp_hiến V . CH Chế_độ_quân_chủ_lập_hiến N mà C Phạm_Quỳnh Np chủ_trương V đặt V dưới E sự N bảo_hộ V của E Pháp Np : CH '' CH Như_vậy C , CH cải_cách V hiến_pháp N mà C chúng_ta P sẽ R nghiên_cứu V ở E đây P sẽ R chỉ R áp_dụng V cho E Trung_kì Np và Cc Bắc_kì Np và Cc sẽ R được V thực_hiện V trong E khuôn_khổ N nền N quân_chủ A đang R trị_vì V và Cc chế_độ N bảo_hộ V của E Pháp Np . CH Nó P sẽ R không R có V bất_kì R một M tính N '' CH cách_mạng A '' CH nào P , CH theo V nghĩa N nó P không R làm V đảo_lộn V các L thể_chế N hiện N tồn V , CH mà C sẽ R bằng_lòng V với E việc N tổ_chức V lại R chúng P , CH hoàn_thiện V chúng P , CH hiện_đại_hoá V chúng P , CH mở_rộng V chúng P , CH bảo_đảm V cho E chúng P hoạt_động V hiệu_quả N bằng E các L tổ_chức N thúc_đẩy V và Cc giám_sát V , CH và Cc đặc_biệt A thổi V cho E chúng P một M luồng N sinh_khí N mới A '' CH . CH Nếu C như C vậy P , CH vua N An_Nam Np sẽ R phải V dựa V vào E Pháp Np để E ban_hành V hiến_pháp N : CH '' CH Về E nguyên_tắc N vua N An_Nam Np sẽ R trao V cho E nhân_dân N mình P bản N hiến_pháp N này P . CH Chúng_tôi P nói V '' CH về E nguyên_tắc N '' CH bởi_vì C không R ai P lại R không R biết V rằng C nhà_vua N không R có V bất_kì R một M quyền_lực N thực_tế N nào P , CH và Cc rằng C trên E thực_tế N , CH chính T nền N Bảo_hộ V mới R là V ông N chủ N tuyệt_đối A . CH Như_vậy C , CH Chính_phủ N Bảo_hộ V phải V giúp_đỡ V nhà_vua N ban_hành V Hiến_pháp N '' CH . CH Bùi_Quang_Chiêu Np và Cc Đảng N Lập_hiến V cũng R chủ_trương V '' CH Pháp_Việt Np đề_huề V '' CH như C Phạm_Quỳnh Np và Cc nhóm N Nam_phong Np . CH Chủ_trương N của E Đảng N Lập_hiến V là C đòi_hỏi V người N Pháp Np thực_hiện V cho E một_vài L cải_cách V ôn_hoà A như C ban_hành V các L quyền_tự_do_dân_chủ N cho E dân N bản_xứ N . CH Đảng N này P có V tham_vọng N một M ngày N nào_đó P được V Pháp Np ban N cho E quy_chế N tự_trị V . CH Đảng N này P không R chủ_trương V cải_cách V từng P phần N mà C không R lật_đổ V sự N cai_trị V của E thực_dân N Pháp Np ở E nước N ta P . CH Bùi_Quang_Chiêu Np tuyên_bố V : CH '' CH Lập_hiến V ? CH Vâng I , CH chúng_tôi P là V lập_hiến V , CH bởi_vì C chúng_tôi P tán_thành V cho E Đông_Dương Np có V một M Hiến_pháp N như C ông N Toàn_quyền N Albert_Sarraut Np đã R nói V hay_là Cc na_ná A như C thế P '' CH . CH Đúng A như C cái Nc tên N của E nó P , CH Đảng N Lập_hiến V có V mục_tiêu N xin V Pháp Np ban V cho E người N bản_xứ N một M bản N Hiến_pháp N để E tổ_chức V chính_quyền N tự_trị V trong E khuôn_khổ N chế_độ N bảo_hộ V , CH không R tách V khỏi V nước N bảo_hộ V . CH Nhìn_chung X , CH lập_trường V của E Phạm_Quỳnh Np và Cc nhóm N Nam_phong Np , CH Bùi_Quang_Chiêu Np và Cc Đảng N Lập_hiến V là V lập_trường V cải_lương N . CH Những L nhóm N này P tiếp_thu V chủ_nghĩa_hợp_hiến N nhưng C khi N đề_nghị V ứng_dụng V vào E Việt_Nam Np , CH do E lập V cải_lương A , CH nên C đã R bóp_méo V chủ_nghĩa_hợp_hiến N . CH Bản_chất N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N là V giới_hạn N chính_quyền N bằng E hiến_pháp N nhưng C các L nhóm N này P lại R chủ_trương V dựa V vào E ngoại_bang N để E lập_hiến V . CH Sẽ R không_thể R có V một M chính_quyền N hợp_hiến A nếu C hiến_pháp N của E chính_quyền N đó P do E một M quốc_gia N xâm_lược V ban_hành V . CH Trong E một M đất_nước N , CH chính_quyền N chỉ R bị V giới_hạn V bởi E hiến_pháp N khi N hiến_pháp N đó P do E chính T nhân_dân N của E đất_nước N đó P đặt V ra V . CH Hồ_Chí_Minh Np đó P sớm A tiếp_xúc V với E các L tác_phẩm N về E chủ_nghĩa_hợp_hiến N của E các L tác_giả N phương N Tây N . CH Điển_hình A nhất A là C tác_phẩm N Khế_ước_xã_hội Np của E Rousseau Np và Cc Tinh_thần_pháp_luật Np của E Montesquieu Np . CH Hồi N 13 M tuổi N , CH lúc N còn R ở V nhà N , CH Nguyễn_Tất_Thành Np đó P lục V tủ_sách N của E bố N đọc V Rousseau Np và Cc Montesquieu Np qua V các L bản N dịch N của E nhóm N Duy_Tân Np bên N Tàu A . CH Không_những R nghiền_ngẫm A Rousseau Np , CH dịch V Montesquieu Np , CH Nguyễn_Tất_Thành Np còn R đọc V của E A._Tocqueville Np ( CH tác_giả N cuốn Nc Về_chế_độ_dân_chủ_ở_Mỹ Np ) CH . CH Khi N đọc V những L tác_phẩm N này P chắc_chắn A Người N đã R suy_ngẫm V về E các L vấn_đề N : CH chủ_quyền N nhân_dân N , CH dân_quyền N , CH tam_quyền_phân_lập X , CH tinh_thần N tự_do A trong E pháp_luật N - CH những L vấn_đề N cơ_bản A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N được R trình_bày V trong E các L tác_phẩm N đó P . CH Bên_cạnh R chủ_nghĩa_hợp_hiến N của E các L học_giả N phương N Tây N , CH cách_mạng N dân_chủ A ở E Mỹ Np , CH Anh Np , CH Pháp Np và Cc thực_tiễn N tổ_chức V chính_quyền N theo V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E các L quốc_gia N này P cũng R ảnh_hưởng V đến E Hồ_Chí_Minh Np . CH Không_những R nghiên_cứu V các L tác_giả N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N , CH Bác_Hồ Np cũng R tận T mục_sở_thị N chứng_kiến V thực_tiễn N vận_dụng V của E lí_thuyết N đó P ở E các L quốc_gia N phương N Tây N . CH Người N không R xa_lạ A với E các L tư_tưởng N quyền N con_người N , CH chủ_quyền N nhân_dân N , CH tam_quyền_phân_lập X . CH Người N cũng R không R xa_lạ A đối_với E hệ_thống N chính_quyền N tổng_thống N của E Mỹ Np cũng R như C hệ_thống N chính_quyền N nghị_viện N ở E Châu_Âu Np . CH Chính T vì_vậy C , CH Hồ_Chí_Minh Np đã R sớm V đặt V ra V vấn_đề N lập_hiến V ở E Việt_Nam Np . CH Trước E sự N cai_trị V độc_đoán A , CH tuỳ_tiện A của E chính_quyền N thực_dân N Pháp Np , CH từ E khi N còn R hoạt_động V bí_mật A ở E nước_ngoài N , CH Người N đã R sớm A nhận V thấy V sự N cần_thiết V của E các L đạo_luật N trong E một M xã_hội N dân_chủ A . CH Bản N yêu_sách N của E nhân_dân N An_Nam Np gửi V đến E Hội_nghị N Versailles Np vào E đầu N năm N 1919 M do E Người N khởi_thảo V gồm V tám M điểm N , CH trong E đó P điểm N thứ N hai M là V : CH '' CH Cải_cách V nền N pháp_lí N ở E Đông_Dương Np bằng E cách N cho E người_dân N bản_xứ N cũng R được V quyền N hưởng V những L đảm_bảo V về E mặt N pháp_luật N như C người N Âu_châu Np '' CH và Cc điểm N thứ N bảy M là V : CH '' CH thay V chế_độ N ra V các L sắc_lệnh N bằng E chế_độ N ra V các L đạo_luật N '' CH . CH Sau_này N trong E bài N diễn_ca V với E tựa_đề N Việt_Nam_yêu_cầu_ca Np ( CH 1922 M ) CH phản_ánh V yêu_sách N tám M điểm N bằng E lối N thơ N để E dễ A phổ_biến V , CH Hồ_Chí_Minh Np viết V : CH '' CH Bảy M xin V hiến_pháp N ban_hành V . CH Trăm M đều R phải V có V thần_linh N pháp_quyền N '' CH 14 M . CH Trong E một M bản N Yêu_sách N khác A gửi V cho E Hội N Vạn_quốc Np , CH ký_tên V Phan_Bội_Châu Np , CH Phan_Chu_Trinh Np , CH và Cc Nguyễn_Ái_Quốc Np , CH viết V bằng E chữ Nc Việt Np , CH ngày N 30 M / CH 8 M / CH 1926 M , CH Người N cũng R đề_nghị V : CH '' CH Nếu C được V độc_lập A ngay R thì C nước N chúng_tôi P : CH '' CH ... CH . CH Sắp_xếp V một M nền N hiến_pháp N về E phương_diện N chính_trị N và Cc xã_hội N , CH theo V như C những L lí_tưởng N dân_quyền A ; CH luật N kính_trọng V những L cái Nc thiểu_số N của E chủng_loại N ( CH nghĩa_là V không R xâm_phạm V đến E những L dân_tộc N nhỏ A như C Lào Np , CH Cao_Miên Np ) CH , CH biết V tôn_trọng V sự N làm_ăn V , CH cốt V để E lập V một M nền N Đông_Dương Np liên_bang N dân_chủ A '' CH . CH Sau_này N , CH một M ngày N sau N khi N đọc V Tuyên_ngôn_độc_lập Np , CH trong E phiên N họp V đầu_tiên A của E Chính_phủ N , CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np đã R đưa V ra V 6 M nhiệm_vụ N cấp_bách A của E Nhà_nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A . CH Trong E đó P , CH nhiệm_vụ N thứ N ba M là V : CH '' CH Trước A chúng_ta P đã R bị V chế_độ_quân_chủ_chuyên_chế N cai_trị V , CH rồi C đến V chế_độ N thực_dân N không R kém A phần N chuyên_chế V , CH nên C nước N ta P không R có V Hiến_pháp N . CH Nhân_dân N ta P không R được V hưởng V quyền_tự_do_dân_chủ N . CH Chúng_ta P phải V có V một M Hiến_pháp N dân_chủ A '' CH . CH Rồi C người N đề_nghị V bầu V Quốc_hội N để E lập_hiến V . CH Qua E đó P , CH ta P có_thể R thấy V Hồ_Chí_Minh Np đã R nhận_thức V Hiến_pháp N là V công_cụ N chống V chuyên A đế N , CH chống V lạm_quyền N , CH để E bảo_vệ V các L quyền_tự_do_dân_chủ N . CH Ngoài_ra X , CH góp_phần V vào E việc N nhận_thức V và Cc phổ_biến V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np trên E báo_chí N phải V kể V đến E Nhóm_Thanh_Nghị Np , CH trong E đó P đặc_biệt A là T các L nhà_luật_học N Phan_Anh Np và Cc Vũ_Đình_Hoè Np . CH Hồi_ký N Thanh_Nghị Np của E Vũ_Đình_Hoè Np ghi V lại V : CH '' CH Các L bài N của E Phan_Anh Np viết V về E Dân_chủ N và Cc về E Hiến_pháp N ở E các L nước N Âu_Mỹ Np , CH giúp V cho E nhóm N Thanh_Nghị Np và Cc độc_giả N T.N. Ny khi N ấy P suy_nghĩ V về E chế_độ N chính_trị N tương_lai N của E nước_nhà N '' CH . CH Phan_Anh Np đã R viết V nhiều A bài N liên_quan V đến E chủ_nghĩa N hợp_hiến V như C '' CH lập_hiến V '' CH , CH '' CH vấn_đề N đại_diện N chính_trị N '' CH , CH '' CH chính_thể N tổng_thống N '' CH , CH '' CH dân_quốc N và Cc Hiến_pháp N Trung_Hoa Np '' CH phân_tích V về E chính_quyền N hợp_hiến V , CH các L mô_hình N tổ_chức V chính_quyền N hợp_hiến A ở E các L nước N Châu_Âu Np , CH Mỹ Np , CH Trung_Quốc Np . CH Vũ_Đình_Hoè Np cũng R nêu V lên V việc N xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A ở E Việt_Nam Np . CH Ông N cho V rằng C đã R là V dân_chủ A thì C phải V có V hiến_pháp N , CH và Cc hiến_pháp N phải V do E Quốc_hội N soạn_thảo V và Cc ban_hành V . CH Quốc_hội N do E toàn N dân N bầu V ra V bằng E đầu_phiếu N phổ_thông N , CH cơ_cấu N nhà_nước N do E Quốc_hội N chế_định V . CH Đó P là V những L nguyên_tắc N dân_quyền N trở_thành V bất_di_bất_dịch X , CH được V đại_đa_số N các L nước N trên E thế_giới N hiện_nay N chấp_nhận V . CH Có R điều N là C dựng V lên R một M cơ_cấu N Nhà_nước N dân_chủ A như C thế_nào P thì C còn R khác A nhau N giữa N các L nước N . CH Đối_với E nước N Việt_Nam Np , CH căn_cứ V vào E tình_hình N xã_hội N nước_nhà N , CH và Cc yêu_cầu V đặt V ra V cho E đất_nước N trong E hoàn_cảnh N thế_giới N lúc N bấy_giờ P , CH tham_khảo V kinh_nghiệm N lập_hiến V của E các L nước N Âu_Mỹ Np và Cc của E Dân_quốc N Trung_Hoa Np ( CH cách_mạng N Tân_Hợi Np ) CH , CH Vũ_Đình_Hoè Np đã R phác_thảo V sơ_bộ A mô_hình N chính_quyền N hợp_hiến A ở E Việt_Nam Np trong E một M bài N viết V trên E báo N Thanh_Nghị Np , CH số N 108 M , CH 5 M / CH 5 M / CH 1945 M . CH [ CH Chủ_quyền N nhân_dân N và Cc chính_quyền N dân_chủ A ] CH . CH Các L chí_sĩ N yêu V nước N đều R chủ_trương V chủ_quyền N nhân_dân N và Cc chính_quyền N dân_chủ A . CH Trong E Tân_Việt_Nam Np , CH Phan_Bội_Châu Np viết V : CH '' CH Phàm T nhân_dân N nước N ta P không R cứ R sang V hèn V , CH giầu A nghèo A , CH đều R có V quyền N bỏ_phiếu V bầu_cử V . CH Trên N là V vua N nên V để V hay Cc nên V truất V , CH dưới N là V quan N nên V thăng V hay Cc nên V giáng V , CH dân N ta P đều R có V quyền N quyết_đoán V cả P '' CH . CH Ông N cũng R nhận_thức V rằng C : CH '' CH Chính_phủ N tức_là V chỉ R đại_biểu V cho E cả P nước N mà C thôi T '' CH . CH Như_vậy C , CH cụ N Phan Np đã R nhận_thức V nhân_dân N là V chủ_thể N của E quyền_lực N , CH chính_quyền N do E dân N thành_lập V , CH là V người N đại_diện V cho E nhân_dân N cả P nước N . CH Còn R Phan_Châu_Trinh Np đã R thể_hiện V rõ A tư_tưởng N dân_chủ A của E mình P trong E bài N phát_biểu V bàn V về E quân_trị_chủ_nghĩa A và Cc dân_trị_chủ_nghĩa A ở E Sài_Gòn Np . CH Nhận V thấy V các L nước N Châu_Âu Np đều R đã R theo V chế_độ N dân_trị A , CH so_sánh V quân_trị A và Cc dân_trị A , CH Phan_Châu_Trinh Np cho V rằng C dân_trị A ưu_thế N hơn A hẳn R . CH Ông N kêu_gọi V thiết_lập V chính_quyền N hợp_hiến A dân_chủ A ở E Việt_Nam Np : CH '' CH … CH Tôi P nghĩ V rằng C vì E cái N độc A quân_chủ A nó P giết V hẳn R cái N lòng N ái_quốc A của E dân N Việt_Nam Np ta P , CH bây_giờ P muốn V cho V dân N Việt_Nam Np ta P biết V được R nước N là V của E chúng_nó P , CH thì C phải V đem V cái Nc tụi N bù_nhìn N đó P vất V hết R cả T đi T , CH thì C nó P mới R có_thể R tìm_kiếm V cái N nước N đó P là V nước N của E ai P . CH Mà C nòi_giống N ta P thông_minh A , CH có_lẽ R một M ngày_kia N sẽ R gặp V thấy V rằng C ở E trong E cái Nc miếng N đất N mấy L nghìn M năm N lưu_truyền V lại R đây P , CH cái Nc quyền_lợi N của E nó P hãy R còn R nhiều A , CH cái N quyền N phép N của E nó P cũng R có V nhiều A , CH rồi C nó P sẽ R hiểu V rằng C xưa_nay N người N mà C gọi V rằng C vua_quan N đó P , CH chẳng_qua R là C người N thay_mặt V làm_việc V cho E nó P , CH nếu C làm_việc V không R xong V thì C nó P đuổi V đi T cũng R không R có V lỗi N gì P '' CH . CH Rõ_ràng A , CH Phan_Châu_Trinh Np chủ_trương V chủ_quyền N là V của E dân_chúng N , CH chính_quyền N phải V do E dân_chúng N thành_lập V ta P để E đại_diện V nhân_dân N hành_xử V chủ_quyền N nhân_dân N ; CH trong E trường_hợp N chính_quyền N làm_việc V không R tốt A , CH không R đem V lại V lợi_ích N cho E nhân_dân N , CH nhân_dân N có V quyền N thay_đổi V chính_quyền N . CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np cũng R sớm A nhận V thấy V chính_thể N quân_chủ A không R còn R phù_hợp V với E nước N ta P về E đề_nghị N xác_lập V chế_độ_dân_chủ N . CH tháng N 3 M / CH 1945 M , CH sau N khi N Nhật Np đảo_chính V Pháp Np , CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np đã R khước_từ V lời N mời V tham_gia V nội_các N của E Bảo_Đại Np và Cc thậm_chí R còn R khuyên V Bảo_Đại Np : CH '' CH Riêng T đối_với E nhà_vua N , CH tôi P thành_thật A khuyên V ngài N thoái_vị V và Cc giao V quyền N cho E nhân_dân N . CH Hiện N trên E thế_giới N ngày_nay N , CH chế_độ_quân_chủ N đã R lỗi_thời A . CH Riêng T ở E Việt_Nam Np chúng_ta P , CH trong E con Nc mắt N dân_chúng N lại R càng R không R nên V duy_trì V lắm R . CH Ngài N giao V quyền N lại R cho V dân N , CH hoạ_may X sẽ R có V những L vị N anh_hùng N trong E đồng_quê N núi N thẳm A xuất_đầu_lộ_diện X làm V nên V việc N cũng R chưa_biết_chừng R . CH Và T như C thế P , CH riêng A phần N ngài N cũng R tự P tỏ V mình P là V người N thức_thời A vậy P '' CH . CH Hồ_Chí_Minh Np cũng R sớm V chủ_trương N xây_dựng V chính_quyền N dân_chủ A , CH chủ_quyền N thuộc V về E nhân_dân N và Cc nhà_nước N do E nhân_dân N thành_lập V . CH Tháng N 5 M / CH 1944 M , CH trong E thư N gửi V đồng_bào N cả P nước N , CH Hồ_Chí_Minh Np nhấn_mạnh V '' CH Chúng_ta P trước E phải V có V một M cái Nc cơ_cấu N đại_biểu N cho E sự N chân_thành A đoàn_kết V và Cc hành_động V nhất A biến V cùng A toàn_thể L quốc_dân N ta P . CH Mà C cơ_cấu N ấy P phải V do E một M cuộc N Toàn N dân N đại_biểu N đại_hội N gồm V tất_cả P các L đảng_phái N cách_mạng N và Cc đoàn_thể N ái_quốc V trong E nước N bầu V ra V . CH Một M cơ_cấu N như C thế P mới R đủ A lực_lượng N và Cc uy_tín N , CH trong N thì C lãnh_đạo N công_việc N cứu_quốc A , CH kiến_quốc A , CH ngoài N thì C giao_thiệp V với E các L hữu_bang N '' CH . CH Chương_trình N Việt_Minh Np đã R xác_định V những L đường_lối N cách_mạng N Việt_Nam Np : CH '' CH Việt_Nam Np độc_lập A đồng_minh A ( CH nói V tắt A là C Việt_Minh Np ) CH chủ_trương N liên_hợp N hết V thẩy N các L tầng_lớp N nhân_dân N , CH các L đoàn_thể N cách_mạng N , CH các L dân_tộc N bị V áp_bức V đoàn_kết V lại R chiến_đấu V đánh_đuổi V chủ_nghĩa_đế_quốc N phát_xít N Nhật Np giành V quyền N độc_lập A cho E nước N Việt_Nam Np . CH Sau N khi N đánh_đuổi V được R đế_quốc N phát_xít N Nhật Np , CH sẽ R lập V nên V Chính_phủ N nhân_dân N của E nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà N '' CH . CH Một M ngày N sau N khi N đọc V Tuyên_ngôn_độc_lập Np , CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np , CH trong E phiên N họp V đầu_tiên A của E Chính_phủ N cách_mạng N lâm_thời A đã R đề V ra V 6 M nhiệm_vụ N cấp_bách A và Cc một M trong E những L nhiệm_vụ N cấp_bách A của E Chính_phủ N là C phải V tổ_chức V tổng_tuyển_cử N để E bầu V Quốc_hội N . CH Qua E những L tư_liệu N trên N có_thể R thấy V Hồ_Chí_Minh Np nhận_thức V rất R rõ A về E chính_quyền N dân_chủ A và Cc chủ_quyền N nhân_dân N và Cc mong_muốn V thực_thi V ở E Việt_Nam Np . CH Nhóm N Thanh_Nghị Np cũng R công_bố V nhiều A bài N viết V , CH nhất_là X của E Phan_Anh Np và Cc Vũ_Đình_Hoè Np về E chủ_quyền N nhân_dân N và Cc chính_quyền N dân_chủ A . CH Trong E bài N Đại_diện_chính_trị Np , CH Phan_Anh Np khẳng_định V : CH '' CH Những L cuộc N thảo_luận V về E quân_quyền N đã R thuộc V về E dĩ_vãng N . CH Ngày_nay N bất_cứ R thuộc V đảng_phái N nào P , CH bất_cứ R theo V khuynh_hướng N nào P , CH các L nhà_chính_trị N đều R công_nhận V rằng C trong E một M nước N văn_minh A quốc_dân N phải V có V cơ_quan N đại_diện V để E tham_dự V chính_quyền N . CH '' CH Vũ_Đình_Hoè Np giải_thích V thêm V : CH '' CH Không R bàn_cãi V nữa R : CH ai_ai P cũng R công_nhận V '' CH chế_độ N đại_chính A '' CH ( CH régime_représentatif X ) CH , CH không R phải V vì E những L lẽ N thuộc V về E lí_thuyết N , CH mà C người_ta P đã R phải V công_nhận V chế_độ N ấy P vì E sự N cần_thiết A thực_tế A . CH Thật T vậy P , CH chỉ R có V áp_dụng V chế_độ N ấy P thì C người N cầm_quyền V mới R hiểu V rõ A dân_tình N , CH chỉ R có V nó P mới R bảo_đảm V cho E người N cầm_quyền V chắc_chắn A được V nhân_dân N ủng_hộ V . CH Mà C nhà_cầm_quyền N nào P , CH nhóm N cầm_quyền V nào P , CH giai_cấp N nào P cầm_quyền V trong E giai_đoạn N văn_minh N này P của E loài_người N lại R tồn_tại V được R nếu C không R nhậy_bén V thấu V rõ A nhân_tình N , CH nếu C không R có V nhân_dân N ủng_hộ V sâu_rộng A '' CH . CH Qua E những L bài N viết V trên E báo N , CH Nhóm N Thanh_Nghị Np đã R thể_hiện V rõ A nhận_thức N về E chính_quyền N dân_chủ A , CH chủ_quyền N nhân_dân N mà C chủ_trương N xây_dựng V nó P ở E Việt_Nam Np . CH Những L lập_luận N của E Phan_Anh Np và Cc Vũ_Đình_Hoè Np trên N đây P cho V thấy V họ P nhận_thức V rằng C chính_quyền N dân_chủ A là V xu_hướng N tất_yếu A của E lịch_sử N , CH là V sự N cần_thiết A của E thực_tế N , CH là V điều_kiện N tồn_tại V của E chính_quyền N trong E một M xã_hội N văn_minh N . CH [ CH Dân_quyền N ] CH Tư_tưởng N về E dân_quyền N trong E hiến_pháp N cũng R được V các L sĩ_phu N yêu V nước N tiếp_thu V . CH Phan_Bội_Châu Np làm V thơ N để E diễn_đạt V các L tư_tưởng N về E các L quyền N hiến_định V của E công_dân N : CH '' CH Miệng N có V quyền N nói V , CH óc N có V quyền N suy V . CH Chân N có V quyền N đi V , CH tay N có V quyền N đẩy V . CH Mắt N có V quyền N thấy V , CH tai N có V quyền N nghe V . CH Đất N nọ P xứ N kia P có V quyền N dời V ở V . CH Viết V sách N làm V vở N , CH quyền N bút N mặc_lòng V . CH Hội_hè N việc N chung A , CH có V quyền N nhóm_họp V . CH Thợ_thuyền N giúp V đáp V , CH quyền N được V chung V nhau N . CH Buôn V bộ N bán V tầu N thông_thương V tuỳ_tiện A . CH Trải V xem V pháp_hiến N các L nước N văn_minh A . CH Quyền_lợi N rành_rành A của E dân N dân N được V '' CH . CH Như_vậy C , CH cụ N Phan Np đã R yêu_cầu V một_cách R khá R toàn_diện A về E các L quyền N của E công_dân N : CH tự_do V ngôn_luận V , CH tự_do V tư_tưởng N , CH tự_do V đi_lại V , CH tự_do V thông_tin V , CH tự_do V hội_họp V , CH tự_do V kinh_doanh V , CH tự P xuất_ngoại V . CH Các L quyền N này P được V cụ N quan_niệm V như_là C các L quyền N tự_nhiên A của E người_dân N được V ghi_nhận V rõ_ràng A trong E các L hiến_pháp N . CH Đối_với E Phan_Châu_Trinh Np , CH Huỳnh_Thúc_Kháng Np đã R nhận_xét V trong E buổi N tang_lễ N Phan_Châu_Trinh Np rằng C : CH '' CH Chủ_nghĩa N tiên_sinh N là V đánh_đổ V chuyên_chế V , CH là C dân_quyền N tự_do V '' CH . CH Phan_Châu_Trinh Np sớm A tiếp_cận V với E những L tư_tưởng N dân_quyền N của E Pháp Np qua E phong_trào N Tân_thư N nên C có V ý N noi V gương N Pháp Np thực_thi V dân_quyền N vì E Ông N cho V rằng C '' CH Nước N Pháp Np là V nước N đẻ V ra V dân_quyền N cho E thế_giới N '' CH . CH Cũng R như C Phan_Châu_Trinh Np , CH tinh_thần N dân_quyền N trong E '' CH Khế_ước N xã_hội N '' CH của E triết_gia N người N Pháp Np Rousseau Np không R xa_lạ A đối_với E ông N . CH Ông N nhận_thức V rằng C trong E chế_độ_quân_chủ_chuyên_chế N , CH dân N bị V coi_khinh V . CH Khi N chế_độ N quân_quyền N sụp_đổ V thì C dân_quyền N được V thịnh V lên R và Cc người_dân N được V tôn_trọng V . CH Ông N cũng R đã R đề_cập V đến E các L quyền N bình_đẳng A , CH tự_do V báo_chí N , CH tự_do V ngôn_luận V , CH tự_do V thân_thể N , CH tự_do V đời N tư A . CH Ông N lên_án V cách N cai_trị V tuỳ_tiện A của E giới N cầm_quyền V bảo V họ P xâm_phạm V vào E các L quyền N này P . CH Đặc_biệt A vấn_đề N quyền N con_người N ở E Việt_Nam Np cũng R đã R sớm A được V Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np quan_tâm V . CH Từ E những L ngày N còn R hoạt_động V cách_mạng N ở E Pháp Np , CH người N đã R đề_cập V đến E việc N nếu C được V độc_lập N thì C Việt_Nam Np sẽ R xếp_đặt V một M nền N hiến_pháp N theo V như C lí_tưởng N dân_quyền A . CH Trong E bản N Yêu_sách_của_nhân_dân_An_Nam Np , CH Người N đã R yêu_cầu V đầy_đủ A về E dân_quyền N : CH 1 M . CH Tổng N ân_xá A cho E tất_cả P những L người N bản_xứ N bị V án N tù N chính_trị N ; CH 2 M . CH Cải_cách V công_lí N ở E Đông_Dương Np bằng E cách N cho V dân N bản_xứ N cũng R được V hưởng V những L đảm_bảo V về E mặt N pháp_luật N như C người N Âu_Châu Np ; CH xoá_bỏ V hoàn_toàn A và Cc triệt_để A các L toà_án N đặc_biệt A dùng V làm V công_cụ N khủng_bố V và Cc áp_bức V bộ_phận N trung_thực A nhất A trong E nhân_dân N An_Nam Np ; CH 3 M . CH Tự_do V báo_chí N và Cc tự_do V ngôn_luận V ; CH 4 M . CH Tự_do V lập V hội N và Cc hội_họp V ; CH 5 M . CH Tự_do V cư_trú V ở E nước_ngoài N và Cc xuất_dương V ; CH 6 M . CH Quyền N Tự_do V học_tập V , CH thành_lập V các L trường N kỹ_thuật A và Cc chuyên_nghiệp A ở E tất_cả P các L tỉnh N cho E người N bản_xứ N ; CH 7 M . CH Thay V chế_độ N ra V các L sắc_lệnh N bằng E chế_độ N ra V các L đạo_luật N ; CH 8 M . CH Đoàn N đại_biểu N thường_trực N của E người N bản_xứ N , CH do E người N bản_xứ N bầu V ra V , CH tại E Nghị_viện N Pháp Np để E giúp V cho E Nghị_viện N biết V được R những L nguyện_vọng N của E người N bản_xứ N . CH Có R người N đã R đánh_giá V Bản N yêu_sách N này P có V dáng_dấp N ban_đầu N của E một M '' CH Tuyên_ngôn N về E quyền N con_người N của E Việt_Nam Np '' CH . CH Đó P chính T là V những L quyền N cơ_bản A của E con_người N mà C sau_này N nhiều A nội_dung N đã R được V phản_ánh V trong E hiến_pháp N đầu_tiên A của E dân_tộc N . CH [ CH Phân_quyền N ] CH Phan_Bội_Châu Np đã R đề_cập V đến E sự N phân_quyền V giữa N lập_pháp V và Cc hành_pháp V : CH '' CH Hình_pháp N , CH chính_lệnh N , CH thuế_khoá N , CH tiêu_dùng V đều R do E Nghị_viện N quyết_định V ( CH … CH ) CH Chính_phủ N không R được V can_thiệp V vào R . CH Hằng R năm N đến V kì N Nghị_viện N họp V , CH các L nghị_viên N tụ_tập V đông_đủ A . CH Chính_phủ N phải V trình_bầy V dự_án N trước E nghị_hội N . CH Nghị_hội N tức_là V nhân_dân N . CH Những L điều N nhân_dân N cho V là C phải A , CH Chính_phủ N không_thể R không R làm V ; CH những L điều N nhân_dân N cho V là C trái A , CH Chính_phủ N không R được V làm V . CH Tuy_rằng C sắc_chiếu N của E Hoàng_đế N rất R là T đáng V tôn_trọng V , CH nhưng C nếu C nghị_viện N không R đồng_ý V thì C cũng R phải V thu_hồi V mệnh_lệnh N đó P '' CH . CH Phan_Châu_Trinh Np chủ_trương V tam_quyền_phân_lập X giữa N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N . CH Theo V ông N , CH quyền N lập_pháp V thuộc V về E Nghị_viện N ; CH quyền N hành_pháp V thuộc V về E Giám_quốc N ( CH Tổng_thống N ) CH do E Nghị_viện N bầu V ra V ; CH quyền N tư_pháp N giao V cho E các L cơ_quan N xét_xử V độc_lập A với E hai M cơ_quan N kia P . CH Ông N nói V : CH '' CH Đó P là V theo V cái Nc lẽ N ba M quyền N là V quyền N lập_pháp V , CH quyền N hành_pháp V và Cc quyền N tư_pháp N đều R riêng A ra V , CH không R hiệp V lại R trong E tay N một M người N nào P '' CH . CH Huỳnh_Thúc_Khánh Np cũng R đi V theo V tinh_thần N của E chế_độ_đại_nghị N được V xây_dựng V trên E hiến_pháp N , CH có V sự N phân_quyền V giữa N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N . CH Phạm_Quỳnh Np chủ_trương V dựa V vào E Pháp Np để E xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A nhưng C mô_hình N chính_quyền N đó P cũng R được V thiết_kế V theo V chế_độ N phân_quyền V giữa N lập_pháp V và Cc hành_pháp V . CH Phạm_Quỳnh Np đã R phác_thảo V một_cách R sơ_bộ A cấu_trúc N của E chính_quyền N hợp_hiến A theo V kiểu N quân_chủ A hợp_hiến A : CH '' CH Vua N sẽ R là V người N đứng V đầu N cơ_quan N hành_pháp V . CH Ông N sẽ R cai_quản V đất_nước N dưới E sự N giám_sát V của E Chính_phủ N Bảo_hộ V thông_qua V các L bộ N chịu V trách_nhiệm N trực_tiếp A trước E mình P và Cc trước E Chính_phủ N Bảo_hộ V và Cc , CH cũng R giống A như C Nhật_Bản Np , CH trong E chừng_mực N nhất_định R , CH vua N chịu V trách_nhiệm N trước E một M Quốc_hội N đóng V vai_trò N của E một M Nghị_viện N … CH Nghị_viện N gồm V một M viện N duy_nhất A cho E Trung_kì Np và Cc Bắc_kì Np được V bầu V theo V cổ_phiếu N hạn_chế V theo V các L phương_thức N sẽ R được V thay_đổi V tuỳ V theo V tình_hình N đất_nước N . CH Giống A như C Chính_phủ N , CH Quốc_hội N đưa V ra V sáng_kiến N về E luật N , CH nhưng C các L dự_luật N được V Quốc_hội N hay Cc Chính_phủ N đệ_trình V đều R sẽ R được V thảo_luận V ở E một M Tham_chính_viện N gồm V các L chuyên_gia N Pháp Np và Cc Nam Np . CH Quốc_hội N sẽ R có V quyền N giám_sát V các L hoạt_động N của E Chính_phủ N ; CH sẽ R có_thể R yêu_cầu V các L bộ_trưởng N chịu V trách_nhiệm N cá_nhân A về E việc N quản_lí V bộ N mình P ra V điều_trần V , CH nhưng C sẽ R không_thể V bãi_miễn V bộ_trưởng N bằng E lần N bỏ_phiếu V đầu_tiên A '' CH . CH Mô_hình N phân_quyền V của E Phạm_Quỳnh Np khá R giống A với E mô_hình N phân_quyền V của E các L chính_thể N đại_nghị A như C ở E Anh Np và Cc Pháp Np vào E lúc N đó P . CH Luật_sư N Phan_Anh Np , CH một M trí_thức N yêu V nước N , CH lại R có V khuynh_hướng N xây_dựng V một M chính_quyền N hợp_hiến A phân_quyền V theo V kiểu N chế_độ N tổng_thống N của E Mỹ Np . CH Theo V Phan_Anh Np , CH ở E những L nước N theo V chính_thể N đại_nghị N ( CH chính_thể N nghị_viện N ) CH thì C quyền N lập_pháp V lấn V quyền N hành_chính N mà C do_đó C Chính_phủ N nhu_nhược V ; CH ở E những L nước N theo V chính_thể N độc_tài A , CH thì C quyền N hành_chính A lấn_át V quyền N lập_pháp V mà C vì_vậy C chính_phủ N lộng_quyền V . CH Tất_nhiên A ta P có_thể R tưởng_tượng V ra R một M chính_thể N trong E đó P hai M quyền N pháp V chính A được V ngang_hàng A , CH dân_quyền N không R bị V uy_hiếp V mà C chính_phủ N cũng R đủ A thế_lực N mà C đối_phó V với E thời_cục N ( CH … CH ) CH Ở E hoàn_cầu N , CH hiện_nay N có V một_vài L chính_thể A gần A tới V được R mức N thăng_bằng A ấy P . CH Ta P có_thể R kể V đến E chính_thể N tổng_thống N ( CH Gouvernment_Présidentiel Np ) CH . CH Hoa_kì Np là V một M điển_hình N của E chính_thể N ấy P . CH Nghị_viện N , CH nhất_là X Hạ_viện N là V một M cơ_quan N đại_diện V quốc_dân N rất R xứng_đáng A , CH ở E mỗi L khoá N có V hai M năm N nên C giữa N Nghị_viện N với E quốc_dân N không R có V bức Nc tường N thời_gian N ngăn_cách V . CH Nghị_viện N không R bị V quyền N hành_chính V giải_tán V được R như C ở E các L chính_thể N đại_nghị A nên C địa_vị N công_hiệu A và Cc vô_tư A . CH Mặt N khác A , CH quyền N hành_chính V của E Tổng_thống N mạnh A hơn A chính_thể N đại_nghị A nhiều A . CH Tổng_thống N trực_tiếp A cầm_quyền V hành_chính V . CH Giúp_việc V có V mấy L vị N Bộ_trưởng N hoàn_toàn A thuộc V quyền N của E Tổng_thống N , CH chỉ R chịu V trách_nhiệm N trước E Tổng_thống N mà C thôi T . CH Tổng_thống N do E nhân_dân N bầu V nên R với E nhiệm_kì N bốn M năm N . CH Chính_thể N tổng_thống N có_thể R có V hiệu_lực N của E chính_thể N độc_tài A mà C vẫn R toàn_vẹn V tinh_thần N dân_chủ A . CH Vì E có V được R nhân_dân N tín_nhiệm N thì C Tổng_thống N mới R mong V sau N bốn M năm N được V bầu V lại R . CH Vũ_Đình_Hoè Np cũng R chủ_trương V xây_dựng V chính_quyền N hợp_hiến A phân_quyền V ở E Việt_Nam Np . CH Ông N đề_nghị V : CH 1 M . CH Phân_biệt V quyền N lập_pháp V và Cc quyền N hành_chính N . CH Nghị_viện N giữ V quyền N lập_pháp V . CH Chỉ R có V một M Nghị_viện N , CH để E công_việc N lập_pháp V được R nhanh_chóng A và Cc tinh_thần N Nghị_viện N được V tấp_tiến V ; CH 2 M . CH Quyền N hành_chính A cần V phải V được V to A , CH rộng A và Cc không R dễ A bị V nghị_viện N đánh V đổ V . CH Để E Chính_phủ N có V đủ A sức_mạnh N mà C làm_việc V , CH nhất_là X trong E những L lúc N phải V cải_tổ V quốc_gia N mà C chính_quyền N phải V tập_trung V vào E một M người N . CH Nếu C là V dân_quốc N thì C theo V chế_độ N tổng_thống N , CH nếu C còn V vua N thì C quyền_hành N sẽ R tập_trung V vào E tay N Tổng_lí N Nội_các N , CH chứ C không R trong E tay N vua N , CH vì E vua N không R chịu V trách_nhiệm N trước E Nghị_viện N ( CH … CH ) CH ; CH 3 M . CH Nghị_viện N sẽ R một M phần N gồm V những L đại_biểu N của E nhân_dân N bầu V lên V , CH một M phần N gồm V những L đại_biểu N của E nghề_nghiệp N ( CH … CH ) CH . CH Như_vậy C , CH có_thể R thấy V rằng C Nhóm N Thanh_Nghị Np có V khuynh_hướng N xây_dựng V mô_hình N chính_quyền N hợp_hiến A theo V chế_độ N phân_quyền V cứng_rắn A . CH Phan_Anh Np thể_hiện V rõ A lập_trường N này P . CH Vũ_Đình_Hoè Np thì C không R dứt_khoát A . CH [ CH Tư_pháp N độc_lập A ] CH Theo V sự N tìm_hiểu V của E chúng_tôi P , CH vấn_đề N tư_pháp N độc_lập A không R được V đề_cập V nhiều A . CH Trong E số N các L chí_sĩ N yêu V nước N thì C có V Phan_Châu_Trinh Np và Cc Huỳnh_Thúc_Khang Np có V nói V đến E vấn_đề N tư_pháp N độc_lập A với E hai M ngành N quyền_lực N còn V lại V . CH Nhưng C nhìn_chung A các L chí_sĩ N tập_trung V vào E vấn_đề N phân_quyền V giữa N lập_pháp V và Cc hành_pháp V nhiều A hơn A . CH Hồi_Ký_Thanh_Nghị Np của E Vũ_Đình_Hoè Np cho_biết V ông N Bùi_Tường_Chiều Np có V nêu V trong E báo N Thanh_Nghị Np số N 110 M tháng N 5 M - CH 1945 M sự N cần_thiết A phải V phân_quyền V giữa N tư_pháp N với E hành_chính A căn_cứ V vào E một M thực_tế N khốn_nạn A ở E Việt_Nam Np trước N đây P : CH dưới E chế_độ N thực_dân N Pháp Np , CH viên Nc chánh_án N người N Việt Np lệ_thuộc V hoàn_toàn A vào E viên Nc Công_sứ N người N Pháp Np ( CH hoặc Cc Thượng_thư N Bộ_Hình Np của E Nam_triều Np thật_ra X cả T Thượng_thư N lẫn C Triều_đình N thì C cũng R đều R tuân V theo V lệnh N của E Khâm_sứ N và Cc Toàn_quyền N Pháp Np . CH Mãi R sau_này N , CH khi N Hiến_pháp_1946 Np đã R được V soạn_thảo V rồi R mới R có V một M cuộc N tranh_luận V sôi_nổi A về E vấn_đề N độc_lập A tư_pháp N trên E báo N Sự_thật N vào E năm N 1948 M . CH Trong E đó P nổi_bật A là V các L bài N tranh_luận V của E Quang_Đạm Np , CH Vũ_Trọng_Khánh Np . CH Vũ_Đình_Hoè Np cũng R tham_gia V tranh_luận V về E vấn_đề N tư_pháp N độc_lập A trên E Tạp_chí_Độc_lập Np . CH Qua E tìm_hiểu V về E sự N du_nhập V và Cc phát_triển V của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np có_thể R thấy V những L vấn_đề N cơ_bản A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N đã R được V du_nhập V và Cc phát_triển V ở E Việt_Nam Np , CH tuy_nhiên C không R phải V là C tất_cả P . CH Chẳng_hạn X , CH không R thấy V người_ta P nhấn_mạnh V đến E sự N tối_thượng A của E hiến_pháp N , CH và Cc hệ_quả N tiếp_theo V của E nó P là C không R thấy V người_ta P đề_cập V đến E chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N ( CH chế_độ N kiểm_tra V của E ngành N tư_pháp N đối_với E tính N hợp_hiến A của E ngành N lập_pháp V và Cc hành_pháp V ) CH . CH Sự N du_nhập V và Cc phát_triển V của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np diễn V ra V rất R sôi_nổi A , CH với E nhiều A phong_trào N , CH nhiều A người N , CH với E nhiều A quan_điểm N khác A nhau N . CH Có_thể R nói V trong E lịch_sử N lập_hiến V ở E Việt_Nam Np , CH không R có V giai_đoạn N nào P lại R có V nhiều A luồng N tư_tưởng N khác A nhau N , CH nhiều A quan_điểm N trái A chiều N trong E quá_trình N vận_động V để E đi V đến E một M chính_quyền N hợp_hiến A như C giai_đoạn N này P . CH Sẽ R không R tìm V thấy V tinh_thần N này P trong E quá_trình N xây_dựng V các L bản N hiến_pháp N 1959 M , CH 1980 M , CH 1992 M . CH Càng R đến V sát A với E quá_trình N soạn_thảo V Hiến_pháp_1946 Np , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N càng R được V phổ_biến V ở E Việt_Nam Np với E những L nội_dung N rất R chi_tiết A . CH Điều N này P thể_hiện V rõ A nhất R qua E các L bài N viết V của E Phan_Anh Np , CH Vũ_Đình_Hoè Np trên E báo N Thanh_Nghị Np về E bản_chất N của E hiến_pháp N , CH chính_quyền N địa N diện N , CH phân_chia V quyền_lực N … CH 2 M . CH Sản_phẩm N của E sự N tiếp_thu V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np ( CH Hiến_pháp_1946 Np ) CH Như_vậy C , CH ta P thấy V rằng C trước N khi N xây_dựng V bản N hiến_pháp N đầu_tiên A của E dân_tộc N vào E năm N 1946 M , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N đã R được V du_nhập V và Cc phát_triển V ở E Việt_Nam Np . CH Điều N này P tất_yếu V ảnh_hưởng V đến E việc N xây_dựng V bản N Hiến_pháp N Việt_Nam Np đầu_tiên A . CH Những L nỗ_lực N du_nhập V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np , CH qua E một M quá_trình N sàng_lọc V những L yếu_tố N tích_cực A , CH loại_bỏ V những L yếu_tố N tiêu_cực A , CH đã R đúc_kết V thành V bản N hiến_pháp N đầu_tiên A của E nước N ta P năm N 1946 M . CH Bản N Hiến_pháp_1946 Np là V thành_quả N của E quá_trình N du_nhập V và Cc phát_triển V chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np . CH Cách_thức N lập_hiến V và Cc thành_phần N tham_gia V lập_hiến V là V những L yếu_tố N cần_thiết A để E tinh_thần N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N có_thể R được V chuyển_tải V vào E quá_trình N xây_dựng V Hiến_pháp_1946 Np . CH Uỷ_ban N dự_thảo V hiến_pháp N do E Chính_phủ N thành_lập V do E Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np làm V chủ_tịch N đã R soạn_thảo V một M dự_thảo N hiến_pháp N đem V lấy V ý_kiến N rộng_rãi A của E dân_chúng N . CH Sau N đó P , CH Tiểu_ban N dự_thảo N Hiến_pháp N mới A do E Quốc_hội N thành_lập V trong E khoá N họp V đầu_tiên A ngày N 02 M / CH 3 M / CH 1946 M gồm V 11 M người N , CH phân_chia V giữa N các L chính_đảng N như C sau N : CH Trần_Duy_Hưng Np , CH Tôn_Quang_Phiệt Np ( CH Dân_chủ N ) CH , CH Đỗ_Đức_Dục Np ( CH Dân_chủ N ) CH , CH Cù_Huy_Cận Np , CH Nguyễn_Đình_Thi Np ( CH Việt_Minh Np ) CH , CH Huỳnh_Bá_Nhung Np , CH Trần_Tấn_Thọ Np ( CH Việt_Cách Np ) CH , CH Nguyễn_Cao_Hách Np , CH Đào_Hữu_Dương Np , CH Phạm_Gia_Đỗ Np ( CH Việt_Quốc Np ) CH , CH Nguyễn_Thị_Thục_Viên Np . CH Bản N dự_thảo N hiến_pháp N nước N Việt_Nam Np dân_chủ A cộng_hoà A đã R được V soạn_thảo V xong V và Cc được V công_bố V tháng N 11 M / CH 1945 M . CH Tiểu_ban N Hiến_pháp N do E kì N họp V thứ N nhất M của E Quốc_hội N cử V ra R đã R tiếp_tục V nghiên_cứu V dự_thảo N hiến_pháp N . CH Uỷ_ban N kiến_quốc V của E Chính_phủ N cũng R tự P nghiên_cứu V và Cc đưa V ra V một M dự_thảo N . CH Căn_cứ V vào E bản N dự_án N của E Chính_phủ N đưa V ra V , CH đối_chiếu V với E bản N dự_thảo N của E Uỷ_ban N kiến_quốc N , CH tập_hợp V những L kiến_nghị N phong_phú A của E toàn N dân N và Cc tham_khảo V kinh_nghiệm N về E hiến_pháp N của E các L nước N Âu Np - CH Á Np , CH Tiểu_ban N soạn_thảo V một M dự_án N Hiến_pháp N đệ_trình V Quốc_hội N . CH Thành_phần N trong E Quốc_hội N đầu_tiên A có V đại_diện N của E các L đảng_phái N khác A nhau N . CH Do E sự N đa Z thành_phần N đảng_phái N trong E Quốc_hội N , CH trong E Tiểu_ban N dự_thảo N hiến_pháp N do E Quốc_hội N thành_lập V , CH việc N tham_khảo V kinh_nghiệm N về E hiến_pháp N của E các L nước N Âu Np - CH Á Np , CH các L khuynh_hướng N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N khác A nhau N sẽ R được V phản_ánh V trong E Hiến_pháp N . CH Dưới N đây P chúng_tôi P sẽ R chứng_minh V các L yếu_tố N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N trong E Hiến_pháp N Việt_Nam Np năm N 1946 M . CH Cách_thức N lập_hiến V đúng A tinh_thần N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N . CH Trong E sắc_lệnh N 14 M ngày N 8 M . CH 9 M . CH 1945 M , CH Chủ_tịch N Hồ_Chí_Minh Np xác_định V rõ A : CH '' CH Xét V thấy V nhân_dân N Việt_Nam Np do E Quốc_dân Np Đại_hội N thay_mặt V mình P là V quyền_lực N tối_cao A để E ấn_định V cho E nước N Việt_Nam Np một M Hiến_pháp N dân_chủ A cộng_hoà A '' CH . CH Điều N này P thể_hiện V rõ A trong E Lời_nói_đầu N của E Hiến_pháp_1946 Np : CH '' CH Được V quốc_dân N trao V cho E trách_nhiệm N thảo V bản N hiến_pháp N đầu_tiên A của E nước N Việt_Nam_dân_chủ_cộng_hoà Np , CH Quốc_hội N nhận V thấy V rằng C … CH '' CH . CH Chủ_thể N của E quyền N lập_hiến V ở E đây P là V quốc_dân N . CH Quốc_hội N là V chủ_thể N được V quốc_dân N bầu V ra V để E đại_diện V quốc_dân N thực_hiện V quyền N lập_hiến V . CH Quốc_hội N ban_hành V ra R Hiến_pháp N năm N 1946 M là V Quốc_hội N lập_hiến V . CH Trong E Hiến_pháp_1946 Np , CH ta P thấy V có V sự N phân_biệt V giữa N quyền N lập_hiến V và Cc quyền N lập_pháp V . CH Trong E Lời_nói_đầu N , CH Hiến_pháp N có V chữ N '' CH Quốc_hội N '' CH . CH Trong E phần N nội_dung N có V chương N III M về E '' CH Nghị_viện N nhân_dân N '' CH . CH Điều N này P cho V thấy V sự N phân_biệt V giữa N Quốc_hội N lập_hiến V và Cc Quốc_hội N lập_pháp V . CH '' CH Quốc_hội N '' CH ở E Lời_nói_đầu N là V để E chỉ V Quốc_hội N lập_hiến V . CH Còn C , CH '' CH Nghị_viện N nhân_dân N '' CH ở E Chương N III M là V Quốc_hội N lập_pháp V . CH Điều N rõ A thấy V hơn A là C khi N điều_chỉnh V về E nghị_viện N nhân_dân N , CH Hiến_pháp N chỉ R ấn_định V : CH '' CH Nghị_viện N nhân_dân N ... CH đặt V ra V pháp_luật N ... CH '' CH tức_là V có V quyền N lập_pháp V , CH chứ C Hiến_pháp N không R quy_định V Nghị_viện N nhân_dân N có V quyền N lập_hiến V . CH Bản N Hiến_pháp_1946 Np được V Quốc_hội N thông_qua V và Cc Quốc_hội N cũng R quyết_định V không R phải V đem V trưng_cầu_dân_ý V nữa R . CH Do E hoàn_cảnh N lịch_sử N mà C Hiến_pháp_1946 Np chưa R được V thiết_lập V bằng E con Nc đường N trưng_cầu_dân_ý V . CH Hiến_pháp N được V thiết_lập V bằng E con Nc đường N Quốc_hội N lập_hiến V . CH Theo V phương_thức N này P sau N khi N ban_hành V xong V hiến_pháp N , CH Quốc_hội N lập_hiến V hết V nhiệm_vụ N . CH Tuy_nhiên C , CH do E hoàn_cảnh N lịch_sử N của E đất_nước N ta P lúc N bấy_giờ P , CH việc N bầu V Nghị_viên N nhân_dân N theo V quy_định V của E Hiến_pháp N chưa_thể R tổ_chức V được R . CH Quốc_hội N chưa R hết V nhiệm_vụ N mà C cần V tiếp_tục V hoạt_động V cho E đến V khi N bầu V được R Nghị_viện N nhân_dân N . CH Như_vậy C , CH Quốc_hội N lập_hiến V được V duy_trì V thành V Quốc_hội N lập_pháp V . CH Về E sửa_đổi V hiến_pháp N , CH ta P cũng R thấy V Hiến_pháp_1946 Np không R cho_phép V một M cơ_quan N nào P của E chính_quyền N đơn_phương A sửa_đổi V hiến_pháp N . CH Hiến_pháp N năm N 1946 M là V một M bản N Hiến_pháp N cưng V tính N . CH Điều N 70 M của E Hiến_pháp N quy_định V : CH '' CH Sửa_đổi V hiến_pháp N phải V theo V cách_thức N sau N đây P : CH a Ni ) CH Do E hai_phần_ba N tổng_số N nghị_viên N yêu_cầu V ; CH b Ni ) CH Nghị_viện N bầu V ra V một M ban N dự_thảo V những L điều N thay_đổi V ; CH c Ni ) CH những L điều N đã R được V thay_đổi V khi N đã R được V nghị_viện N ưng_chuẩn V thì C phải V đưa V ra V toàn R dân N phúc A quyết V '' CH . CH Như_vậy C , CH chủ_thể N đề_nghị V sửa_đổi V hiến_pháp N được V trao V cho E cơ_quan N lập_pháp V . CH Tính_chất N đặc_biệt A so V với E việc N sửa_đổi V thường R luật N là V ở E chỗ N phải V có V ⅔ M tổng_số N nghị_viên N yêu_cầu V . CH Hiến_pháp N áp_dụng V phương_thức N nhân_dân N trực_tiếp A tham_gia V sửa_đổi V hiến_pháp N . CH Điều N này P phản_ánh V tinh_thần N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N : CH chính_quyền N không_thể R đơn_phương A tu_chính V hiến_pháp N . CH Hiến_pháp N cũng R khẳng_định V chủ_quyền N nhân_dân N và Cc chính_quyền N dân_chủ A . CH Hiến_pháp_1946 Np khẳng_định V nguyên_tắc N ; CH '' CH Tất_cả P quyền_hành V trong E nước N là V của E toàn_thể L nhân_dân N Việt_Nam Np , CH không R phân_biệt V giống_nòi N , CH gái N trai N , CH giầu A nghèo A , CH giai_cấp N , CH tôn_giáo N '' CH . CH Chính_quyền N theo V Hiến_pháp_1946 Np là V một M chính_quyền N dân_chủ A : CH dân N bầu V Nghị_viện N nhân_dân N , CH và Cc cơ_quan N này P thành_lập V ra E chính_phủ N . CH Hiến_pháp N cũng R khẳng_định V các L quyền N cơ_bản A . CH '' CH Đảm_bảo V các L quyền_tự_do_dân_chủ N '' CH được V xác_định V là V một M trong E những L nguyên_tắc N của E Hiến_pháp N . CH Hiến_pháp N đã R xác_nhận V những L quyền N sau N đây P của E công_dân N : CH Các L quyền N chính_trị N : CH quyền N bình_đẳng A về E mọi L phương_diện N ( CH Điều N thứ N 6 M ) CH ; CH quyền N bình_đẳng A trước E pháp_luật N , CH quyền N được V tham_gia V chính_quyền N ( CH Điều N thứ N 7 M ) CH ; CH quyền N của E quốc_dân N thiểu_số N được V giúp_đỡ V về E mọi L phương_diện N để E chóng A tiến V kịp A trình_độ N chung A ( CH Điều N thứ N 8 M ) CH ; CH quyền N bình_đẳng A nam_nữ N ( CH điều N thứ N 9 M ) CH ; CH những L người N ngoại_quốc V tranh_đấu V cho E dân_chủ A và Cc tự_do A mà C phải V trốn_tránh V thì C được V trú_ngụ V trên E đất N Việt_Nam Np ( CH điều N thứ N 16 M ) CH . CH Đặc_biệt A trong E các L quyền N chính_trị N có V các L quyền N bầu_cử V , CH quyền N ứng_cử V ( CH Điều N thứ N 18 M ) CH ; CH quyền N bãi_miễn V các L đại_biểu N dân_cử A ( CH điều N thứ N 20 M ) CH ; CH quyền N phúc_quyết V về E Hiến_pháp N và Cc những L vấn_đề N liên_quan V đến E vận_mệnh N quốc_gia N ( CH Điều N thứ N 21 M ) CH ; CH Các L quyền N tự_do A cá_nhân N : CH tự_do A ngôn_luận V , CH tự_do A xuất_bản V , CH tự_do A tổ_chức V và Cc hội_họp V , CH tự_do A tín_ngưỡng N , CH tự_do A cư_trú V , CH đi_lại V trong E nước N và Cc nước_ngoài N ( CH Điều N thứ N 10 M ) CH ; CH quyền N tự_do A thân_thể N ; CH quyền N bất_khả_xâm_phạm A nhà_ở N và Cc thư_tín N trái N pháp_luật N ( CH Điều N thứ N 11 M ) CH ; CH Các L quyền N kinh_tế N - CH xã_hội N : CH quyền N tham_gia V vào E công_cuộc N kiến_quốc V tuỳ V theo V tài_năng N và Cc đức_hạnh N của E mình P ( CH Điều N thứ N 7 M ) CH ; CH quyền N tư_hữu N tài_sản N ( CH Điều N thứ N 12 M ) CH ; CH quyền N được V bảo_đảm V quyền_lợi N của E giới N cần_lao N trí_thức N và Cc chân_tay N ( CH Điều N thứ N 13 M ) CH ; CH quyền N được V giúp_đỡ V của E người N già_cả A hoặc Cc tàn_tật A ; CH quyền N được V chăm_sóc V về E mặt N giáo_dưỡng V của E trẻ_con N . CH ( CH Điều N thứ N 14 M ) CH ; CH Các L quyền N về E văn_hoá N : CH quyền N được V giáo_dục V ở E bậc N sơ_học N không R phải V trả V học_phí N , CH quyền N của E quốc_dân N thiểu_số N được V học V bằng E tiếng N của E mình P ở E các L địa_phương N , CH học_trò N nghèo A được V Chính_phủ N giúp V ; CH trường N tư A được V mở V tự_do A và Cc phải V dạy V theo V chương_trình N Nhà_nước N ( CH Điều N thứ N 15 M ) CH . CH Dù C không R trực_tiếp A khẳng_định V việc N phân_quyền V , CH nhưng C các L ngành N quyền_lực N trong E hiến_pháp N gồm V ba M ngành N phân_công V khá R mạch_lạc A : CH Nghị_viện N nhân_dân N là V cơ_quan N lập_pháp V , CH Chính_phủ N là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R , CH toà_án N là V cơ_quan N tư_pháp N . CH Ở E đây P chưa R có V Viện_kiểm_sát N nhân_dân N để E bảo_đảm V sự N thống_nhất V quyền_lực N về E Nghị_viện N ; CH Chính_phủ N không N phải A là V cơ_quan N chấp_hành V của E Nghị_viện N nhân_dân N . CH Xét V cụ_thể A người_ta P có_thể R tìm V thấy V nhiều A điểm N tương_đồng A của E mô_hình N tổ_chức V chính_quyền N theo V Hiến_pháp_1946 Np với E các L mô_hình N chính_quyền N hợp_hiến A ở E phương N Tây N vào E lúc N đó P . CH Cụ_thể A như C : CH quyền N phủ_quyết V tương_đối A của E Chủ_tịch_nước N ( CH giống A chính_thể N tổng_thống N ) CH ; CH chế_độ N miễn_trừ A của E Nguyên_thủ N quốc_gia N ( CH giống A chính_thể N nội_các N ) CH ; CH quyền N bất_tín_nhiệm V của E Nghị_viện N đối_với E nội_các N ( CH giống A chính_thể N nội_các N ) CH . CH Vấn_đề N độc_lập A tư_pháp N cũng R được V khẳng_định V trong E hiến_pháp N . CH Hiến_pháp N có V một M chương N riêng A ( CH chương N VI M ) CH quy_định V về E việc N tổ_chức V cơ_quan N tư_pháp N độc_lập A . CH Hiến_pháp N trực_tiếp A khẳng_định V : CH '' CH Trong E khi N xét_xử V , CH các L viên Nc thẩm_phán N chỉ R tuân V theo V pháp_luật N , CH các L cơ_quan N khác A không R được V phép N can_thiệp V . CH '' CH ( CH Điều N 69 M ) CH . CH Như_vậy C , CH về E hình_thức N lẫn V nội_dung N , CH Hiến_pháp_1946 Np phản_ánh V khá R rõ A tinh_thần N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N . CH Tuy_nhiên C , CH phải V nói V rằng C Hiến_pháp_1946 Np không_chỉ C phản_ánh V chủ_nghĩa_hợp_hiến N mà_còn C cả P quan_niệm N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N về E hiến_pháp N . CH Trước E khi N xây_dựng V bản N hiến_pháp N này P , CH ở E Việt_Nam Np đã R tồn_tại V hai M luồng N tư_tưởng N về E hiến_pháp N là V chủ_nghĩa_hợp_hiến N và Cc tư_tưởng N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N về E hiến_pháp N . CH chủ_nghĩa_Mác-Lênin N đã R giúp V nhân_dân N ta P cách_mạng N thành_công V , CH giành V lại V chính_quyền N , CH độc_lập N dân_tộc N . CH Vì_vậy C , CH hệ_quả N đương_nhiên A là V chủ_nghĩa_hợp_hiến N Mác-Lênin Np sẽ R ảnh_huởng V đến E tinh_thần N của E Hiến_pháp N đầu_tiên A ở E nước N ta P . CH Tuy_nhiên C , CH Hiến_pháp_1946 Np không R giống A như C các L hiến_pháp N sau_này N , CH không R khẳng_định V sự N lãnh_đạo N của E Đảng_cộng_sản Np . CH Hơn_nữa X , CH không R có V một M tư_tưởng N duy_nhất A chỉ_đạo V tinh_thần N Hiến_pháp_1946 Np . CH Vì_vậy C , CH cả P hai M luồng N tư_tưởng N về E hiến_pháp N là V chủ_nghĩa_hợp_hiến N và Cc tư_tưởng N về E hiến_pháp N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N đều R có V khả_năng N tác_động V đến E quá_trình N xây_dựng V hiến_pháp N . CH chủ_nghĩa_Mác-Lênin N là V một M hệ_thống N triết_học N và Cc trong E đó P có V một M bộ_phận N về E quan_niệm N về E hiến_pháp N . CH Quan_niệm N về E hiến_pháp N của N chủ_nghĩa_Mác-Lênin N không R giống A với E chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E phương N Tây N . CH Mác Np cho V rằng C Hiến_pháp N được V thông_qua V khi N cuộc N đấu_tranh_giai_cấp N đã R dành V được R thế N cân_bằng A ( CH ổn_định V ) CH , CH khi N mối N quan_hệ N giữa N giai_cấp N mới A được V hình_thành V , CH cho_phép V các L thế_lực N thống_trị V đi V đến E thoả_hiệp V với E nhau N . CH Trong E bức Nc thư N gửi V Bơlốc Np ngày N 20 M - CH 22 M tháng N 9 M năm N 1980 M , CH Ăng-ghen Np cho V rằng C hiến_pháp N của E các L nước N bao_giờ P cũng R là V kết_quả N của E cuộc N đấu_tranh_giai_cấp N và Cc do E giai_cấp N chiến_thắng V làm V ra V sau N khi N đã R dành V được R thắng_lợi V và Cc nắm V được R chính_quyền N . CH Là V người N bảo_vệ V chủ_nghĩa_Mác-Lênin N cũng R cho V rằng C thực_chất N của E Hiến_pháp N là V ở E chỗ N những L luật_pháp N cơ_bản A của E nhà_nước N nói_chung X và Cc những L luật N có V liên_quan V đến E phương_thức N bầu_cử V vào E các L cơ_quan N đại_nghị N đó P … CH thể_hiện V so_sánh V thực_chất N các L lực_lượng N trong E cuộc N đấu_tranh_giai_cấp N . CH Như_vậy C , CH trong E quan_niệm N của E chủ_nghĩa_Mác N , CH hiến_pháp N tư_sản N chỉ R là V công_cụ N trong E tay N giai_cấp N tư_sản N , CH thể_hiện V ý_chí N của E giai_cấp N tư_sản N , CH là V một M hình_thức N để E giai_cấp N tư_sản N tổ_chức V bộ_máy N thống_trị V giai_cấp N công_nhân N và Cc những L người N lao_động N khác A . CH Hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A cũng R mang V bản_chất N giai_cấp N , CH là V công_cụ N của E giai_cấp N vô_sản A trong E việc N thực_hiện V chuyên_chính_vô_sản N , CH tổ_chức V bộ_máy N chính_quyền N của E giai_cấp N vô_sản A . CH Trong E tác_phẩm N '' CH Những_nguyên_lí_của_chủ_nghĩa_cộng_sản Np '' CH được V viết V theo V lối N Hỏi V - CH Đáp V , CH trả_lời V của E Ăng-ghen Np cho E câu_hỏi N '' CH Những L người N cộng_sản N sẽ R có V thái_độ N như C thế_nào P đối_với E các L chính_đảng N khác A trong E thời_đại N của E chúng_ta P ? CH '' CH có V đoạn N : CH '' CH Ở E Mỹ Np là V nơi N đã R có V hiến_pháp N dân_chủ A , CH người N cộng_sản N sẽ R cần V phải V ủng_hộ V chính_đảng N muốn V quay V bản N hiến_pháp N đó P chống V lại V giai_cấp N tư_sản N và Cc muốn V dùng V bản N hiến_pháp N đó P để E mưu V lợi N cho E giai_cấp N vô_sản A , CH tức_là V ủng_hộ V chính_đảng N của E những L người N ủng_hộ V cải_cách_ruộng_đất N trong E nước N '' CH . CH Chủ_nghĩa_Mác N không R quan_niệm V hiến_pháp N là V một M công_cụ N giới_hạn V quyền_lực N nhà_nước N như C quan_niệm N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N tự_do A ở E phương_Tây Np ; CH ngược_lại C hiến_pháp N là V một M công_cụ N tổ_chức V việc N cai_trị V . CH Do E đề_cao V chuyên_chính_vô_sản N , CH chủ_nghĩa_Mác N đề_cao V quyền_lực N của E nhà_nước N ; CH và Cc do_đó C hiến_pháp N không R được V xem V như C một M công_cụ N tiết_chế V quyền_lực N nhà_nước N . CH Với E tư_cách N là V một M hình_thức N tổ_chức V chính_quyền N chuyên_chính_vô_sản N , CH hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A phải V đặt V trong E mục_tiêu N chung A của E giai_cấp N vô_sản A là C tiến V lên V chủ_nghĩa_xã_hội N . CH Do_đó C , CH hiến_pháp N là V một M hình_thức N định_hướng V cho E nhà_nước N và Cc xã_hội N tiến V lên V chủ_nghĩa_xã_hội N . CH Hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A không R phải V ấn_định V nên C các L định_chế N trung_lập A mà C phải V hỗ_trợ V và Cc thúc_đẩy V , CH định_hướng V cho E các L định_chế N vận_hành V theo V chủ_nghĩa_xã_hội N . CH Điều N này P dẫn V đến E các L quy_định V của E hiến_pháp N về E sự N lãnh_đạo N của E Đảng_cộng_sản Np , CH việc N tổ_chức V chính_quyền N dựa V theo V nguyên_tắc N tập_quyền V xã_hội_chủ_nghĩa A , CH chế_độ N kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội_chủ_nghĩa A , CH các L quyền_công_dân N được V thực_hiện V theo V mục_tiêu N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Những L quan_niệm N trên N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N cũng R được V phản_ánh V ở E một M mức_độ N nhất_định A trong E Hiến_pháp_1946 Np . CH Hiến_pháp N thiết_lập V một M mô_hình N chính_quyền N vừa R phân_công V quyền_lực N nhưng C vẫn R tập_quyền V . CH Đại_biểu N Đào_Trọng_Kim Np nhấn_mạnh V : CH Hiến_pháp N phản_ánh V được R nguyện_vọng N của E dân_chúng N . CH Chế_độ N tập_quyền A và Cc phân_công V rất R thích_hợp A để E có_thể R ứng_phó V mau_lẹ V với E thời_cuộc N luôn_luôn R biến_chuyển V . CH Khuất_Duy_Tiến Np đã R tranh_luận V với E Phạm_Gia_Đỗ Np và Cc nói V Hiến_pháp N Việt_Nam Np rất R cấp_tiến A . CH Chính_thể N của E nước N Việt_Nam Np là V chính_thể N tập_quyền V và Cc phân_công V rõ_ràng A . CH Điều N này P thể_hiện V rõ A nhất R ở E tính N tối_cao A của E Nghị_viện N nhân_dân N , CH một M yếu_tố N để E bảo_đảm V nguyên_tắc N tập_quyền V xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Hiến_pháp_1946 Np quy_định V : CH '' CH Nghị_viện N nhân_dân N là V cơ_quan N có V quyền N cao A nhất R của E nước N Việt_Nam_dân_chủ_cộng_hoà Np '' CH . CH Hiến_pháp N trao V cho E Nghị_viện N quyền N : CH '' CH Giải_quyết V những L vấn_đề N chung A cho E toàn_quốc N '' CH ( CH Điều N 23 M ) CH . CH Để E bảo_đảm V sự N thống_nhất V quyền_lực N , CH Nghị_viện N nhân_dân N được V cơ_cấu N theo V chế_độ_một_viện N . CH Chế_độ_một_viện N là C có V ý_nghĩa N bảo_đảm V sự N thống_nhất V của E quyền_lực N . CH Tổ_chức N lưỡng_viện N để E viện N nọ P kiềm_chế V viện N kia P là V một M giải_pháp N không R thích_hợp A với E Việt_Nam Np . CH Vào E thời_điểm N ban_hành V Hiến_pháp_1946 Np , CH Việt_Nam Np cần V sự N thống_nhất V cao_độ A về E quyền_lực N để E tiếp_tục V tổ_chức V công_cuộc N kháng_chiến N . CH Hơn_nữa X , CH Việt_Nam Np không R có V giai_cấp N quý_tộc N , CH không R có V chế_độ N liên_bang N nên C thành_lập V một M viện N thứ N hai M là V không R cần_thiết A . CH Do E sự N tập_trung V quyền_lực N về E Nghị_viện N nhân_dân N , CH Chính_phủ N không R được V quy_định V là V cơ_quan N hành_pháp V mà C chỉ R là V cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N cao A nhất R . CH Mặc_dù C Hiến_pháp N chưa R xác_định V sự N phụ_thuộc V của E Chính_phủ N vào E cơ_quan N lập_pháp V như C các L hiến_pháp N sau_này N nhưng C việc N coi V Chính_phủ N là V cơ_quan_hành_chính N cũng R nói_lên V tính_chất N phụ_thuộc V của E Chính_phủ N . CH Hành_chính A cũng R có V nghĩa N là C chấp_hành V , CH không R như C hành_pháp V là V hoạch_định V và Cc điều_hành V chính_sách N quốc_gia N , CH mang V tính N chủ_động V . CH Mặc_dù C Nội_các N có_thể R bị V Nghị_viện N bất_tín_nhiệm V tập_thể N lẫn C cá_nhân N nhưng C không R có V một M chế_tài N ngược_lại X của E Chính_phủ N đối_với E Nghị_viện N nhân_dân N . CH Không R giống A như C các L chính_quyền N hợp_hiến A ở E Châu_Âu Np , CH chính_quyền N hợp_hiến A theo V Hiến_pháp_1946 Np không R chấp_nhận V cho E Nguyên_thủ N quốc_gia N quyền N giải_tán V Nghị_viện N . CH Điều N này P bảo_đảm V được R tính N thống_nhất V quyền_lực N về E Nghị_viện N nhân_dân N . CH Đặc_biệt A là C để E bảo_đảm V tính N tối_cao A của E Nghị_viện N nhân_dân N , CH luật N của E nghị_viện N không R bị V xét_xử V bởi E toà_án N . CH Hiến_pháp_1946 Np chưa R xác_lập V một M chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N . CH Như_vậy C , CH bản N hiến_pháp N Việt_Nam Np năm N 1946 M đã R phản_ánh V cả P tinh_thần N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N lẫn C tinh_thần N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N . CH Mô_hình N chính_quyền N này P mang V dấu_ấn N của E ba M mô_hình N chính_quyền N hợp_hiến A đã R tồn_tại V trên E thế_giới N vào E lúc N bấy_giờ P : CH hai M mô_hình N chính_quyền N theo V chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N là V tổng_thống_chế N ( CH Nguyên_thủ N quốc_gia N vừa R đứng V đầu N nhà_nước N vừa R lãnh_đạo V Chính_phủ N , CH có V quyền N phủ_quyết V ) CH ; CH nội_các_chế N ( CH nội_các N do E nghị_viện N thành_lập V , CH có_thể R bị V nghị_viện N bất_tín_nhiệm V ) CH ; CH mô_hình N chính_quyền N cộng_hoà A Xô-viết Np theo V chủ_nghĩa_Mác-Lênin N ( CH Nghị_viện N nhân_dân N có V quyền N cao A nhất R , CH không R bị V giải_tán V , CH Chính_phủ N là V cơ_quan_hành_chính N ) CH . CH 3 M . CH Bước N thoái_trào V và Cc tương_lai N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N ở E Việt_Nam Np . CH Khi N chủ_nghĩa_Mác-Lênin N chỉ_đạo V tinh_thần N lập_hiến V ở E Việt_Nam Np từ E năm N 1959 M trở V đi T , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N trở_nên V thoái_trào A . CH Ba M bản N hiến_pháp N 1959 M , CH 1980 M , CH 1992 M đều R là V các L bản N hiến_pháp V xã_hội_chủ_nghĩa A , CH được V ban_hành V với E tinh_thần N của E chủ_nghĩa_Mác-Lênin N . CH Nhà_nước N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Nam Np có V hiến_pháp N nhưng C hiến_pháp N không R được V quan_niệm V như C chủ_nghĩa_hợp_hiến N là V một M công_cụ N để E giới_hạn V quyền_lực N của E nhà_nước N . CH Thay V vào E đó P , CH hiến_pháp N được V hiểu V có V tính_giai_cấp N , CH là C công_cụ N thực_hiện V quyền_lực N của E giai_cấp N công_nhân N . CH Hiến_pháp N không R phải V là C một M bản N văn N trung_lập A mà C có V định_hướng V rõ_rệt A : CH điều_tiết V chính_quyền N để E đạt V tới E xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Do E hiến_pháp N không R được V quan_niệm V là C công_cụ N giới_hạn V quyền_lực N nhà_nước N nên C hiến_pháp N thiếu A những L công_cụ N kiểm_soát V quyền_lực N . CH Hiến_pháp N được V ban_hành V với E Quốc_hội N , CH một M cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R vừa R có V quyền N lập_hiến V vừa R có V quyền N lập_pháp V . CH Việc N lập_hiến V cũng R như C tu_chính V hiến_pháp N không R đòi_hỏi V bắt_buộc V phải V thông_qua V trưng_cầu_dân_ý V . CH Do E không R có V Quốc_hội N lập_hiến V riêng A , CH phân_biệt V với E Quốc_hội N lập_pháp V thông_thường A , CH và Cc không R có V trưng_cầu_dân_ý V khi N lập_hiến V nên C có_thể R nói V chủ_quyền N lập_hiến V thuộc V về E Quốc_hội N lập_pháp V chứ C không R phải V thuộc V về E nhân_dân N . CH Một M Quốc_hội N vừa R có V quyền N lập_pháp V lại R vừa R có V quyền N lập_hiến V , CH không R cần V trưng_cầu_dân_ý V , CH đương_nhiên A không R bị V giới_hạn V bởi E hiến_pháp N . CH Các L hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A ở E Việt_Nam Np đều R khẳng_định V chủ_quyền N thuộc V về E nhân_dân N và Cc xây_dựng V chính_quyền N dân_chủ A nhưng C các L hiến_pháp N 1980 M , CH 1992 M đã R cụ_thể_hoá V cơ_sở N mang V tính N xã_hội_chủ_nghĩa A của E '' CH nhân_dân N '' CH là V giai_cấp N công_nhân N , CH giai_cấp N nông_dân N , CH tầng_lớp N trí_thức N . CH Các L hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A đều R quy_định V về E các L quyền N cơ_bản A của E công_dân N nhưng C điều N này P không R giống A với E tinh_thần N của E chủ_nghĩa N hợp_hiến V . CH Sự N khác_biệt A đó P thể_hiện V trước_tiên N ở E chỗ N hiến_pháp V liệt_kê V rất R nhiều A quyền N của E công_dân N trong E các L lĩnh_vực N kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N , CH không_chỉ C có V các L quyền N tự_do A cá_nhân N , CH các L quyền N chính_trị N . CH Các L quyền N kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N này P có V mục_đích N để E cho V xã_hội N phát_triển V theo V hướng N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Việc N người_dân N hành_xử V các L quyền N đó P không R phải V là C không R theo V một M chiều_hướng N nào P mà C phải V theo V chiều_hướng N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Điều N này P thể_hiện V ở E chỗ N việc N thực_hiện V các L quyền N đó P đều R theo V quy_định V , CH kế_hoạch N của E nhà_nước N . CH Chính T vì_vậy C các L văn_thức N quen_thuộc A trong E việc N quy_định V các L quyền N này P là V : CH nhà_nước N có V kế_hoạch N , CH nhà_nước N quy_định V , CH nhà_nước N cho_phép V , CH nhà_nước N có V chính_sách N … CH Các L quy_định V về E quyền_công_dân N nhưng C thường R mở_đầu V bằng E '' CH Nhà_nước N … CH '' CH đặc_biệt A là T trong E Hiến_pháp N 1980 M , CH 1992 M . CH Các L Hiến_pháp N này P đặt V nhà_nước N ở E vị_trí N chủ_thể A trong E quan_hệ N với E công_dân N và Cc các L quyền_công_dân N do E nhà_nước N xác_lập V và Cc hành_xử V theo V ý_chí N của E nhà_nước N . CH Đặc_biệt A hơn A , CH bản N Hiến_pháp N 1980 M quy_định V những L quyền N kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N quá R lí_tưởng A mà C chỉ R có_thể R thực_hiện V được R trong E chủ_nghĩa_xã_hội N như C quyền N có V việc_làm N ( CH điều N 58 M ) CH ; CH quyền N học V không R phải V trả V tiền N ( CH điều N 60 M ) CH ; CH quyền N khám V bệnh N và Cc chữa V bệnh N không R phải V trả V tiền N ( CH điều N 61 M ) CH ; CH quyền N có V nhà_ở N ( CH điều N 62 M ) CH . CH Một M sự N khác_biệt A nữa R là C đối_với E các L quyền N tự_do A , CH hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH khác A với E tư_duy N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N , CH không R coi V các L quyền N này P là V các L quyền N tự_nhiên A và Cc là V một M giới_hạn N đối_với E công_quyền N vì E chủ_nghĩa_hợp_hiến N Mác-Lênin Np không R quan_niệm N công_quyền A là V đối_tượng N cần V phải V được V giới_hạn V bởi E hiến_pháp N . CH Các L quyền N tự_do A không R được V quan_niệm V là V các L quyền N tự_nhiên A mà C là V các L quyền N do E nhà_nước N xác_lập V nên C phải V được V hành_xử V trong E khuôn_khổ N nhà_nước N cho_phép V . CH Ví_dụ N , CH các L quyền N tự_do A ngôn_luận V , CH tự_do A báo_chí N , CH tự_do A hội_họp V , CH tự_do A lập V hội N , CH biểu_tình V được R Hiến_pháp N 1980 M quy_định V là C phải V '' CH phù_hợp V với E lợi_ích N của E chủ_nghĩa_xã_hội N và Cc của E nhân_dân N '' CH ( CH điều N 67 M ) CH , CH và Cc theo V Hiến_pháp N hiện_hành V thì C phải V '' CH theo V quy_định V của E pháp_luật N '' CH ( CH điều N 69 M ) CH . CH Về E mô_hình N tổ_chức V chính_quyền N , CH các L hiến_pháp N xã_hội_chủ_nghĩa A đều R thiết_kế V nên R một M hệ_thống N chính_quyền N dựa V theo V nguyên_tắc N tập_quyền V xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Theo V đó P Quốc_hội N là V cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R , CH là V nơi N thống_nhất V quyền_lực N , CH các L định_chế N quyền_lực N ở E trung_ương N đều R do E Quốc_hội N thành_lập V , CH phân_nhiệm V cho E quyền_hạn N , CH chịu V sự N giám_sát V tối_cao A của E Quốc_hội N , CH không R được V đi V ngược A lại R ý_chí N của E Quốc_hội N . CH Quyền_lực N nhà_nước N ở E Việt_Nam Np không R được V tổ_chức V theo V nguyên_tắc N phân_quyền V và Cc kìm_chế V đối_trọng N . CH Quốc_hội N là V cơ_quan N lập_pháp V , CH nhưng C Chính_phủ N không R được V quy_định V là V cơ_quan N hành_pháp V và Cc Toà_án N cũng R không R được V quy_định V là V cơ_quan N tư_pháp N . CH Các L công_cụ N kiểm_soát V quyền_lực N không R có V như C : CH phủ_quyết V luật N của E Quốc_hội N , CH bất_tín_nhiệm X nội_các N , CH giải_tán V Quốc_hội N , CH chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N , CH điều_trần V … CH Bước V vào E thị_trường N toàn_cầu N , CH Việt_Nam Np đã R điều_chỉnh V hiến_pháp N 1992 M vào E năm N 2001 M . CH Cuộc N sửa_đổi V Hiến_pháp N lần N này P cho V thấy V khuynh_hướng N trở_lại V một_số L yếu_tố N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N phương N Tây N . CH lí_do N của E điều N này P là V Việt_Nam Np phải V hoà_nhập V với E thế_giới N toàn_cầu N , CH phải V chấp_nhận V một_số L giá_trị N chung A của E phương N Tây N , CH trong E đó P có V chủ_nghĩa_hợp_hiến N , CH để E tìm V tiếng_nói N chung A trên E con Nc đường N mưu_cầu V sự N thịnh_vượng V cho E quốc_gia N . CH Có R ba M sửa_đổi V quan_trọng A nói_lên V điều N đó P . CH Thứ N nhất M , CH điều N 2 M khẳng_định V chế_độ N nhà_nước N pháp_quyền A . CH Pháp_quyền N gắn V mật_thiết A với E chủ_nghĩa_hợp_hiến N . CH Trong E lịch_sử N phát_triển V của E lí_thuyết N về E nhà_nước N pháp_quyền N ở E phương N Tây N , CH chủ_nghĩa_hợp_hiến N được V coi V như C một M nội_dung N của E Nhà_nước N pháp_quyền N . CH Nhà_nước N pháp_quyền N là C quyền_lực N của E nhà_nước N chịu V sự N kiểm_soát V quyền_lực N của E luật_pháp N , CH mà C trước_tiên N là V quyền_lực N của E hiến_pháp N . CH Thứ N hai M , CH điều N 2 M cũng R thừa_nhận V sự N '' CH phân_công V , CH phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N thực_thi V các L quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH và Cc tư_pháp N '' CH mặc_dù C quyền_lực N nhà_nước N vẫn R được V bảo_đảm V thống_nhất A . CH Thực_ra R đây P là V sự N áp_dụng V những L hạt_nhân N hợp_lí A của E lí_thuyết N phân_quyền N . CH Lần N đầu_tiên A ba M khái_niệm N của E học_thuyết N phân_quyền N ( CH lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N ) CH được V đưa V vào E hiến_pháp N Việt_Nam Np . CH Thứ N ba M , CH Quốc_hội N được V trang_bị V một M công_cụ N kiểm_soát V quyền_lực N đặc_biệt A : CH bỏ_phiếu V tín_nhiệm V ( CH điều N 83 M ) CH . CH Theo V đó P , CH Quốc_hội N có V quyền N bỏ_phiếu V tín_nhiệm V và Cc dẫn V đến E việc N bãi_nhiệm V đối_với E những L người N do E Quốc_hội N bầu V hoặc Cc phê_chuẩn V . CH Bỏ_phiếu V tín_nhiệm V là V một M công_cụ N mới A để E Quốc_hội N kiểm_soát V Chính_phủ N . CH Chế_định V bỏ_phiếu V tín_nhiệm N ở E Việt_Nam Np là V sự N vận_dụng V một_số L yếu_tố N của E chế_định N bất_tín_nhiệm X nội N trong E các L chính_thể N đại_nghị N ở E Châu_Âu Np , CH và Cc cũng R đã R có V trong E Hiến_pháp N Việt_Nam Np năm N 1946 M . CH Những L gì P đang R diễn V ra V liên_quan V đến E đời_sống N hiến_pháp N ở E Việt_Nam Np hiện_nay N đang R cho V thấy V một M khuynh_hướng N tiếp_tục V tiếp_nhận V một_cách R linh_hoạt A các L yếu_tố N của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N trong E tiến_trình N hoàn_thiện V hiến_pháp N Việt_Nam Np đáp_ứng V nhu_cầu N hội_nhập V quốc_tế N . CH Báo_cáo N chính_trị N của E Ban_chấp_hành N trung_ương N Đảng N khoá N IX M tại E Đại_hội N Đại_biểu N toàn_quốc N lần N thứ N X M của E Đảng N đã R đưa V ra V chủ_trương N : CH '' CH Xây_dựng V cơ_chế N phán_quyết V về E những L vi_phạm N Hiến_pháp N trong E hoạt_động N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N '' CH . CH Lần N đầu_tiên A vấn_đề V tài_phán V hiến_pháp N , CH một M vấn_đề N trọng_yếu A của E chủ_nghĩa_hợp_hiến N , CH được V chính_thức A đặt V ra V ở E Việt_Nam Np . CH Đã R có V nhiều A hoạt_động N thể_hiện V nỗ_lực N của E Việt_Nam Np trong E việc N thiết_lập V tài_phán V hiến_pháp N . CH Quốc_hội N đã R tổ_chức V nhiều A cuộc N hội_thảo V về E chủ_đề N này P . CH Đầu N năm N 2008 M , CH một M Tiểu_ban N nghiên_cứu V về E việc N thành_lập V chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N ở E Việt_Nam Np đã R được V Uỷ_ban N thường_vụ N Quốc_hội N thành_lập V . CH Theo V dự_đoán V của E cá_nhân N tôi P , CH việc N xác_lập V chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N kéo_theo V những L điều_chỉnh N khác A của E hiến_pháp N chứ C không R giản_đơn A là V thêm V một M chương N về E tài_phán V hiến_pháp N trong E hiến_pháp N . CH Tài_phán V hiến_pháp N yêu_cầu V một M phải V có V một M bản N hiến_pháp N được V đặt V ở E hệ N cấp N tối_cao A vì E chỉ R khi N nào P hiến_pháp N cao A hơn A các L ngành N quyền_lực N mới R đặt V ra V vấn_đề N kiểm_tra V sự N hợp_hiến A trong E hành_động N của E các L ngành N quyền_lực N đó P với E hiến_pháp N . CH Khi N hiến_pháp N được V đặt V lên R tối_cao A phải V có V sự N phân_biệt V giữa N lập_hiến V và Cc lập_pháp V : CH nhân_dân N sẽ R là V người N lập_hiến V và Cc Quốc_hội N , CH người N đại_diện V của E nhân_dân N , CH sẽ R là V người N lập_pháp V vì E nếu C Quốc_hội N vừa R lập_hiến V vừa R lập_pháp V thì C không R có V cơ_sở N cho E việc N hiến_pháp N cao A hơn A luật N của E Quốc_hội N . CH Chủ_quyền N lập_hiến V thuộc V về E nhân_dân N là V vấn_đề N cơ_bản A của E chủ_nghĩa N hợp_hiến V . CH Vấn_đề N này P có_thể R sẽ R được V chấp_nhận V ở E Việt_Nam Np cùng_với C tiến_trình N xác_lập V chế_độ N tài_phán V hiến_pháp N . CH 1 M . CH Gia_nhập V WTO Ny - CH những L cơ_hội N chung A trong E đổi_mới N đối_với E Việt_Nam Np Theo V Nghị_quyết N số N 08 M NQ Ny - CH TW Ny ngày N 05 M / CH 02 M / CH 2007 M về E một_số L chủ_trương N , CH chính_sách N lớn A để E nền N kinh_tế N phát_triển V nhanh A và Cc bền_vững A khi N Việt_Nam Np là V thành_viên N của E Tổ_chức_Thương_mại_Thế_giới Np , CH sau N khi N gia_nhập V WTO Ny , CH nước N ta P đứng V trước E những L cơ_hội N lớn A như C sau N : CH Một M là V , CH có V điều_kiện N mở_rộng V thị_trường N xuất_khẩu V vào E các L nước N Thành_viên N WTO Ny với E tư_cách N là V một M đối_tác N bình_đẳng A , CH không R bị V phân_biệt V đối_xử V và Cc theo V mức N thuế N các L nước N thành_viên N WTO Ny cam_kết V . CH Đây P là V những L yếu_tố N quan_trọng A để E thúc_đẩy V phát_triển V sản_xuất V hàng_hoá N , CH dịch_vụ N của E nước N ta P , CH tạo V thêm V việc_làm N , CH góp_phần V giữ V vững A tốc_độ N tăng_trưởng V kinh_tế N cao A . CH Hai M là V , CH thực_hiện V các L cam_kết N khi N gia_nhập V WTO Ny , CH thể_chế N kinh_tế_thị_trường N nước N ta P ngày_càng X hoàn_thiện V , CH môi_trường N đầu_tư V , CH kinh_doanh V trong E nước N ngày_càng N thuận_lợi A , CH thúc_đẩy V mạnh_mẽ A đầu_tư V của E các L thành_phần N kinh_tế N , CH các L nhà_đầu_tư N trong E và Cc ngoài N nước N , CH đầu_tư V trực_tiếp A và Cc đầu_tư V gián_tiếp A , CH trong E đó P có V các L công_ti N xuyên V quốc_gia N có V tiềm_lực N tài_chính N lớn A , CH công_nghệ_cao N , CH trình_độ N quản_lí V tiên_tiến A , CH đóng_góp V ngày_càng X quan_trọng A vào E quá_trình N công_nghiệp_hoá V , CH hiện_đại_hoá V đất_nước N . CH Ba M là V , CH gia_nhập V WTO Ny sẽ R thúc_đẩy V nền N kinh_tế N nước N ta P phát_triển V , CH chính_sách N kinh_tế N , CH cơ_chế N quản_lí V ngày_càng X minh_bạch A , CH môi_trường N kinh_doanh V thuận_lợi A hơn A , CH khơi_dậy V mạnh_mẽ A những L tiềm_năng N to_lớn A của E đất_nước N và Cc sức N sáng_tạo V của E các L tầng_lớp N nhân_dân N ; CH việc N phân_bổ V và Cc sử_dụng V các L nguồn_lực N sẽ R hiệu_quả A hơn A ; CH tăng_trưởng V kinh_tế N , CH do_đó C , CH sẽ R nhanh A và Cc bền_vững A hơn A . CH Bốn M là V , CH là V thành_viên N WTO Ny , CH nước N ta P có V địa_vị N bình_đẳng A với E các L thành_viên N khác A khi N tham_gia V vào E việc N hoạch_định V chính_sách N thương_mại N toàn_cầu N , CH thiết_lập V một M trật_tự N kinh_tế N quốc_tế A mới A công_bằng A hơn A ; CH có V điều_kiện N thuận_lợi A để E đấu_tranh V bảo_vệ V quyền_lợi N của E các L doanh_nghiệp N Việt_Nam Np trong E các L cuộc N tranh_chấp V thương_mại N với E các L thành_viên N khác A , CH hạn_chế V những L thiệt_hại N . CH Năm N là V , CH chúng_ta P có V thực_hiện V đường_lối N đối_ngoại V của E Đảng N : CH '' CH Việt_Nam Np là V bạn N , CH đối_tác N tin_cậy V của E các L nước N trong E cộng_đồng N quốc_tế N '' CH , CH phát_huy V vai_trò N của E nước N ta P trong E khu_vực N và Cc quốc_tế N , CH xây_dựng V quan_hệ N đối_tác N bình_đẳng A với E các L nước N trên E thế_giới N . CH 2 M . CH Những L thách_thức N chung A trong E đổi_mới A đối_với E Việt_Nam Np Trong E khi N nhận_thức V rõ A những L cơ_hội N chung A trong E đổi_mới A đối_với E Việt_Nam Np do E việc N gia_nhập V WTO Ny mang V lại V , CH cần V thấy V hết V những L thách_thức N chung A trong E đổi_mới A mà C Việt_Nam Np phải V đối_đầu V , CH nhất_là X trong E điều_kiện N nước N ta P là V một M nước N đang R phát_triển V ở E trình_độ N thấp A , CH quản_lí_nhà_nước V còn R nhiều A yếu_kém N và Cc bất_cập N . CH Theo V Nghị_quyết N số N 08 M / CH NQ Ny - CH TW Ny ngày N 05 M / CH 02 M / CH 2007 M về E một_số L chủ_trương N , CH chính_sách N lớn A để E nền N kinh_tế N phát_triển V nhanh A và Cc bền_vững A khi N Việt_Nam Np là V thành_viên N của E Tổ_chức_thương_mại_thế_giới Np , CH nước N ta P đứng V trước E những L thách_thức N lớn A như C sau N : CH Một M là V , CH cạnh_tranh V sẽ R diễn V ra V gay_gắt A hơn A , CH với E nhiều A '' CH đối_thủ N '' CH hơn A , CH trên E bình_diện N rộng A hơn A , CH sâu A hơn A . CH Đó P là V Sự N cạnh_tranh V giữa N sản_phẩm N của E ta P với E sản_phẩm N các L nước N , CH giữa N doanh_nghiệp N nước N ta P với E doanh_nghiệp N các L nước N , CH không_chỉ C trên E thị_trường N thế_giới N và Cc ngay R trên E thị_trường N nước N ta P do E thuế N nhập_khẩu V phải V cắt_giảm V từ E mức N trung_bình A 17,4 M % CH hiện_nay N xuống V mức N trung_bình A 13,4 M % CH trong E vòng N 03 M đến E 05 M năm N tới V , CH nhiều A mặt_hàng N còn V giảm V mạnh A hơn A . CH Cạnh_tranh V không_chỉ C diễn V ra V ở E cấp_độ N sản_phẩm N với E sản_phẩm N , CH doanh_nghiệp N với E doanh_nghiệp N . CH Cạnh_tranh V còn R diễn V ra V giữa N nhà_nước N và Cc nhà_nước N trong E việc N hoạch_định V chính_sách N quản_lí V và Cc chiến_lược N phát_triển V nhằm V phát_huy V nội_lực N và Cc thu_hút V đầu_tư V từ E bên N ngoài N . CH Chiến_lược N phát_triển V có V phát_huy V được R lợi_thế N so_sánh V hay Cc không R , CH có V thể_hiện V được R khả_năng N '' CH phản_ánh V vượt V trước N '' CH trong E một M thế_giới N biến_đổi V nhanh_chóng A hay Cc không R . CH Chính_sách N quản_lí V có V tạo V được R chi_phí N giao_dịch V xã_hội N thấp A nhất R cho E sản_xuất V kinh_doanh V hay Cc không R , CH có V tạo_dựng V được V môi_trường N kinh_doanh V , CH đầu_tư V thông_thoáng A , CH thuận_lợi A hay Cc không R , CH ... CH Tổng_hợp V các L yếu_tố N cạnh_tranh V trên N đây P sẽ R tạo V nên V sức N cạnh_tranh V của E toàn_bộ L nền N kinh_tế N , CH sức N cạnh_tranh V quốc_gia N . CH Hai M là V , CH trên E thế_giới N Sự N '' CH phân_phối V '' CH lợi_ích N của E toàn_cầu_hoá V kinh_tế N là C không R đồng_đều V . CH Những L nước N có V nền N kinh_tế N phát_triển V thấp A được R hưởng V lợi N ít A hơn A . CH Ở E mỗi L quốc_gia N , CH Sự N '' CH phân_phối V '' CH lợi_ích N cũng R không R đồng_đều V . CH Gia_nhập V WTO Ny , CH tham_gia V vào E quá_trình N toàn_cầu_hoá V kinh_tế N có_thể R làm V tăng V thêm V Sự N phân_phối V lợi_ích N không R đồng_đều V giữa N các L khu_vực N , CH các L ngành N , CH các L vùng N , CH miền N của E đất_nước N . CH Có R bộ_phận N dân_cư N được V hưởng V lợi N ít A hơn A , CH thậm_chí R có_thể R bị V tác_động V tiêu_cực A ; CH nguy_cơ N phá_sản V một M bộ_phận N doanh_nghiệp N và Cc nguy_cơ N thất_nghiệp V sẽ R tăng V lên V , CH phân_hoá V giàu A nghèo A sẽ R mạnh A hơn A . CH Điều N đó P đòi_hỏi V phải V có V chính_sách N phúc_lợi V và Cc an_sinh A xã_hội N đúng_đắn A ; CH phải V quán_triệt V và Cc thực_hiện V thật R tốt A chủ_trương N của E Đảng N : CH '' CH Tăng_trưởng V kinh_tế N đi_đôi A với E xoá V đói A , CH giảm V nghèo A , CH thực_hiện V tiến_bộ A và Cc công_bằng A xã_hội N ngay T trong E từng P bước N phát_triển V '' CH . CH Ba M là V , CH hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A trong E một M thế_giới N toàn_cầu_hoá V , CH tính N tuỳ_thuộc V lẫn V nhau N giữa N các L nước N sẽ R tăng V lên V . CH Sự N biến_động V trên E thị_trường N các L nước N sẽ R tác_động V mạnh A đến E thị_trường N trong E nước N , CH đòi_hỏi V chúng_ta P phải V có V chính_sách N kinh_tế N vĩ_mô A đúng_đắn A , CH có V năng_lực N dự_báo V và Cc phân_tích V tình_hình N , CH cơ_chế N quản_lí V phải V tạo V cơ_sở N để E nền N kinh_tế N có V khả_năng N phản_ứng V tích_cực A , CH hạn_chế V được R ảnh_hưởng V tiêu_cực N trước E những L biến_động N trên E thị_trường N thế_giới N . CH Trong E điều_kiện N tiềm_lực N đất_nước N có_hạn A , CH hệ_thống N pháp_luật N chưa R hoàn_thiện V , CH kinh_nghiệm N vận_hành V nền N kinh_tế_thị_trường N chưa R nhiều A thì C đây P là V khó_khăn N không R nhỏ A , CH đòi_hỏi V chúng_ta P phải V phấn_đấu V vươn V lên V mạnh_mẽ A , CH với E lòng N tự_hào V và Cc trách_nhiệm N rất R cao A trước E quốc_gia N , CH trước E dân_tộc N . CH Bốn M là V , CH đội_ngũ N cán_bộ N , CH công_chức N nước N ta P còn R thiếu A và Cc yếu A cả P về E năng_lực N chuyên_môn N , CH trình_độ N tin_học N , CH ngoại_ngữ N . CH Đặc_biệt A , CH chúng_ta P còn R thiếu A một M đội_ngũ N luật_gia N giỏi A , CH thông_thạo V pháp_luật N quốc_tế N và Cc ngoại_ngữ N để E giải_quyết V các L tranh_chấp N thương_mại N và Cc tư_vấn V cho E các L doanh_nghiệp N trong E kinh_doanh N . CH Lực_lượng N lao_động N chưa R qua V đào_tạo V còn R chiếm V tỉ_trọng N lớn A , CH số N lao_động N có V trình_độ N chuyên_môn N và Cc tay_nghề N cao A còn R thiếu A nhiều A . CH Năm N là V , CH quá_trình N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đặt V ra V những L thách_thức N lớn A đối_với E chế_độ N chính_trị N , CH vai_trò N lãnh_đạo V của E Đảng N và Cc việc N giữ V vững A định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A , CH việc N bảo_đảm V quốc_phòng N , CH an_ninh N quốc_gia N , CH giữ_gìn V bản_sắc N văn_hoá N và Cc truyền_thống N tốt_đẹp A của E dân_tộc N , CH bảo_vệ V môi_trường_sinh_thái N cho E phát_triển V bền_vững A của E đất_nước N . CH Những L cơ_hội N và Cc thách_thức N mới A này P cũng R là V cơ_hội N và Cc thách_thức N mới A đối_với E công_tác N lập_pháp V của E Việt_Nam Np , CH đối_với E toàn_bộ L cán_bộ N , CH công_chức N nhà_nước N các L cấp N của E Việt_Nam Np nói_chung X , CH đối_với E các L cán_bộ N , CH công_chức N tham_gia V vào E hoạt_động N trong E lĩnh_vực N lập_pháp V của E Việt_Nam Np nói_riêng X trong E điều_kiện N mới A . CH 3 M . CH Một_số L vấn_đề N về E đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V đáp_ứng V yêu_cầu V thành_viên N WTO Ny 3 M . CH 1 M . CH Đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V trước E yêu_cầu N hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N đáp_ứng V nghĩa_vụ N Thành_viên N của E WTO Ny a Ni ) CH Tổng_quan N về E hệ_thống N pháp_luật N theo V yêu_cầu N của E WTO Ny Điều N XVI M Khoản N 4 M Hiệp_định_Marrakesh Np về E thành_lập V WTO Ny quy_định V : CH '' CH Mỗi L Thành_viên N phải V đảm_bảo V Sự N thống_nhất V của E các L luật N , CH các L quy_định V dưới E luật N và Cc những L quy_tắc N hành_chính N của E nước N mình P với E các L nghĩa_vụ N của E mình P được V quy_định V trong E các L Hiệp_định N của E WTO Ny . CH Để E thực_hiện V được R quy_định V này P của E WTO Ny , CH Việt_Nam Np phải V tiến_hành V rà_soát V , CH đối_chiếu V , CH đánh_giá V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N Việt_Nam Np với E các L quy_định V , CH yêu_cầu N của E WTO Ny theo V cách N làm V của E WTO Ny ( CH Rà_soát V WTO Ny ) CH . CH Việc N rà_soát V WTO Ny phải V đề_cập V tới E toàn_bộ L luật_lệ N của E WTO Ny mà C trước_tiên N là V các L Hiệp_định N của E WTO Ny , CH tập_trung V vào E 3 M lĩnh_vực N lớn A : CH thương_mại N hàng_hoá N , CH thương_mại N dịch_vụ N và Cc thương_mại N liên_quan V đến E quyền N sở_hữu_trí_tuệ V . CH Các L quy_định V , CH luật_lệ N của E WTO Ny rất R chung A , CH rất R trừu_tượng A , CH có V gắn_kết V với E nhiều A học_thuyết N kinh_tế N , CH thương_mại N quốc_tế N và Cc các L án N lệ N thương_mại N quốc_tế N đòi_hỏi V phải V có V đổi_mới V cần_thiết A tư_duy N pháp_luật N và Cc phải V căn_cứ V vào E thực_tiễn N hoàn_thiện V pháp_luật N của E các L nước N Thành_viên N WTO Ny thời_gian N qua V . CH Đây P là V yêu_cầu N rất R khó_khăn A và Cc nặng_nề A trong E quá_trình N thực_hiện V , CH đòi_hỏi V đầu_tư V nguồn N nhân_lực N pháp_luật N và Cc trí_tuệ N lớn A . CH Kết_quả N rà_soát A WTO Ny do E Bộ_Tư_pháp Np chủ_trì V , CH phối_hợp V với E các L Bộ N , CH ngành N từ E năm N 2001 M đến E năm N 2008 M cho E thấy V có V nhiều A việc N chúng_ta P phải V làm V để E tận_dụng V tốt A hơn A các L lợi_ích N mà C việc N gia_nhập V WTO Ny mang V lại V cho E đất_nước N . CH Mặt_khác X , CH theo V quy_định V tại E Điều N XXIV M Khoản N 12 M của E GATT Ny 1947 M , CH '' CH Mỗi L bên N kí_kết V Hiệp_định N sẽ R có V những L biện_pháp N hợp_lí A và Cc trong E phạm_vi N quyền_hạn N của E mình P để E các L chính_phủ N hay Cc chính_quyền N địa_phương N trên E lãnh_thổ N của E mình P tuân_thủ V các L quy_định V của E Hiệp_định N này P '' CH . CH Điều N XXVI M Khoản N 5a Ny của E GATT Ny 1947 M quy_định V tiếp V : CH '' CH a Ni . CH Mỗi L Chính_phủ N khi N chấp_nhận V Hiệp_định N này P là V chấp_nhận V cho E cả P lãnh_thổ N chính_quốc A và Cc lãnh_thổ N mà C Chính_phủ N đó P đại_diện V trên E trường N quốc_tế N , CH ngoại_trừ V các L lãnh_thổ N quan_thuế N được V Chính_phủ N đó P có V văn_bản N thông_báo V rõ A cho E Thư_kí N điều_hành V của E các L Bên N kí_kết V vào E thời_điểm N nộp V văn_bản N chấp_nhận V '' CH . CH Theo V quy_định V của E GATT Ny 1994 M , CH các L điều_khoản N trên N là C bộ_phận N cấu_thành V của E GATT Ny 1994 M . CH Văn_bản N Giải_thích V Điều N XXIV M Khoản N 12 M của E GATT Ny 1994 M nêu V rõ A : CH '' CH 13 M . CH Mỗi L thành_viên N phải V chịu V hoàn_toàn A trách_nhiệm N theo V GATT Ny 1994 M về E việc N tuân_thủ V các L quy_định V của E GATT Ny 1994 M , CH và Cc sẽ R thực_hiện V các L biện_pháp N hợp_lí A đó P khi N có_thể R sẵn_sàng A đảm_bảo V Sự N tuân_thủ V như C vậy P bởi E các L chính_quyền N địa_phương N và Cc các L khu_vực N và Cc các L cơ_quan N trong E lãnh_thổ N của E họ P . CH 14 M . CH Các L điều_khoản N của E Điều N XXII M và Cc Điều N XXIII M của E GATT Ny 1994 M đã R được V hướng_dẫn V chi_tiết A và Cc được V áp_dụng V , CH cách V hiểu V về E giải_quyết V tranh_chấp V có_thể R được V viện_dẫn V đối_với E các L biện_pháp N ảnh_hưởng V đến E việc N tuân_thủ V của E thành_viên N được V thực_hiện V bởi E các L chính_quyền N địa_phương N hay Cc khu_vực N hoặc Cc các L cơ_quan N trong E lãnh_thổ N của E một M Thành_viên N . CH Khi N cơ_quan N giải_quyết V tranh_chấp V đã R quyết_định V rằng C một M điều_khoản N của E GATT Ny 1994 M chưa R được V tuân_thủ V , CH thì C thành_viên N có V trách_nhiệm N phải V thực_hiện V các L biện_pháp N hợp_lí A khi N có_thể R sẵn_sàng A để E đảm_bảo V Sự N tuân_thủ V . CH 15 M . CH Mỗi L thành_viên N thực_hiện V Sự N quan_tâm V ủng_hộ V Sự N phù_hợp V và Cc có V đầy_đủ A cơ_hội N cho E việc N tham_vấn V liên_quan V tới E bất_kì R các L đại_diện N nào P do E thành_viên N khác A cử V ra R liên_quan V đến E các L biện_pháp N ảnh_hưởng V tới E Sự N triển_khai V GATT Ny 1994 M được V thực_hiện V trong E lãnh_thổ N của E mình P '' CH . CH Như_vậy C , CH các L quy_định V của E WTO Ny là V rất R rõ_ràng A về E trách_nhiệm N của E các L cơ_quan N nhà_nước N , CH từ E trung_ương N đến E địa_phương N trong E thực_thi V các L cam_kết N quốc_tế A với E WTO Ny . CH Xuất_phát V từ E yêu_cầu N này P của E WTO Ny , CH các L hoạt_động N lập_pháp V của E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N ở E trung_ương N cũng R như C ở E địa_phương N Việt_Nam Np phải V bảo_đảm V tuân_thủ V với E các L nghĩa_vụ N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny đã R nêu V trên N . CH Việc N rà_soát V WTO Ny không_những C chỉ R phải V tiến_hành V đối_với E các L cơ_quan N trung_ương N mà_còn C phải V tiến_hành V đối_với E cả P các L chính_quyền N địa_phương N các L cấp N . CH b Ni ) CH Tổng_quan N về E yêu_cầu V hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N theo V Bộ N hồ_sơ N cam_kết V về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np Ngay T sau N khi N kết_thúc V đàm_phán V ngày N 26.10.2006 M về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np , CH Quốc_hội N đã R giao V Chính_phủ N và Cc Chính_phủ N đã R có V văn_bản N giao V Bộ_Tư_pháp N chủ_trì V , CH phối_hợp V với E các L Bộ N , CH ngành N liên_quan V và Cc các L địa_phương N tiếp_tục V rà_soát V , CH đối_chiếu V , CH đánh_giá V các L quy_định V của E pháp_luật N Việt_Nam Np liên_quan V đến E các L cam_kết N cụ_thể A của E Việt_Nam Np trong E Bộ N hồ_sơ N cam_kết V về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np ( CH Rà_soát V WTO Ny ) CH . CH Đối_chiếu V với E yêu_cầu N hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N theo V Bộ N hồ_sơ N cam_kết V về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np , CH sau N khi N rà V lại R toàn_bộ L vấn_đề N theo V yêu_cầu N Rà_soát V WTO Ny và Cc Rà_soát V WTO Ny , CH chúng_ta P nhận V thấy V Việt_Nam Np không R phải V bổ_sung V , CH sửa_đổi V nhiều A văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N để E thực_thi V các L cam_kết N của E Việt_Nam Np về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np . CH Về E luật N và Cc pháp_lệnh N , CH trong E lĩnh_vực N thương_mại N hàng_hoá N , CH trong E thời_hạn N ba M năm N sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny , CH có_thể R cần V sửa_đổi V , CH bổ_sung V Luật N thuế N tiêu_thụ V đặc_biệt A để E thực_thi V cam_kết N về E thuế N đối_với E rượu N , CH bia N ... CH Trong E lĩnh_vực N sở_hữu_trí_tuệ V , CH có_thể R cần V điều_chỉnh V một_số L quy_định V của E Bộ_luật N hình_sự N để E bảo_đảm V các L cam_kết N về E các L biện_pháp N chế_tài N hình_sự N liên_quan V đến E bảo_hộ V quyền N sở_hữu_trí_tuệ V ... CH Trong E lĩnh_vực N thương_mại N dịch_vụ N , CH trong E 05 M năm N sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny , CH có_thể R cần V điều_chỉnh V một_số L quy_định V của E Luật N Dầu_khí N để E cho_phép V thành_lập V doanh_nghiệp N 100 M % CH vốn N nước_ngoài N cung_ứng V dịch_vụ N hỗ_trợ V cho E khai_thác V dầu_khí N . CH Có_thể R ban_hành V Luật N Viễn_thông N , CH Luật N Bưu_chính N và Cc Chuyển_phát V để E có V các L quy_định V về E việc N cho_phép V thành_lập V doanh_nghiệp N liên_doanh V đa_số L vốn N nước_ngoài N cung_cấp V dịch_vụ N viễn_thông V không R gắn V với E hạ_tầng N mạng A , CH nới V lỏng A phương_thức N cung_cấp V dịch_vụ N qua E biên_giới N . CH Cũng R có_thể R phải V sửa_đổi V Luật N chứng_khoán V trong E 05 M năm N sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny để E cho_phép V thành_lập V công_ti N chứng_khoán V 100 M % CH vốn N nước_ngoài N và Cc chi_nhánh N công_ti N chứng_khoán V nước_ngoài N tại E Việt_Nam Np ... CH Về E quy_định V liên_quan V đến E minh_bạch A , CH công_khai A , CH có_thể R phải V điều_chỉnh V một_số L quy_định V của E các L Luật N ban_hành V văn_bản N quy_phạm_pháp_luật X sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny để E nội_luật_hoá V các L quy_định V liên_quan V đến E cơ_chế N lấy V ý_kiến N và Cc tiếp_thu V ý_kiến N của E các L tổ_chức N , CH cá_nhân N khác A nhau N đối_với E các L dự_thảo N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N . CH Về V các L văn_bản N dưới E luật N , CH pháp_lệnh N , CH có_thể R phải V điều_chỉnh V một_số L văn_bản N có V các L quy_định V liên_quan V đến E các L luật N , CH pháp_lệnh N nói V trên N và Cc Có_thể R cần V ban_hành V một_số L văn_bản N cấp N Chính_phủ N , CH Bộ N , CH ngành N để E hướng_dẫn V cụ_thể A , CH chi_tiết A thi_hành V các L cam_kết N của E Việt_Nam Np theo V Bộ N hồ_sơ N cam_kết V về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np . CH c Ni ) CH Một_số L vấn_đề N pháp_luật N cần V tiếp_tục V nghiên_cứu V xử_lí V theo V tư_duy N lập_pháp V đổi_mới V - CH Vấn_đề N '' CH Công_pháp N '' CH và Cc '' CH Tư_pháp N '' CH . CH Tư_duy N kinh_tế N , CH pháp_lí N phổ_biến V của E các L thành_viên N WTO Ny là V chấp_nhận V việc N phân_chia V mọi L vấn_đề N kinh_tế N , CH pháp_lí N ra V thành V '' CH Công A '' CH và Cc '' CH Tư A '' CH , CH '' CH Công_pháp N '' CH và Cc '' CH Tư_pháp N '' CH và Cc có V cách N hiểu V khá R thống_nhất A về E quan_hệ N tương_tác V giữa N '' CH Cái Nc Công A '' CH ( CH Imperium Np ) CH và Cc '' CH Cái Nc Tư A '' CH ( CH Non R habit N imperium N ) CH để E có V cách N xử_lí V vấn_đề N lập_pháp V WTO Ny thích_hợp A . CH - CH Một_số M vấn_đề N cần V chú_ý V về E cách N tư_duy V theo V '' CH Kiểu N tư_duy N WTO NY '' CH WTO Ny luôn R coi_trọng V cách N tư_duy V lập_pháp V minh_bạch A , CH công_khai A , CH có_thể R dự_báo V tình_hình N . CH Bên_cạnh R đó P , CH WTO Ny cũng R yêu_cầu V quy_định V các L vấn_đề N một_cách R cụ_thể A , CH không R trừu_tượng A , CH có V tài_liệu N khoa_học N làm V luận_cứ N , CH có V sự_kiện N thực_tế N để E chứng_minh V vấn_đề N . CH Theo V tài_liệu N lịch_sử N đàm_phán V việc N thành_lập V WTO Ny , CH cách N tư_duy N lập_pháp V này P và Cc cách N viết V các L văn_bản N pháp_luật N của E WTO Ny là V cách N tư_duy V và Cc cách N viết V của E các L thương_gia N chứ C không R phải V của E luật_gia N , CH nhưng C thực_tiễn N là V như C vậy P . CH WTO Ny công_nhận V mô_hình N thực_tiễn N pháp_luật N án N lệ N thương_mại N quốc_tế N và Cc cũng R không R loại_trừ V việc N các L bên N liên_quan V '' CH dàn_xếp V thực_tế N tại E hành_lang N '' CH . CH - CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V nội_dung N cấu_trúc V các L bộ_phận N cấu_thành V hệ_thống N pháp_luật N thương_mại N quốc_tế N của E WTO Ny . CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V nội_dung N các L bộ_phận N cấu_thành V hệ_thống N pháp_luật N thương_mại N quốc_tế N của E WTO Ny khá R phức_tạp A , CH buộc V các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N tham_gia V vào E hoạt_động N lập_pháp V phải V có V những L kiến_thức N chuyên_môn N cần_thiết A , CH phải V được V đào_tạo V , CH chuẩn_bị V hành_nghề V theo V một M tư_duy N pháp_lí N và Cc kĩ_năng N nghề_nghiệp N chuyên_sâu A nhất_định A . CH Chẳng_hạn X , CH trong E hoạt_động N lập_pháp V liên_quan V đến E lĩnh_vực N Luật_lệ N thương_mại N hàng_hoá N quốc_tế N , CH các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N tham_gia V vào E hoạt_động N lập_pháp V phải V tuân V theo V các L quy_tắc N tư_duy N như C sau N : CH '' CH Hiểu V và Cc giải_thích V các L từ_ngữ N , CH khái_niệm N càng R rộng A càng R tốt A ; CH Được V làm V mọi L cái N mà C luật N không R cấm V ( CH phương_thức N '' CH chọn V bỏ V '' CH ) CH '' CH . CH Xuất_phát V từ E cách N tư_duy N như C vậy P , CH nhà_làm_luật N khi N xây_dựng V văn_bản N luật N sẽ R hành_động V theo V hướng N tạo V ra V '' CH vùng N cấm V làm V '' CH . CH Hoặc Cc , CH trong E hoạt_động N lập_pháp V liên_quan V đến E lĩnh_vực N Luật_lệ N thương_mại N dịch_vụ N quốc_tế A , CH các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N tham_gia V vào E hoạt_động N lập_pháp V phải V tuân V theo V các L quy_tắc N tư_duy N như C sau N : CH '' CH Hiểu V và Cc giải_thích V các L từ_ngữ N , CH khái_niệm N càng R hẹp A càng R tốt A ; CH Chỉ R được V làm V cái N mà C luật N cho_phép V ( CH phương_thức N '' CH chọn V cho V '' CH ) CH '' CH . CH Xuất_phát V từ E cách N tư_duy N như C vậy P , CH nhà_làm_luật N khi N xây_dựng V văn_bản N luật N trong E lĩnh_vực N này P sẽ R hành_động V theo V hướng N tạo V ra V '' CH vùng N được V phép N làm V '' CH . CH Trong E thực_tiễn N , CH nhà_làm_luật N cũng R có_thể R kết_hợp V các L cách N tư_duy N trừu_tượng A , CH cụ_thể A khác A nhau N , CH các L phương_thức N khác A nhau N ( CH chẳng_hạn X , CH phối_kết_hợp V mềm A dẻo A các L phương_thức N nêu V trên N , CH trong E phương_thức N '' CH chọn V cho V '' CH có_thể R kết_hợp V phương_thức N '' CH chọn V bỏ V '' CH như C trong E các L cam_kết N cụ_thể A về E mở_cửa V thị_trường N dịch_vụ N thương_mại N quốc_tế N ) CH để E xử_lí V vấn_đề N . CH - CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V kĩ_thuật N nội_luật_hoá V các L cam_kết N với E WTO Ny Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V kĩ_thuật N nội_luật_hoá V các L cam_kết N với E WTO Ny cũng R không R kém A phần N phức_tạp A . CH Phức_tạp A trước_tiên N là V ở E chỗ N chọn V chủ N thuyết N '' CH Nhất_nguyên_luận N '' CH hay Cc '' CH Nhị_nguyên_luận N '' CH trong E quan_hệ N giữa N pháp_luật N quốc_gia N và Cc pháp_luật N quốc_tế N để E xử_lí V vấn_đề N . CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V kĩ_thuật N nội_luật_hoá V các L cam_kết N với E WTO Ny còn R phức_tạp A ở E chỗ N chọn V cách_thức N '' CH Nội_luật_hoá V '' CH ( CH chuyển_hoá V - CH transformation V ) CH : CH chọn V mô_hình N '' CH Cách_mạng N '' CH ( CH Omnibus_Law Np ) CH hay Cc mô_hình N '' CH Cải_lương V '' CH ( CH chuyển_hoá V từ_từ A ) CH hay Cc mô_hình N '' CH Hỗn_hợp A '' CH ( CH kết_hợp V cả P hai M ) CH . CH - CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V kiểu N thực_thi V các L cam_kết N với E WTO Ny Đây P cũng R là V vấn_đề N không R kém A phần N phức_tạp A trong E hoạt_động N lập_pháp V . CH WTO Ny có V cả P một M Cơ_chế N Rà_soát V pháp_luật N và Cc chính_sách N thương_mại N quốc_tế N của E quốc_gia N thành_viên N WTO Ny khá R hoàn_thiện A mà C các L thành_viên N WTO Ny phải V tuân V theo V . CH Theo V quy_định V , CH các L nước N thành_viên N phải V báo_cáo V cụ_thể A thực_trạng N pháp_luật N và Cc chính_sách N thương_mại N quốc_tế N của E quốc_gia N thành_viên N WTO Ny cho E WTO Ny . CH Ở E đây P có_thể R áp_dụng V phương_pháp N tư_duy N lập_pháp V '' CH tiếp_cận V tối_thiểu A '' CH . CH Việc N thông_tin N đầy_đủ A những L thay_đổi V trong E pháp_luật N quốc_gia N liên_quan V đến E luật_lệ N của E WTO Ny và Cc cam_kết V của E quốc_gia N với E WTO Ny là V nghĩa_vụ N bắt_buộc V thực_hiện V . CH Mọi L tranh_chấp N mà C chủ_yếu A là V tranh_chấp V phát_sinh V do E cách N hiểu V khác A nhau N về E nội_hàm N của E các L khái_niệm N , CH từ_ngữ N pháp_lí N trong E các L văn_kiện N của E WTO Ny đều R có_thể R được V đưa V đến E WTO Ny theo V '' CH Con Nc đường N đi V đến E Genève Np '' CH - CH Khởi_kiện V tại E Cơ_quan N giải_quyết V tranh_chấp V của E WTO Ny tại E Geneva Np , CH Thuỵ_Sỹ Np . CH - CH Vấn_đề N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V theo V nội_hàm N khái_niệm N , CH từ N dùng V trong E Bộ N văn_kiện N pháp_lí N cam_kết V gia_nhập V WTO Ny của E Việt_Nam Np Bộ N văn_kiện N pháp_lí N cam_kết V gia_nhập V WTO Ny của E Việt_Nam Np có V rất R nhiều A thuật_ngữ N , CH khái_niệm N , CH phạm_trù N kinh_tế N , CH pháp_lí N khá R phức_tạp A được R lấy V từ E các L hiệp_định N , CH văn_kiện N pháp_luật N , CH quyết_định N của E WTO Ny . CH Trong E phạm_vi N báo_cáo V này P , CH xin V nêu V ra V một_vài L từ_ngữ N để E minh_hoạ V . CH Thứ N nhất M , CH đó P là V khái_niệm N về E '' CH thương_mại N '' CH . CH Khái_niệm N '' CH thương_mại N '' CH trong E thực_tiễn N thương_mại N quốc_tế N được V hiểu V theo V nghĩa N rất R rộng A . CH Trong E khi N đó P Luật N thương_mại N Việt_Nam Np năm N 2005 M có V quan_niệm N chưa R hẳn R thích_ứng V về E vấn_đề N này P . CH Việc N quan_niệm V như C vậy P , CH trên E thực_tế N đã R làm V phát_sinh V không R ít A phức_tạp N khi N Việt_Nam Np thực_thi V Công_ước N Niu-Ước Np năm N 1958 M về E công_nhận V và Cc thi_hành V các L quyết_định N của E Trọng_tài N nước_ngoài N cũng R như C áp_dụng V Luật N Thương_mại N và Cc Pháp_lệnh N về E trọng_tài N thương_mại N . CH Theo V Quyết_định N số N 453 M / CH CTN Ny ngày N 28 M / CH 7 M / CH 1995 M của E Chủ_tịch N nước N về E việc N gia_nhập V Công_ước N Niu-Ước Np , CH việc N giải_thích V thuật_ngữ N '' CH quan_hệ N pháp_luật N thương_mại N '' CH trong E Công_ước N đó P trước E cơ_quan N Nhà_nước N có V thẩm_quyền N của E Việt_Nam Np phải V tuân V theo V quy_định V của E pháp_luật N Việt_Nam Np ( CH đến E nay P thì C không R rõ A sẽ R phải V theo V cách N hiểu V của E Luật N thương_mại N hay Cc cách N hiểu V của E Pháp_lệnh N về E trọng_tài N thương_mại N ) CH . CH Thứ N hai M , CH đó P là V khái_niệm N về E '' CH hàng_hoá N '' CH , CH '' CH hàng_hoá N tương_tự A '' CH và Cc '' CH xuất_xứ N hàng_hoá N '' CH . CH Đối_với E thuật_ngữ N '' CH hàng_hoá N '' CH , CH vấn_đề N cũng R không R kém A phần N phức_tạp A . CH Các L Luật N Thương_mại N và Cc Luật N Hải_quan N có V định_nghĩa N '' CH hàng_hoá N '' CH khá R khác A nhau N . CH Các L hiệp_định N của E WTO Ny không R có V định_nghĩa N về E khái_niệm N này P , CH nhưng C các L hiệp_định N đó P đều R dựa V vào E quy_định V của E Công_ước N của E Tổ_chức N Hải_quan N thế_giới N về E Hệ_thống N hài_hoà V về E Mã_số N và Cc Mô_tả V hàng_hoá N ( CH Công_ước N HS Ny ) CH để E xử_lí V vấn_đề N . CH Việt_Nam Np là V thành_viên N của E Công_ước N này P , CH Công_ước N có V hiệu_lực N thi_hành V tại E Việt_Nam Np từ E ngày N 01 M / CH 01 M / CH 2000 M . CH Theo V quy_định V , CH tất_cả P những L sản_phẩm N cụ_thể A nào P được V liệt_kê V , CH được V mã_hoá V và Cc mô_tả V trong E Danh_mục N hồ_sơ N thì C được V gọi_là V hàng_hoá N chứ C không R chung_chung A và Cc rất R trừu_tượng A như C đã R được V định_nghĩa V trong E các L Luật N Thương_mại N hoặc Cc Luật N Hải_quan N của E chúng_ta P . CH Việc N xác_định V một M '' CH hàng_hoá N tương_tự A '' CH không R phải V lúc_nào P cũng R được V tiến_hành V thuận_lợi A , CH do_vậy C đã R có V không R ít A trường_hợp N tranh_chấp V quốc_tế N phát_sinh V giữa N các L nước N thành_viên N WTO Ny quanh N vấn_đề N này P . CH Pháp_luật N Việt_Nam Np chưa R có V quy_định V rõ_ràng A và Cc cụ_thể A về E vấn_đề N này P . CH Hơn_nữa C , CH thực_tiễn N giải_quyết V tranh_chấp V tại E Việt_Nam Np về E xác_định V một M hàng_hoá N tương_tự A cũng R chưa R xảy V ra V . CH Do_vậy C , CH trong E thực_hiện V các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny , CH cần V chú_ý V đến E các L quyết_định N của E WTO Ny về E giải_quyết V tranh_chấp V loại N này P . CH Vấn_đề N xuất_xứ N của E hàng_hoá N cũng R khá R phức_tạp A . CH Mất V một M thời_gian N dài A ta P mới R có V một M văn_bản N của E Chính_phủ N quy_định V về E vấn_đề N này P , CH nhưng C thực_tiễn N và Cc kinh_nghiệm N xử_lí V vấn_đề N này P của E Việt_Nam Np chưa R nhiều A . CH Thứ N ba M , CH đó P là V khái_niệm N về E '' CH dịch_vụ N '' CH , CH '' CH thương_mại N dịch_vụ N '' CH . CH Pháp_luật N Việt_Nam Np chưa R có V định_nghĩa N về E dịch_vụ N theo V cách N hiểu V chung A của E WTO Ny , CH theo V đó P mọi L hoạt_động N hoặc Cc sản_phẩm N được V liệt_kê V vào R , CH được V mã_hoá V và Cc mô_tả V trong E Bảng N phân_loại V các L sản_phẩm N dịch_vụ N cơ_bản A của E Liên_Hợp_quốc Np ( CH Danh_mục N CPC Ny ) CH đã R đề_cập V đến E trong E GATS Ny / CH WTO Ny thì C được V gọi_là V dịch_vụ N . CH Sự N chấp_nhận V việc N phân_loại V dịch_vụ N theo V Danh_mục N CPC Ny cũng R có_thể R dẫn V đến E hàng_loạt N vấn_đề N cần V bàn V trong E lí_luận V về E kinh_tế N ngành N , CH lao_động N , CH quản_lí V nhân_lực N ... CH ở E nước N ta P . CH Pháp_luật N Việt_Nam Np cũng R chưa R có V định_nghĩa N về E thương_mại N dịch_vụ N theo V định_nghĩa N trong E Hiệp_định N GATS Ny / CH WTO Ny mà C các L nước N thành_viên N WTO Ny phải V tuân V theo V và Cc cũng R chưa R điều_chỉnh V đầy_đủ A các L vấn_đề N cung_ứng V dịch_vụ N theo V các L phương_thức N cung_ứng V dịch_vụ N theo V GATS Ny / CH WTO Ny . CH Thứ N tư M , CH đó P là V khái_niệm N '' CH không R phân_biệt V đối_xử V '' CH . CH Không R phân_biệt V đối_xử V là V nguyên_tắc N cơ_bản A của E WTO Ny . CH Nguyên_tắc N này P được V cấu_thành V từ E quy_chế N về E '' CH Đãi_ngộ V tối_huệ_quốc N '' CH ( CH MFN Ny ) CH và Cc quy_chế N đối_xử V quốc_gia N ( CH NT Ny ) CH . CH Trong E thực_tế N , CH điều_khoản N MFN Ny là V điều_khoản N khá R quan_trọng A . CH Theo V quy_định V MFN Ny , CH nếu C Việt_Nam Np kí_kết V một M điều_ước N quốc_tế N thương_mại N song_phương A với E các L nước N khác A và Cc nếu C các L bên N liên_quan V không R đạt V được R Sự N thoả_thuận A nào P khác A ( CH bảo_lưu V MFN Ny ) CH , CH thì C các L thành_viên N khác A của E WTO Ny ( CH sau N khi N Việt_Nam Np trở_thành V thành_viên N của E WTO Ny ) CH sẽ R được V hưởng V tại E Việt_Nam Np các L nhượng_bộ N mà C Việt_Nam Np dành V cho E bên N kí_kết V điều_ước N song_phương A đó P . CH Theo V Danh_mục N các L ngoại_lệ N về E MFN Ny đính V kèm V Biểu N cam_kết V về E dịch_vụ N , CH Việt_Nam Np đã R đạt V được R khá R nhiều A bảo_lưu V MFN Ny trong E các L khoảng N thời_gian N khác A nhau N , CH có V loại N 05 M năm N , CH có V loại N 10 M năm N và Cc có V loại N thời_hạn N không R được V xác_định V . CH Như_vậy C , CH các L vấn_đề N khác A có_thể R chịu V sự N tác_động V của E quy_chế N MFN Ny . CH Mặc_dù C trong E hệ_thống N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N Việt_Nam Np đã R có V quy_định V về E MFN Ny , CH nhưng C lại R chưa R định V rõ A nội_hàm N của E khái_niệm N đó P , CH cũng R như C chưa R xác_định V rõ A các L trường_hợp N áp_dụng V MFN Ny đối_với E các L nước N thứ N ba M khi N họ P yêu_cầu V được R hưởng V MFN Ny . CH Về E NT Ny có_thể R thấy V pháp_luật N hiện_hành V của E Việt_Nam Np đã R có V quy_định V về E NT Ny trong E một M mức_độ N rất R chung A trong E một M văn_bản N Pháp_lệnh N công_bố V năm N 2002 M . CH Trong E khi N đó P Việt_Nam Np chưa R có V văn_bản N nào P giải_thích V về E khái_niệm N đó P , CH về E nội_hàm N của E nó P , CH cũng R như C cơ_chế N vận_hành V , CH áp_dụng V NT Ny . CH Thứ N năm M , CH đó P là V khái_niệm N '' CH các L quy_định V có V nội_dung N kinh_tế N '' CH trong E Hiệp_định N TRIPS Ny / CH WTO Ny . CH Bộ_luật_dân_sự Np , CH Luật_sở_hữu_trí_tuệ Np và Cc các L văn_bản N dưới E luật N của E Việt_Nam Np không R dùng V khái_niệm N '' CH các L quy_định V có V nội_dung N kinh_tế N '' CH , CH chưa R định V rõ A các L quyền N sở_hữu_trí_tuệ V nào P là C '' CH quyền N kinh_tế N '' CH , CH các L quyền N nào P là C '' CH quyền N tinh_thần N '' CH , CH mà C chỉ R mới R quy_định V '' CH quyền N tài_sản N '' CH và Cc '' CH quyền N nhân_thân N '' CH . CH Hơn_nữa C , CH không R phải V lúc_nào P '' CH quyền N tài_sản N '' CH cũng R đồng_nhất V với E quyền N kinh_tế N hoặc Cc đồng_nhất V với E '' CH các L khía_cạnh N thương_mại N '' CH của E quyền N sở_hữu_trí_tuệ V . CH Kinh_nghiệm N quốc_tế A trong E lĩnh_vực N này P cho V thấy V việc N thực_thi V các L quy_định V nói V trên N của E WTO Ny không R đơn_giản A nếu C không R có V tư_duy N lập_pháp V đúng A về E các L vấn_đề N nói V trên N . CH Thứ N sáu M , CH đó P là V khái_niệm N về E đầu_tư V . CH Luật N Đầu_tư V năm N 2005 M của E Việt_Nam Np đã R có V quy_định V khá R rộng A về E vấn_đề N này P nhưng C chủ_yếu A điều_chỉnh V các L quan_hệ N đầu_tư V trực_tiếp A nước_ngoài N ; CH việc N đầu_tư V tài_chính N và Cc đầu_tư V dưới E hình_thức N cổ_phiếu N , CH trái_phiếu N , CH giấy N ghi V nợ N , CH các L quyền N đối_với E khoản N nợ V dưới E các L hình_thức N khác A nhau N , CH các L quyền N thế_chấp V , CH cầm_cố V , CH lưu_giữ V tài_sản N ... CH về E cơ_bản A đã R được V quy_định V khá R tổng_quát A trong E Luật N Đầu_tư V áp_dụng V cho E mọi L tổ_chức N , CH cá_nhân N nước_ngoài N dưới E hình_thức N đầu_tư V gián_tiếp A , CH nhưng C các L quy_định V cụ_thể A về E nó P cần V được V tiếp_tục V nghiên_cứu V cụ_thể_hoá V , CH kể_cả X vấn_đề N đầu_tư V của E người N Việt_Nam Np định_cư V ở E nước_ngoài N về V nước N , CH đầu_tư V của E người N có V hai M hoặc Cc nhiều A quốc_tịch N ... CH . CH Thứ N bảy M , CH đó P là V khái_niệm N về E doanh_nghiệp N . CH Luật N Doanh_nghiệp N năm N 2005 M của E Việt_Nam Np quy_định V khái_niệm N doanh_nghiệp N có V giới_hạn N , CH không R được V mở_rộng V cho E bất_kì R thực_thể N nào P được R thành_lập V hoặc Cc tổ_chức V theo V pháp_luật N áp_dụng V nhằm V bất_kì R mục_đích N hoạt_động N nào P . CH Trong E khi N đó P WTO Ny lại R quan_niệm V doanh_nghiệp N dưới E một M góc_độ N khá R rộng A . CH Vấn_đề N '' CH Quốc_tịch N '' CH của E doanh_nghiệp N được V giải_quyết V theo V quy_định V của E pháp_luật N Việt_Nam Np không R hoàn_toàn A giống A như C cách N giải_quyết V trong E các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny và Cc với E các L nước N . CH 3 M . CH 2 M . CH Đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V trước E yêu_cầu N phải V nghiêm_chỉnh A chấp_hành V các L luật_lệ N của E WTO Ny và Cc các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny a Ni ) CH Tổng_quan N về E yêu_cầu N thực_hiện V các L luật_lệ N của E WTO Ny và Cc các L cam_kết N với E WTO Ny WTO Ny được V biết V đến E như C một M thiết_chế N quốc_tế N đa_biên N vận_hành V trên E cơ_sở N luật_lệ N kinh_tế N thị_trường N . CH Hệ_thống N luật_lệ N của E WTO Ny khá R đồ_sộ A , CH phức_tạp A , CH hội_tụ V các L tư_tưởng N , CH trường_phái N pháp_luật N khác A nhau N , CH được V thiết_kế V để E quản_trị V một M cơ_chế N đa_biên N vận_hành V theo V các L luật_chơi N của E kinh_tế_thị_trường N . CH Theo V quy_định V tại E khoản N 2 M điều N 9 M của E Hiệp_định N Marrakesh Np về E việc N thành_lập V WTO Ny ( CH Hiệp_định N Marrakesh Np ) CH , CH thì C Hội_nghị N Bộ_trưởng N và Cc Đại_hội_đồng N là V hai M cơ_quan N duy_nhất A có V thẩm_quyền N riêng_biệt V trong E việc N giải_thích V Hiệp_định N Marrakesh Np và Cc các L Hiệp_định N thương_mại N đa_biên N của E WTO Ny . CH Điều N 14 M Hiệp_định N Marrakesh Np quy_định V các L vấn_đề N công_nhận V và Cc hiệu_lực N của E Hiệp_định N . CH Vấn_đề N rút V khỏi V Hiệp_định N Marrakesh Np được V quy_định V tại E điều N 15 M . CH Theo V quy_định V tại E Khoản N 5 M Điều N 16 M Hiệp_định N Marrakesh Np , CH thì C các L nước N Thành_viên N WTO Ny không R có V quyền N bảo_lưu V đối_với E các L quy_định V của E Hiệp_định N Marrakesh Np , CH họ P chỉ R được V thực_hiện V quyền N này P đối_với E các L quy_định V của E các L Hiệp_định N thương_mại N đa_biên A trong E phạm_vi N và Cc mức_độ N mà C các L hiệp_định N cụ_thể A đó P cho_phép V . CH Theo V quy_định V tại E điểm N 2 M , CH 3 M , CH 4 M Phần N I M - CH Quy_định N chung A của E Nghị_định_thư N về E việc N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny , CH thì C '' CH Hiệp_định N Marrakesh Np ( CH Hiệp_định N WTO Ny ) CH mà C nước N Cộng_hoà A Xã_hội N Chủ_nghĩa N Việt_Nam Np gia_nhập V là V Hiệp_định N WTO Ny bao_gồm V cả P Chú_giải N cho E Hiệp_định N này P , CH được V chỉnh_lí V , CH sửa_đổi V hay Cc thay_đổi V bằng E cách N nào P thông_qua V các L văn_bản N pháp_luật N có V hiệu_lực N trước E thời_điểm N Nghị_định_thư N này P có V hiệu_lực N . CH Nghị_định_thư N này P , CH bao_gồm V cả P những L cam_kết N được V nêu V tại E đoạn N 527 M trong E Báo_cáo N của E Ban N Công_tác V , CH là V một M bộ_phận N không R tách V rời V của E Hiệp_định N WTO Ny . CH Trừ V khi N có V quy_định V khác A tại E đoạn N 527 M trong E Báo_cáo N của E Ban N Công_tác N , CH những L nghĩa_vụ N trong E các L Hiệp_định N Thương_mại N đa_phương A là V Phụ_lục N của E Hiệp_định N WTO Ny cần V được V đưa V vào R thực_hiện V trong E một M thời_hạn N nhất_định A kể V từ E thời_điểm N Hiệp_định N này P có V hiệu_lực N , CH sẽ R được V nước N Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Np thực_hiện V như C trong E trường_hợp N nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np đã R chấp_nhận V Hiệp_định N này P vào E thời_điểm N Hiệp_định N này P có V hiệu_lực N . CH Nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np có_thể R duy_trì V biện_pháp N không R phù_hợp V với E khoản N 1 M điều N 2 M của E Hiệp_định_GATS Np với E điều_kiện N biện_pháp N này P được V quy_định V trong E danh_mục N các L miễn_trừ N của E điều N 2 M đi V kèm V theo V Nghị_định_thư N này P và Cc đáp_ứng V các L điều_kiện N của E Phụ_lục N Hiệp_định_GATS Np về E các L miễn_trừ N của E điều N 2 M '' CH . CH b Ni ) CH Tổng_quan N về E yêu_cầu N đổi_mới V tư_duy N trong E thực_hiện V các L luật_lệ N của E WTO Ny và Cc các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny Để E đổi_mới V tư_duy N trong E thực_hiện V các L luật_lệ N của E WTO Ny và Cc các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny , CH Việt_Nam Np đã R gia_nhập V Công_ước_Viên Np năm N 1969 M về E Luật N các L điều_ước N quốc_tế N ; CH Quốc_hội N thông_qua V Luật N kí_kết V , CH gia_nhập V và Cc thực_hiện V điều_ước N quốc_tế N năm N 2005 M trong E đó P khẳng_định V nguyên_tắc N Việt_Nam Np phải V nghiêm_chỉnh A chấp_hành V các L cam_kết N quốc_tế N của E Việt_Nam Np ( CH Pacta_sunt_servanda N ) CH và Cc khả_năng N áp_dụng V trực_tiếp A các L quy_định V của E điều_ước N quốc_tế N mà C Việt_Nam Np là V thành_viên N ; CH các L cơ_quan N Nhà_nước N ta P cũng R đã R thảo_luận V phương_án N xây_dựng V các L văn_bản N thực_thi V các L quy_định V của E WTO Ny và Cc đổi_mới V quản_lí_nhà_nước V về E kinh_tế N theo V kĩ_thuật N một M văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N sửa_đổi A , CH bổ_sung V nhiều A văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N khác A ( CH Omnibus_Laws N ) CH ... CH Tuy_vậy C , CH việc N hiểu V đúng A và Cc chấp_hành V nghiêm_chỉnh A các L luật_lệ N của E WTO Ny là V thách_thức N không R nhỏ A trong E mọi L hoạt_động N của E các L cơ_quan N nhà_nước N của E Việt_Nam Np nói_chung X và Cc đối_với E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N tham_gia V hoạt_động N lập_pháp V nói_riêng X . CH Để E thực_hiện V được R yêu_cầu V nói V trên N , CH phải V đổi_mới V tư_duy N để E mỗi L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cán_bộ N , CH công_chức N tham_gia V hoạt_động N lập_pháp V nghiên_cứu V và Cc hiểu V rõ A , CH đầy_đủ A , CH toàn_diện A về E bản_chất N , CH tổ_chức N , CH hoạt_động N của E WTO Ny , CH luật_lệ N của E WTO Ny để E cân_nhắc V khi N xây_dựng V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N và Cc tham_gia V hướng_dẫn V thi_hành V đúng A các L yêu_cầu N đó P . CH Bên_cạnh R việc N nghiêm_chỉnh A chấp_hành V các L luật_lệ N của E WTO Ny , CH Việt_Nam Np nói_chung X , CH các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cán_bộ N , CH công_chức N tham_gia V hoạt_động N lập_pháp V nói_riêng X còn R phải V đổi_mới V tư_duy N thực_thi V các L cam_kết N với E WTO Ny , CH đặc_biệt A là T các L cam_kết N về E mở_cửa V thị_trường N thương_mại N hàng_hoá N và Cc thương_mại N dịch_vụ N của E Việt_Nam Np cho E các L Thành_viên N WTO Ny được V thể_hiện V rõ A trong E Bộ N hồ_sơ N cam_kết V về E điều_kiện N và Cc quy_chế N thành_viên N WTO Ny của E Việt_Nam Np thông_qua V các L quy_định V cụ_thể A trong E các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N được V ban_hành V . CH Đó P là V chưa R nói V đến E việc N đổi_mới V tư_duy N kinh_tế N và Cc kĩ_năng N quản_lí V kinh_tế N để E đáp_ứng V yêu_cầu N nghiêm_chỉnh A chấp_hành V các L luật_lệ N của E WTO Ny và Cc các L cam_kết N của E Việt_Nam Np với E WTO Ny , CH ASEAN Ny , CH các L điều_ước N quốc_tế N khu_vực N và Cc song_phương A mà C Việt_Nam Np đã R kí_kết V với E các L nước N khác A , CH phải V tham_khảo V các L quyết_định N của E cơ_quan N giải_quyết V tranh_chấp V của E WTO Ny , CH của E các L toà_án N quốc_tế N , CH các L học_thuyết N kinh_tế N - CH pháp_lí N khác A nhau N về E các L vụ_việc N thương_mại N quốc_tế N trong E khi N vẫn R phải V thực_thi V các L quy_định V pháp_luật N trong E nước N liên_quan V . CH 3 M . CH 3 M . CH Đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V trước E yêu_cầu N phải V tăng_cường V nguồn N nhân_lực N trong E hoạt_động N lập_pháp V , CH đẩy_mạnh V việc N đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N cán_bộ N pháp_luật N nòng_cốt N về E WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N a Ni ) CH Tổng_quan N yêu_cầu V về E nguồn N nhân_lực N trong E hoạt_động N lập_pháp V trong E điều_kiện N gia_nhập V WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N Chuẩn_bị V nguồn N nhân_lực N cho E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc gia_nhập V WTO Ny đã R được V nêu V rõ A trong E Nghị_quyết N số N 07 M / CH NQ Ny - CH TW Ny ngày N 27 M / CH 11 M / CH 2001 M của E Bộ N Chính_trị N , CH Nghị_quyết N số N 08 Ny / CH NQ Ny - CH TW Ny ngày N 05 M / CH 02 M / CH 2007 M của E Ban N Chấp_hành N trung_ương N Đảng N và Cc Nghị_quyết N số N 16 M / CH 2007 M / CH NQ Ny - CH CP Ny ngày N 27 M / CH 02 M / CH 2007 M của E Chính_phủ N nêu V trên N . CH Việc N đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N cán_bộ N pháp_luật N nòng_cốt N về E WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đã R được V nhấn_mạnh V trong E các L Nghị_quyết N nói V trên N và Cc các L tài_liệu N , CH văn_kiện N khác A của E Đảng N và Cc Nhà_nước N . CH Tuy_vậy C , CH công_việc N này P được V tiến_hành V chậm A , CH thậm_chí R còn R ít A được R quan_tâm V đúng_mức A . CH Cạnh_tranh V quốc_tế N suy V cho E cùng A là V cạnh_tranh V về E nguồn N nhân_tài N . CH Kinh_nghiệm N nhiều A nước N cho E thấy V rõ A điều N này P . CH Sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny , CH sẽ R có V nhiều A hơn A các L doanh_nghiệp N nước_ngoài N vào V hoạt_động V tại E Việt_Nam Np . CH Khả_năng N dịch_chuyển V nhân_tài N của E Nhà_nước N sang V khu_vực N tư_nhân N là V khó A tránh V khỏi V . CH Đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V ở E đây P không_chỉ C hướng V đến E việc N đổi_mới V tư_duy N của E lực_lượng N các L nhà_lập_pháp N đương_nhiệm A , CH mà C phải V tính V đến E cả P lực_lượng N chuyên_gia N pháp_luật N đang R thực_thi V công_vụ N trên E phạm_vi N toàn_quốc N . CH Đó P là V chưa R nói V đến E lực_lượng N chuyên_gia N đang R được V hình_thành V cho E tương_lai N . CH Nếu C không R xử_lí V đúng A mối N quan_hệ N đó P thì C khu_vực N nhà_nước N có_thể R sẽ R thiếu_hụt V chuyên_gia N trong E lĩnh_vực N này P trong E giai_đoạn N tiếp_theo V . CH Mặt_khác X , CH WTO Ny yêu_cầu V thực_thi V pháp_luật N thống_nhất V trên E toàn_bộ L lãnh_thổ N của E nước N Thành_viên N . CH Do_đó C , CH chất_lượng N công_tác N của E cán_bộ N , CH công_chức N tham_gia V hoạt_động N lập_pháp V phải V đáp_ứng V các L đòi_hỏi N nhất_định R , CH đồng_đều V theo V yêu_cầu N của E quy_chế N thành_viên N WTO Ny . CH Mọi L hành_vi N của E cán_bộ N , CH công_chức N nhà_nước N , CH đặc_biệt A là T cán_bộ N , CH công_chức N cơ_quan N lập_pháp V và Cc cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N được V coi V là C hành_vi N của E người N đại_diện N của E công_quyền N và Cc Chính_phủ N trung_ương N phải V chịu V hoàn_toàn A trách_nhiệm N đối_với E các L hành_vi N của E các L cán_bộ N , CH công_chức N đó P , CH không R kể V họ P đang R thực_thi V công_vụ N tại E các L cơ_quan N Nhà_nước N ở E trung_ương N hay Cc tại E các L cơ_quan N Nhà_nước N ở E địa_phương N . CH b Ni ) CH Tổng_quan N yêu_cầu V về E tăng_cường V nguồn N nhân_lực N trong E hoạt_động N lập_pháp V , CH đẩy_mạnh V việc N đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N chuyên_gia N pháp_luật N nòng_cốt N về E WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc giải_pháp N xử_lí V vấn_đề N Các L cơ_quan N pháp_luật N đã R góp_phần V quan_trọng A vào E việc N chuẩn_bị V nguồn N nhân_lực N pháp_luật N , CH đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N cán_bộ N pháp_luật N trên E phạm_vi N toàn_quốc N , CH góp_phần V thực_hiện V các L nhiệm_vụ N do E Nhà_nước N đặt V ra V . CH Tuy_vậy C , CH gia_nhập V WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đã R đặt V ra V yêu_cầu N tăng_cường V nguồn N nhân_lực N pháp_luật N , CH đẩy_mạnh V việc N đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N chuyên_gia N pháp_luật N nòng_cốt N về E WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N góp_phần V xử_lí V các L vấn_đề N do E quá_trình N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đặt V ra V . CH Qua E nghiên_cứu V , CH chúng_ta P có_thể R nhận V thấy V , CH có V nhiều A vấn_đề N cần V xử_lí V , CH nhưng C ưu_tiên V xử_lí V các L vấn_đề N sau N : CH Thứ N nhất M , CH đó P là V vấn_đề N nâng V cao A chất_lượng N chuyên_môn N của E đội_ngũ N cán_bộ N giảng_dạy V tại E các L cơ_sở N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V kiến_thức N pháp_luật N của E các L cơ_quan N pháp_luật N . CH Do E đội_ngũ N cán_bộ N giảng_dạy V tại E các L cơ_sở N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V kiến_thức N pháp_luật N của E nước N ta P là V các L '' CH máy_cái N '' CH , CH nên C các L '' CH máy_cái N '' CH đó P phải V bảo_đảm V đáp_ứng V các L yêu_cầu N của E quá_trình N công_nghiệp_hoá V , CH hiện_đại_hoá V đất_nước N , CH hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc gia_nhập V WTO Ny . CH Có R như C vậy P mới R có_thể R tạo V ra V được R các L '' CH máy N con N '' CH vận_hành V tốt A đồng_đều A tại E các L nơi N khác A nhau N trên E lãnh_thổ N Việt_Nam Np . CH Riêng T đối_với E các L cán_bộ N giảng_dạy V tại E các L cơ_sở N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V kiến_thức N pháp_luật N , CH tư_pháp N liên_quan V đến E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc WTO Ny , CH ngoài E những L yêu_cầu N chung A , CH còn C phải V đáp_ứng V các L yêu_cầu N của E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc WTO Ny mà C trước_tiên N là C phải V sử_dụng V được R ngôn_ngữ N chính_thức A của E WTO Ny ( CH nên C định_hướng V là C tiếng N Anh Np ) CH và Cc khả_năng N tự P sử_dụng V các L phương_tiện N , CH thông_tin N trên E mạng N Internet N toàn_cầu N . CH Cần V triển_khai V việc N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V kiến_thức N pháp_luật N liên_quan V đến E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc WTO Ny của E các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N bằng E tiếng N Anh Np cho E những L cán_bộ N , CH học_viên N được V định_hướng V hoạt_động V đối_ngoại N hoặc Cc tham_gia V vào E các L quan_hệ N pháp_lí N quốc_tế N có V yếu_tố N nước_ngoài N . CH Mạnh_dạn A chọn V một_số L cán_bộ N trẻ A , CH có V năng_lực N chuyên_môn N tốt A , CH bản_lĩnh N chính_trị N vững_vàng A , CH có V tiếng N Anh Np cơ_bản A gửi V ra R nước_ngoài N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V để E bổ_sung V lực_lượng N cho E ngành N trong E xử_lí V các L vụ_việc N theo V pháp_luật N quốc_tế N hoặc Cc vụ_việc N có V yếu_tố N nước_ngoài N . CH Thứ N hai M , CH đó P là V vấn_đề N nâng V cao A chất_lượng N chuyên_môn N của E các L công_cụ N đào_tạo V , CH bồi_dưỡng V kiến_thức N pháp_luật N của E các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N , CH mà C trước_tiên N là V hệ_thống N các L giáo_trình N , CH giáo_án N , CH tài_liệu N pháp_luật N tham_khảo V liên_quan V đến E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc WTO Ny . CH Các L giáo_trình N , CH giáo_án N , CH tài_liệu N pháp_luật N tham_khảo V này P phải V được V nâng_cấp V , CH cập_nhật V , CH phải V được V chuẩn_xác_hoá V theo V yêu_cầu N chung A của E tình_hình N nước N ta P , CH khu_vực N và Cc cộng_đồng N thương_mại N quốc_tế A mà C trước_tiên N là V WTO Ny . CH Việc N hợp_tác V mạnh_mẽ A hơn A với E các L chuyên_gia N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N của E các L nước N trong E các L lĩnh_vực N chuyên_môn N khác A nhau N là V cần_thiết A và Cc cần V có V chương_trình N cụ_thể A để E thu V được R kết_quả N như C mong_muốn V . CH Thứ N ba M , CH đó P là V vấn_đề N nâng V cao A bản_lĩnh N chính_trị N vững_vàng A của E các L cán_bộ N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N , CH của E mọi L tổ_chức N , CH cá_nhân N tham_gia V hoạt_động N pháp_luật N . CH Trong E điều_kiện N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N , CH đây P là V yêu_cầu N cực_kì A quan_trọng A . CH Cần V sớm A có V các L quy_định V mẫu N về E đạo_đức N nghề_nghiệp N của E cán_bộ N , CH công_chức N pháp_luật N , CH tư_pháp N , CH cán_bộ N và Cc cá_nhân N tham_gia V hoạt_động N dịch_vụ N pháp_lí N . CH Cần V có V cơ_chế N kiểm_tra V , CH giám_sát V chặt_chẽ A hoạt_động V tác_nghiệp V liên_quan V đến E pháp_luật N và Cc dịch_vụ N pháp_lí N của E mọi L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N và Cc có V biện_pháp N xử_lí V thoả_đáng V các L vi_phạm N . CH Kinh_nghiệm N của E các L nước N trong E lĩnh_vực N này P cần V được V nghiên_cứu V kĩ A . CH Tóm_lại X , CH yêu_cầu V về E tăng_cường V nguồn N nhân_lực N pháp_luật N , CH đẩy_mạnh V việc N đào_tạo V và Cc bồi_dưỡng V đội_ngũ N cán_bộ N pháp_luật N nòng_cốt N về E WTO Ny và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N đặt V ra V trách_nhiệm N đối_với E các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N trong E rà_soát V lại R chất_lượng N của E đội_ngũ N cán_bộ N , CH công_chức N và Cc các L công_cụ N , CH phương_tiện N giảng_dạy V các L môn_học N liên_quan V trực_tiếp A đến E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc luật_lệ N của E WTO Ny để E có V giải_pháp N đổi_mới V phương_pháp N giảng_dạy V , CH giáo_trình N , CH giáo_án N , CH tài_liệu N tham_khảo V ; CH có V chính_sách N , CH chế_độ N phù_hợp V để E nâng V cao A trình_độ N lí_luận V và Cc thực_tiễn N cần_thiết A cho E cán_bộ N , CH công_chức N pháp_luật N đáp_ứng V với E yêu_cầu N mới A của E đất_nước N , CH nâng V cao A bản_lĩnh N chính_trị N vững_vàng A của E các L cán_bộ N , CH công_chức N pháp_luật N và Cc tư_pháp N , CH của E mọi L cá_nhân N tham_gia V hoạt_động N dịch_vụ N pháp_lí N ; CH có V kế_hoạch N bổ_sung V những L thiếu_hụt V cán_bộ N , CH chuyên_gia N trong E lĩnh_vực N pháp_luật N phục_vụ V hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N và Cc thực_thi V quyền N và Cc nghĩa_vụ N của E Việt_Nam Np trong E khuôn_khổ N WTO Ny . CH 3 M . CH 4 M . CH Đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V trước E yêu_cầu N giảm_thiểu V và Cc tránh V những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp N thương_mại N có_thể R phát_sinh V với E các L nước N thành_viên N khác A a Ni ) CH Tổng_quan N về E những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp V thương_mại N giữa N các L nước N Thành_viên N WTO Ny Những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp V thương_mại N đã R , CH đang R và Cc vẫn R sẽ R có_thể R phát_sinh V giữa N các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N của E các L nước N thành_viên N khác A nhau N của E WTO Ny . CH Trong E 12 M năm N qua V , CH WTO Ny đã R nhận V được R gần A 400 M vụ_kiện N giữa N các L nước N thành_viên N về E các L vấn_đề N khác A nhau N . CH Đó P là V chưa R kể V đến E các L vụ Nc tranh_chấp V phát_sinh V giữa N các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N của E các L nước N thành_viên N khác A nhau N của E WTO Ny nhưng C không R được V đề V lên V thành V tranh_chấp V giữa N các L nước N thành_viên N của E WTO Ny . CH Đối_với E Việt_Nam Np ta P , CH khi N chưa R là V thành_viên N của E WTO Ny thì C đã R có V một_số L vụ Nc tranh_chấp V thương_mại N đã R phát_sinh V giữa N các L tổ_chức N , CH cá_nhân N của E các L nước N thành_viên N của E WTO Ny với E các L tổ_chức N , CH cá_nhân N của E Việt_Nam Np ta P về E những L vấn_đề N thuộc V diện N điều_chỉnh V của E WTO Ny . CH Khi N trở_thành V thành_viên N WTO Ny thì C khả_năng N phát_sinh V tranh_chấp V giữa N Việt_Nam Np với E các L thành_viên N khác A của E WTO Ny không R vì_thế C mà C tự P nó P giảm_thiểu V hoặc Cc bị V triệt_tiêu V . CH WTO Ny có V Cơ_chế N giải_quyết V tranh_chấp V khá R phức_tạp A và Cc không R phải V lúc_nào P ta P cũng R có V đủ A khả_năng N để E thắng V kiện V . CH Do_vậy C , CH yêu_cầu N giảm_thiểu V và Cc tránh V những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp N thương_mại N có_thể R phát_sinh V giữa N Việt_Nam Np với E các L nước N thành_viên N khác A của E WTO Ny là V cấp_thiết A . CH b Ni ) CH Tổng_quan N về E yêu_cầu N giảm_thiểu V và Cc tránh V những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp N thương_mại N có_thể R phát_sinh V giữa N Việt_Nam Np với E các L nước N thành_viên N khác A và Cc giải_pháp N xử_lí V vấn_đề N Các L yếu_tố N và Cc cơ_chế N tạo V khả_năng N thích_ứng V của E Việt_Nam Np sau N khi N được V gia_nhập V WTO Ny trước_tiên N phải V là V các L yếu_tố N và Cc cơ_chế N tạo V ra V khả_năng N cho E các L cơ_quan N Nhà_nước N Việt_Nam Np các L cấp N nói_chung X và Cc các L cơ_quan N bảo_vệ V pháp_luật N nói_riêng X thích_ứng V với E WTO Ny và Cc cơ_chế_thị_trường N hiện_đại A , CH giảm_thiểu V những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp V thương_mại N Có_thể R phát_sinh V giữa N các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N Việt_Nam Np với E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N các L nước N thành_viên N khác A . CH Theo V kinh_nghiệm N quốc_tế N , CH trong E điều_kiện N cụ_thể A của E các L nước N có V điều_kiện N và Cc mức_độ N phát_triển V như C Việt_Nam Np ta P , CH để E giảm_thiểu V những L xung_đột N kinh_tế N , CH tranh_chấp N thương_mại N có_thể R phát_sinh V giữa N các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N Việt_Nam Np với E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N các L nước N thành_viên N khác A thì C việc N đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V , CH tư_duy N tư_pháp N , CH đổi_mới V quan_niệm V công_vụ N , CH công_chức N và Cc phương_pháp N , CH tác_phong N , CH cách_thức N xử_lí V các L vấn_đề N pháp_lí N - CH kinh_tế N - CH chính_trị N của E các L cơ_quan N Nhà_nước N là V hết_sức R quan_trọng A , CH cần V chú_ý V trước_tiên N . CH Mục_đích N cốt_lõi N ở E đây P là V đẩy_mạnh V cải_cách V pháp_luật N , CH cải_cách V tư_pháp N , CH cải_cách V hành_chính N , CH cải_thiện V tính N hiệu_quả N , CH minh_bạch A , CH công_khai A của E việc N xây_dựng V các L công_cụ N pháp_luật N , CH thực_thi V chức_năng N Tài_phán N công_quyền N , CH của E hoạt_động N xét_xử V . CH Chính T vì_vậy C mà C người_ta P thường R nói V thách_thức N của E các L nước N mới R gia_nhập V WTO Ny chính T là V thách_thức N trong E đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N , CH thách_thức N trong E cải_cách V kinh_tế N , CH pháp_lí N , CH tư_pháp N , CH hành_chính N . CH Thực_hiện V thành_công V với E bên N ngoài N các L quyền N và Cc nghĩa_vụ N thành_viên N WTO Ny cũng R có V nghĩa N là C thực_hiện V thành_công V đổi_mới V tư_duy N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N , CH cải_cách V kinh_tế N , CH cải_cách V pháp_luật N , CH cải_cách V tư_pháp N , CH cải_cách V hành_chính N trong E nước N , CH giảm_thiểu V các L tranh_chấp N đối_với E Việt_Nam Np . CH Tóm_lại X , CH WTO Ny là V một M sân_chơi N khá R phức_tạp A với E những L luật_lệ N rất R nghiêm_khắc A . CH Trở_thành V thành_viên N WTO Ny là V một M sự_kiện N vô_cùng R quan_trọng A trong E công_cuộc N phát_triển V của E Việt_Nam Np . CH Gia_nhập V WTO Ny không_chỉ C tạo V ra V cho E Việt_Nam Np nhiều A thách_thức N mà_còn C đưa V đến E cho E Việt_Nam Np nhiều A cơ_hội N . CH Các L cơ_quan N lập_pháp V Việt_Nam Np đã R vượt V qua V nhiều A thử_thách N và Cc đang R vững A bước N đi V lên R . CH Chắc_chắn A các L cơ_quan N lập_pháp V Việt_Nam Np sẽ R tiếp_tục V vượt V qua V được R các L thử_thách N đó P để E đạt V nhiều A thành_tựu N hơn A trên E bước_đường N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A . CH 1 M . CH Những L vấn_đề N chung A 1 M . CH 1 M . CH Khái_niệm N Nội_dung N Trước_hết N , CH về E bản_chất N , CH giám_sát N và Cc phản_biện N xã_hội N là V hoạt_động N của E các L chủ_thể N nhất_định R , CH được V thực_hiện V với E mục_đích N tác_động V đến E đối_tượng N giám_sát V và Cc phản_biện V . CH Theo V nghĩa N rộng A và Cc chung A nhất A , CH chủ_thể N giám_sát V xã_hội N và Cc phản_biện V xã_hội N là V nhân_dân N với E tính_chất N là V tập_hợp V các L nhóm N người N , CH các L tầng_lớp N trong E xã_hội N . CH Theo V nghĩa N cụ_thể A , CH người N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N là V cá_nhân N , CH tổ_chức N . CH Dưới N bất_kì R giác_độ N nào P , CH đặc_điểm N của E chủ_thể N thực_hiện V hai M hoạt_động N này P là V vị_thế N độc_lập A với E đối_tượng N bị V giám_sát V và Cc phản_biện V , CH thể_hiện V ở E một_số L khía_cạnh N sau N đây P : CH Đối_với C hoạt_động N phản_biện V xã_hội N : CH thể_hiện V ở E sự N độc_lập A trong E mối N quan_hệ N với E người N có V thẩm_quyền N thông_qua V chính_sách N , CH pháp_luật N . CH Trong E nhiều A trường_hợp N , CH chủ_thể N phản_biện V là V đối_tượng N thực_hiện V , CH chịu V sự N tác_động V trực_tiếp A của E chính_sách N , CH pháp_luật N và Cc đương_nhiên A , CH có V quyền_lợi N , CH nghĩa_vụ N liên_quan V . CH Tuy_nhiên C , CH trong E trường_hợp N khác A , CH có_thể R không R thuộc V diện N nêu V trên N song N có V sự N quan_tâm V đặc_biệt A tới E nội_dung N , CH tác_động N của E chính_sách N , CH pháp_luật N xuất_phát V từ E ý_thức N về E trách_nhiệm N cũng R như C mong_muốn V đóng_góp V vào E quá_trình N hoạch_định V chính_sách N , CH thúc_đẩy V sự N phát_triển V xã_hội N . CH Đối_với C hoạt_động N giám_sát V xã_hội N : CH sự N độc_lập N thể_hiện V ở E mối N quan_hệ N '' CH phi_công_vụ A '' CH giữa N người N giám_sát V và Cc người N được V giám_sát V . CH Với E tư_cách N là V người N theo_dõi V , CH quan_sát V để E nhận_định V và Cc có V ý_kiến N về E hoạt_động N của E các L thiết_chế N quyền_lực N , CH nhân_dân N có_thể R là V người N đang R chịu V ảnh_hưởng V của E hoạt_động N công_vụ N là V đối_tượng N giám_sát V hoặc Cc có_thể R không R trực_tiếp A bị V chi_phối V . CH Chủ_thể N thực_hiện V giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N , CH trước_hết N , CH là V đối_tượng N chịu V sự N quản_lí A của E các L thiết_chế N chính_trị N , CH xã_hội N , CH có V quyền_lợi N liên_quan V trực_tiếp A hoặc Cc gián_tiếp A và Cc có V tính N độc_lập A về E tổ_chức N , CH hoạt_động N với E các L đối_tượng N đang R được V giám_sát V , CH phản_biện V . CH Những L dấu_hiệu N này P là C cần V nhưng C để E tiến_hành V hai M hoạt_động N nói V trên N , CH hơn A lúc_nào P hết T , CH cần V sự N tự_giác V của E bản_thân N chủ_thể N tương_ứng V . CH Tổ_chức N đoàn_thể N nhân_dân N , CH Mặt_trận_Tổ_quốc_Việt_Nam Np và Cc các L tổ_chức N thành_viên N của E Mặt_trận N ; CH Tổ_chức N kinh_tế N ( CH doanh_nghiệp N , CH tập_đoàn N kinh_tế N ) CH ; CH Tổ_chức N xã_hội N , CH xã_hội N - CH nghề_nghiệp N ; CH hội N , CH hiệp_hội N , CH liên Z hiệp_hội N , CH tổ_chức N phi_Chính_phủ A . CH Về E khách_thể A và Cc đối_tượng N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N : CH Cả P hai M hoạt_động N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N đều R hướng V tới E đối_tượng N chung A là V các L thiết_chế N mang V quyền_lực N chính_trị N , CH quyền_lực N nhà_nước N . CH Với E tính_chất N là V sự N theo_dõi V , CH quan_sát V thường_xuyên A , CH giám_sát V xã_hội N nhằm V vào E toàn_bộ L hoạt_động N của E các L thiết_chế N chính_trị N với E mong_muốn V phát_hiện V và Cc khắc_phục V những L hạn_chế N trong E hoạt_động N đó P , CH bao_gồm V các L vấn_đề N đa_dạng A : CH cơ_sở N pháp_lí N của E việc N thực_hiện V nhiệm_vụ N công_vụ N ; CH quy_trình N , CH phương_thức N thực_hiện V chúng P ; CH tính N hiệu_quả N của E thực_thi V hoạt_động N công_vụ N . CH Cần V lưu_ý V rằng C , CH hoạt_động N giám_sát V có_thể R liên_quan V đến E một M cơ_quan N , CH tổ_chức N ( CH Bộ N , CH ngành N ) CH hay Cc một M hệ_thống N cơ_quan N ( CH hệ_thống N các L cơ_quan_hành_chính N nhà_nước N ) CH hoặc Cc có_khi R hướng V tới E cán_bộ N , CH công_chức N cụ_thể A đang R thực_thi V nhiệm_vụ N công_vụ N với E tính_chất N là V đại_diện N của E bộ_máy N công_quyền N . CH Trong E khi N đó P , CH khách_thể N của E phản_biện N xã_hội N có V phần N hẹp A hơn A , CH hướng V tới E một M công_đoạn N trong E toàn_bộ L quy_trình N hoạt_động V của E các L thiết_chế N chính_trị N và Cc nhằm V vào E sản_phẩm N của E hoạt_động N đó P là V các L quyết_định N với E hai M hình_thức N : CH dự_thảo N quyết_định V và Cc quyết_định V sau N khi N được V ban_hành V . CH Về E nội_dung N , CH một_cách R tổng_quan A nhất A , CH giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N đều R có_thể R nhằm V vào E hai M vấn_đề N chính A là V tính N hợp_pháp A và Cc hợp_lí A . CH Nội_dung N cơ_bản A của E phản_biện N xã_hội N là V đưa V ra V nhận_xét N , CH đánh_giá N đối_với E dự_thảo N chính_sách N hoặc Cc chính_sách N đã R ban_hành V và Cc có_thể R kèm V theo V các L đề_xuất N , CH kiến_nghị N cụ_thể A . CH Không R loại_trừ V trường_hợp N , CH ý_kiến N phản_biện V bác_bỏ V hoàn_toàn A dự_thảo N chính_sách N , CH văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N . CH Tuy_nhiên C , CH mọi L luồng N ý_kiến N , CH dù C ủng_hộ V hay Cc phản_bác V , CH đều R phải V được V lập_luận V và Cc phải V có V tính N thuyết_phục V , CH nhất_là X dưới E góc_độ N khoa_học N . CH Đối_với C giám_sát V xã_hội N , CH nội_dung N chi_phối V là C phát_hiện V khiếm_khuyết N trong E tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E chủ_thể N bị V giám_sát V và Cc kiến_nghị V khắc_phục V , CH có_thể R kèm V theo V kiến_nghị V khôi_phục V hậu_quả N , CH nhất_là X khi N liên_quan V đến E quyền N , CH lợi_ích N của E cá_nhân N , CH nhóm N người N . CH Về E mục_đích N và Cc hậu_quả N của E giám_sát N , CH phản_biện N xã_hội N : CH Hai M hoạt_động N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N đều R được V tiến_hành V với E mục_đích N phát_hiện V khiếm_khuyết N , CH hạn_chế N và Cc tác_động N đến E các L chủ_thể N với E mong_muốn N điều_chỉnh V hoặc Cc thay_đổi V hành_vi N , CH quyết_định N . CH Phản_biện N xã_hội N kéo_theo V trách_nhiệm N giải_trình V của E chủ_thể N ra V quyết_sách N và Cc có_thể R dẫn V đến E việc N xem_xét V , CH thay_đổi V nội_dung N của E quyết_định N . CH Nếu C xem_xét V trong E tổng_thể N cơ_chế N kiểm_soát V quyền_lực N nhà_nước N thì C giám_sát V xã_hội N mang V tính N quyền_lực N nhân_dân N với E tư_cách N là V chủ_thể N của E quyền_lực N nhà_nước N . CH Về E lí_luận N , CH '' CH kiểm_soát V quyền_lực N ở E xã_hội N nào P thì C cũng R nhằm V mục_đích N đảm_bảo V quyền_lực N không R bị V lạm_dụng V và Cc không R bị V sử_dụng V sai A mục_đích N '' CH . CH 1 M . CH 2 M . CH Đặc_trưng N Phản_biện N và Cc giám_sát N xã_hội N là V hai M hoạt_động N có V nội_dung N với E phương_thức N tiến_hành V khác_biệt A . CH Mặc_dù C vậy P , CH do E có V nhiều A điểm N tương_đồng A về E chủ_thể N , CH tính_chất N , CH mục_tiêu N , CH ý_nghĩa N chính_trị N , CH xã_hội N . CH Phản_biện N xã_hội N và Cc giám_sát N xã_hội N là V những L hoạt_động N thể_hiện V tính N tự_giác A chính_trị N cao_độ A của E chủ_thể N thực_hiện V ( CH công_dân N , CH nhóm N công_dân N , CH tổ_chức N xã_hội N , CH các L hội N ) CH . CH Bên_cạnh R việc N quan_tâm V đến E lợi_ích N riêng A của E cá_nhân N , CH lợi_ích N của E nhóm N , CH người N phản_biện V và Cc giám_sát V xã_hội N còn R biểu_dương V tinh_thần N vì E cộng_đồng N , CH vì E sự N phát_triển V chung A của E xã_hội N bằng E việc N đưa V ra V nhận_xét N , CH đánh_giá N , CH kiến_nghị N với E mong_muốn V vươn V tới E tính N hiệu_quả N trong E tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E các L thiết_chế N chính_trị N . CH Vì E lẽ N đó P , CH các L hoạt_động N này P gắn V liền R với E sự N hình_thành V , CH phát_triển V của E xã_hội N dân_sự N , CH với E văn_hoá N pháp_lí N của E toàn N xã_hội N . CH Điểm N chung A của E giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N là V phát_hiện V mặt_trái N của E khách_thể N hướng V tới E và Cc đưa V ra V yêu_cầu N , CH kiến_nghị N tương_ứng V . CH Ý_kiến N trái_ngược V ở E đây P luôn R gắn V với E lợi_ích N ( CH chính_trị N , CH kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N ) CH của E nhóm N người N , CH tầng_lớp N trong E xã_hội N và Cc các L ý_kiến N , CH đánh_giá N , CH kiến_nghị N không_chỉ C thể_hiện V nhu_cầu N của E chủ_thể N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N mà_còn C hàm_chứa V cả P mức_độ N hài_lòng V của E họ P đối_với E hiệu_quả N hoạt_động V của E các L thiết_chế N quyền_lực N , CH nhất_là X các L cơ_quan N nhà_nước N . CH Đặc_trưng N khác A của E giám_sát N , CH phản_biện N xã_hội N là C không R mang V tính N quyết_định V , CH áp_đặt V . CH Để E làm V rõ A vấn_đề N này P , CH cần V tách V riêng A hai M loại N hoạt_động N và Cc trước_hết N , CH so_sánh V phản_biện N xã_hội N với E việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N và Cc trưng_cầu_ý_dân V . CH Phản_biện N xã_hội N không R nhất_thiết V dẫn V đến E sự N thay_đổi V trong E quyết_sách N nhưng C là V tiếng_nói N quan_trọng A và Cc đầy A trách_nhiệm N , CH tinh_thần N xây_dựng V của E nhân_dân N . CH Giám_sát V xã_hội N không R kèm V theo V chế_tài N khi N người N giám_sát V có V đánh_giá V tiêu_cực A đối_với E hoạt_động N của E chủ_thể N bị V giám_sát V . CH Để E áp_dụng V các L biện_pháp N xử_lí V như C kỷ_luật V cán_bộ N , CH công_chức N , CH bãi_nhiệm V người N có V chức_vụ N ... CH cần V một M quy_trình N luật_định N mà C kết_quả N giám_sát V là V một M nguồn N thông_tin N quan_trọng A . CH Vai_trò N , CH ý_nghĩa N của E giám_sát V xã_hội N và Cc phản_biện V xã_hội N Trước_hết N , CH đây P là V biểu_hiện N của E bầu_không_khí N dân_chủ A trong E việc N tổ_chức V thực_hiện V quyền_lực N chính_trị N . CH Tính N dân_chủ A của E chế_độ N chính_trị N , CH như C đã R rõ A , CH thể_hiện V ở E mức_độ N tham_gia V của E nhân_dân N vào E quá_trình N quản_lí V xã_hội N , CH thực_hiện V các L công_việc N của E Nhà_nước N . CH Giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N là V cơ_chế N hữu_hiệu A để E nhân_dân N kiểm_soát V việc N thực_hiện V quyền_lực N , CH ngăn_ngừa V sự N lạm_quyền V vốn R có V khả_năng N đã R được V lí_giải V trong E các L học_thuyết N về E tổ_chức V quyền_lực N nhà_nước N . CH Bản_thân N sự N tồn_tại V của E cơ_chế N này P đã R là V tín_hiệu N buộc V các L nhà N quản_lí V ý_thức V về E trách_nhiệm N chính_trị N của E mình P và Cc cẩn_trọng A hơn A trong E việc N đưa V ra V các L quyết_định N có V tính N áp_đặt A ở E quy_mô N lớn A . CH Tất_cả P những L điều N đó P tạo V nên V và Cc chứng_minh V ý_nghĩa N của E phản_biện V , CH giám_sát V xã_hội N trong E việc N thực_hành V dân_chủ A , CH thu_hút V một_cách R thiết_thực A và Cc thực_chất N sự N tham_gia V của E các L lực_lượng N xã_hội N vào E công_việc N chung A của E Nhà_nước N , CH xã_hội N . CH Phản_biện V và Cc giám_sát V xã_hội N là V một M hình_thức N thực_hiện V quyền N chính_trị N của E công_dân N . CH Thông_qua V đó P , CH cá_nhân N , CH cử_tri N , CH các L tầng_lớp N nhân_dân N có V cơ_hội N bày_tỏ V chính_kiến A của E mình P về E các L quyết_định N , CH hành_vi N có V ảnh_hưởng V tới E sự N phát_triển V của E xã_hội N nói_chung X . CH Về E bản_chất N chính_trị N , CH phản_biện N là V một M quyền N tự_do A được V xây_dựng V trên E cơ_sở N quyền N tự_do A ngôn_luận V và Cc qua V đó P , CH nhân_dân N nói V tiếng_nói N của E mình P . CH Phản_biện N xã_hội N là V hình_thức N góp_ý V rộng_rãi A theo V hướng N công_khai A , CH minh_bạch A quá_trình N xây_dựng V chính_sách N mà C Việt_Nam Np đã R và Cc đang R cam_kết V thực_hiện V . CH Phản_biện N và Cc giám_sát N xã_hội N là V nơi N giải_quyết V một_cách R trật_tự N và Cc có V tổ_chức N những L đòi_hỏi N về E lợi_ích N của E cá_nhân N , CH nhóm N người N đối_với E thiết_chế N chính_trị N , CH cơ_quan N nhà_nước N và Cc xung_đột V về E lợi_ích N giữa N các L tầng_lớp N xã_hội N . CH Chính_sách N , CH pháp_luật N và Cc hoạt_động N của E cơ_quan N nhà_nước N nói_chung X , CH nhận_định V một_cách R khách_quan A , CH khó A có_thể R đáp_ứng V nguyện_vọng N , CH quyền_lợi N của E tất_cả P các L nhóm N người N trong E xã_hội N . CH Với E nguyên_tắc N minh_bạch A , CH với E sự N tranh_luận V mở V và Cc thủ_tục N giải_trình V có V trách_nhiệm N , CH phản_biện V và Cc giám_sát V xã_hội N góp_phần V tạo V ra V sự N đồng_thuận V của E xã_hội N ; CH giải_quyết V ngay T từ E ban_đầu N những L thắc_mắc N , CH bất_đồng A . CH Dưới N góc_độ N xã_hội N , CH hai M hoạt_động N đang R nói V tại E đây P mà C nhất_là X phản_biện V xã_hội N có V ý_nghĩa N quan_trọng A trong E việc N xây_dựng V và Cc phát_huy V vai_trò N của E một M bộ_phận N trong E xã_hội N là V đội_ngũ N trí_thức N . CH Bằng E sự N tham_gia V chủ_động A và Cc tích_cực A này P , CH các L nhà_khoa_học N , CH nhân_sỹ N , CH trí_thức N , CH chuyên_gia N có V cơ_hội N thể_hiện V , CH chứng_minh V sở_trường N của E mình P , CH khai_thác V vốn N kiến_thức N đa_dạng A đã R được V tích_luỹ V trong E một M quá_trình N nghiên_cứu V và Cc cống_hiến V cho E xã_hội N . CH Phản_biện V và Cc giám_sát V xã_hội N có V tác_dụng N về E mặt N kinh_tế N , CH xã_hội N , CH cho_dù C khó A định_lượng V và Cc đo_lường V ngay T ở E thời_điểm N tiến_hành V . CH Với E việc N phát_hiện V khiếm_khuyết N , CH đề V ra V giải_pháp N khắc_phục V hay Cc hạn_chế V , CH ngăn_ngừa V hoặc Cc cảnh_báo V , CH hoạt_động N nói V trên N có V tác_dụng N phòng_ngừa V tính N chủ_quan A của E các L chủ_thể N có V thẩm_quyền N , CH góp_phần V bảo_đảm V hiệu_quả N kinh_tế N , CH xã_hội N của E chính_sách N , CH pháp_luật N , CH các L quyết_sách N . CH Giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N có V mối N liên_hệ V chặt_chẽ A và Cc tác_động N tích_cực A đến E việc N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V mô_hình N Nhà_nước N pháp_quyền A xã_hội_chủ_nghĩa A , CH nơi N có V sự N vận_hành V của E xã_hội N dân_sự N , CH một M xã_hội N đặc_trưng A bởi E tính N tự_giác V và Cc ý_thức V trách_nhiệm N của E các L thành_viên N , CH các L bộ_phận N cấu_thành V . CH 2 M . CH Thuận_lợi N và Cc khó_khăn N trong E thực_tiễn N giám_sát V xã_hội N và Cc phản_biện V xã_hội N ; CH nhận_định V mang V tính N dự_báo V 2 M . CH 1 M . CH Thuận_lợi N Được V ghi_nhận V thành V chủ_trương N , CH định_hướng V của E Đảng N . CH Dân_chủ_hoá V đời_sống N chính_trị N - CH xã_hội N , CH thu_hút V một_cách R thực_chất N sự N tham_gia V của E nhân_dân N vào E hoạt_động N quản_lí V nhà_nước N và Cc xã_hội N là V chủ_trương N nhất_quán A của E Đảng N . CH Định_hướng N này P được V gắn V với E chiến_lược N hoàn_thiện V hệ_thống N chính_trị N , CH phát_huy V sức_mạnh N đại_đoàn_kết V toàn R dân_tộc N , CH xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np , CH bảo_đảm V quyền N tự_do A , CH dân_chủ A của E công_dân N . CH Được V đặt V nền_tảng N pháp_lí N trong E các L quy_định V pháp_luật N có V hiệu_lực N pháp_lí N cao A . CH Với E tính_chất N là V một M nội_dung N của E quyền N tham_gia V các L công_việc N chung A của E nhà_nước N và Cc xã_hội N , CH giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N đã R được V ghi_nhận V như C một M quyền N của E cá_nhân N trong E lĩnh_vực N dân_sự N - CH chính_trị N . CH Hiến_pháp N Việt_Nam Np khẳng_định V quyền N tự_do A ngôn_luận V của E công_dân N . CH Khi N tham_gia V Công_ước N quốc_tế N về E các L quyền N dân_sự N - CH chính_trị N , CH Việt_Nam Np cam_kết V bảo_đảm V quyền N tự_do A ngôn_luận V và Cc bày_tỏ V ý_kiến N của E cá_nhân N ( CH Điều N 19 M ) CH . CH Trên E cơ_sở N của E Hiến_pháp N , CH các L luật N đã R có V quy_định V cụ_thể A việc N thực_hiện V quyền N tự_do A ngôn_luận V của E cá_nhân N . CH Pháp_luật N về E ban_hành V văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N tuy C chưa R sử_dụng V thuật_ngữ N '' CH phản_biện V xã_hội N '' CH nhưng C đã R chú_trọng V thủ_tục N lấy V ý_kiến N nhân_dân N , CH cá_nhân N , CH tổ_chức N về E dự_án N , CH dự_thảo N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N . CH Được V dư_luận N đồng_tình V . CH Xuất_phát V từ E nội_dung N , CH ý_nghĩa N và Cc vai_trò N của E giám_sát N , CH phản_biện N xã_hội N , CH công_luận N đã R chú_trọng V đề_tài N này P và Cc bình_luận V theo V hướng N ủng_hộ V . CH Ý_kiến N của E các L chuyên_gia N , CH nhà_khoa_học N nghiêng V về E khía_cạnh N tích_cực A của E hai M hoạt_động N này P và Cc nhấn_mạnh V tinh_thần N xây_dựng V của E các L chủ_thể N tiến_hành V . CH Sự N sẵn_sàng A từ E phía N các L chủ_thể N thực_hiện V . CH Một M trong E những L yếu_tố N báo_hiệu V kết_quả N thực_hiện V một M chủ_trương N , CH chính_sách N là V sự N chuẩn_bị V của E chính T những L đối_tượng N chịu V tác_động V . CH Đối_với E giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N , CH một M thuận_lợi N dễ_dàng A nhận_biết V là C các L lực_lượng N tham_gia V không_những C sẵn_sàng A tiếp_nhận V mà_còn C bày_tỏ V mong_muốn V đảm_trách V . CH Mặt_trận_Tổ_quốc_Việt_Nam Np , CH các L tổ_chức N chính_trị N - CH xã_hội N thành_viên N của E Mặt_trận N , CH các L hội N , CH tổ_chức N xã_hội N , CH tổ_chức N xã_hội N - CH nghề_nghiệp N đón_nhận V phản_biện V và Cc giám_sát V xã_hội N như C một M cơ_hội N để E phát_huy V tiềm_năng N của E mình P , CH kết_hợp V với E trí_tuệ N của E nhà N quản_lí V tạo V nên V sức_mạnh N chung A vì E phát_triển V đất_nước N và Cc tiến_bộ N xã_hội N . CH Khát_khao V cống_hiến V của E các L nhà_khoa_học N , CH hiệp_hội N ngành_nghề N và Cc ý_chí N đấu_tranh V , CH đẩy_lùi V mặt_trái N , CH tiêu_cực N trong E hoạt_động N của E các L cơ_quan N công_quyền N là V dấu_hiệu N khả_quan A cho E bước_đầu N thực_hiện V chủ_trương N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N . CH 2 M . CH 2 M . CH Khó_khăn N Thiếu V cơ_chế N pháp_lí A để E thực_hiện V đồng_bộ A . CH Như C đã R nêu V trên N , CH nếu C chỉ R đề_cập V đến E chủ_thể N là V cá_nhân N thì C việc N phản_biện V , CH giám_sát V xã_hội N hoàn_toàn A có_thể R được V thực_hiện V căn_cứ V vào E quy_định V có V tính N chung A nhất A về E quyền N cơ_bản A - CH tự_do V ngôn_luận V , CH tham_gia V quản_lí_nhà_nước V và Cc xã_hội N , CH tham_gia V quyết_định V những L vấn_đề N chung A của E địa_phương N , CH Nhà_nước N . CH Tuy_nhiên C , CH xét V trên E bình_diện N tổng_thể N thì C một_số L các L chủ_thể N khác A cần V được V ghi_nhận V quyền N này P và Cc phải V có V cơ_chế N pháp_lí A để E thực_hiện V . CH Hiện_nay N , CH khi N đề_cập V đến E các L khía_cạnh N hoạt_động V của E Nhà_nước N , CH các L công_trình N khoa_học N , CH sản_phẩm N nghiên_cứu V hầu_hết R có V kiến_nghị N nâng V cao A vai_trò N giám_sát V của E Mặt_trận N , CH các L đoàn_thể N nhân_dân N và Cc các L tổ_chức N thành_viên N của E Mặt_trận N . CH Đối_với C các L tổ_chức N xã_hội N , CH xã_hội N - CH nghề_nghiệp N , CH phản_biện N xã_hội N chưa R trở_thành V một M nhiệm_vụ N luật_định V . CH Vấn_đề N này P đã R từ V lâu A được R một_số L hội N kiến_nghị V đưa V vào E Điều_lệ N với E tính_chất N là C quy_chế N mang V tính N nội_bộ N . CH Do E chưa R có V Luật N về E hội N nên C hiện_nay N khi N bàn V về E chiến_lược N phát_triển V , CH một_số L hội N đã R có V sáng_kiến N quy_định V nhiệm_vụ N phản_biện V xã_hội N trong E Điều_lệ N của E mình P và Cc coi V đó P là V điều_kiện N có V tính N pháp_lí A để E triển_khai V hoạt_động N phản_biện V xã_hội N vì E Điều_lệ N được V phê_duyệt V bởi E cơ_quan N có V thẩm_quyền N . CH Tuy_nhiên C , CH hạn_chế N của E phương_án N này P là V ở E chỗ N Điều_lệ N không R phải V là C văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N có V tính N áp_dụng V chung A nên C sẽ R không R thuận_lợi A cho E hội N , CH hiệp_hội N khi N tham_gia V các L quan_hệ N xã_hội N có V tác_động V ra R bên N ngoài N . CH Hơn A thế P , CH nếu C mỗi L hội N có V cách N quy_định V riêng A về E phạm_vi N , CH nội_dung N , CH phương_thức N thực_hiện V thì C phản_biện V xã_hội N sẽ R được V tiếp_cận V rất R khác A nhau N trong E các L Điều_lệ N của E các L tổ_chức N xã_hội N . CH Từ E những L phân_tích N trên N đây P , CH cần V hình_thành V cơ_sở N pháp_lí N đồng_bộ A cho E hoạt_động N giám_sát V và Cc đặc_biệt A là T phản_biện V xã_hội N của E các L chủ_thể N ; CH trong E đó P chú_trọng V các L vấn_đề N : CH Chủ_thể N thực_hiện V giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N ( CH Mặt_trận_Tổ_quốc_Việt_Nam Np , CH các L thành_viên N bao_gồm V cả P cá_nhân N và Cc tổ_chức N ; CH các L tổ_chức N xã_hội N , CH xã_hội N - CH nghề_nghiệp N , CH tổ_chức N kinh_tế N , CH hội N , CH công_dân N ) CH ; CH ngoài E các L quy_định V chung A , CH với E mỗi L chủ_thể N cần V làm V rõ A từng P vấn_đề N sau N đây P : CH Phạm_vi N các L vấn_đề N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N , CH kể_cả X đối_tượng N và Cc khách_thể N . CH Đối_với E phản_biện N xã_hội N , CH cần V xác_định V rõ A việc N áp_dụng V với E giai_đoạn N dự_thảo N chính_sách N , CH pháp_luật N hay Cc sau N khi N đã R ban_hành V . CH Hình_thức N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N ( CH vai_trò N của E các L cơ_quan N thông_tin N báo_chí N ) CH . CH Nội_dung N giám_sát V và Cc nội_dung N phản_biện V xã_hội N . CH - CH Trình_tự N , CH thủ_tục N tiến_hành V . CH - CH Hệ_quả N pháp_lí A . CH - CH Các L điều_kiện N bảo_đảm V ; CH trách_nhiệm N của E Nhà_nước N trong E cơ_chế N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N . CH Hình_thành V cơ_chế N thực_hiện V giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N có V ý_nghĩa N quan_trọng A như C một M bảo_đảm N pháp_lí N cho E việc N triển_khai V và Cc sự N thiếu_vắng V cơ_chế N đó P là V một M khó_khăn N không_chỉ C cho E chủ_thể N mang V quyền N mà_còn C cho E công_tác N quản_lí_nhà_nước N . CH Khó_khăn A về E khía_cạnh N tâm_lí N , CH văn_hoá N . CH Thực_hiện V giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N là V quá_trình N sử_dụng V quyền N và Cc tham_gia V vào E hoạt_động N chính_trị N của E xã_hội N và Cc vì_vậy C , CH có V mối N liên_quan V mật_thiết A với E văn_hoá N chính_trị N , CH văn_hoá N pháp_lí N . CH Văn_hoá N nói_chung X và Cc văn_hoá N pháp_lí N nói_riêng X có_thể R tiếp_cận V dưới E nhiều A góc_độ N và Cc trong E nhiều A mối N liên_hệ V ; CH một M trong E đó P là V quan_hệ N giữa N văn_hoá N và Cc dân_chủ A . CH Phải V nói V rằng C , CH giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N chưa R trở_thành V thói_quen N và Cc nếp N sinh_hoạt V chính_trị N ở E quy_mô N toàn R xã_hội N , CH nhất_là X với E đối_tượng N cá_nhân N . CH Dưới N giác_độ N văn_hoá N , CH hai M hoạt_động N nói V trên N , CH trước_hết N , CH xuất_phát V từ E những L định_hướng V tư_tưởng N và Cc cơ_cấu N nội_dung N bao_gồm V nhận_thức N , CH cách N nhìn V và Cc phương_thức N lựa_chọn V cũng R như C thực_hiện V hành_vi N . CH Theo V cách N tiếp_cận V tổng_thể A hơn A thì C ngoài E các L yếu_tố N trên N đây P , CH văn_hoá N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N còn R bao_hàm V cả P nghệ_thuật N sử_dụng V quyền N và Cc thực_hiện V các L hành_vi N . CH Như A đã R phân_tích V trên N đây P , CH giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N luôn R song_hành V với E sự N chủ_động V , CH tích_cực A của E người N thực_hiện V . CH Trong E khi N đó P , CH một M yếu_tố N có V ảnh_hưởng N không R nhỏ A đến E văn_hoá N ứng_xử V của E người N Việt_Nam Np là V tư_duy N trọng V tình N , CH e_ngại V xung_đột N một_khi V quyền_lợi N của E chính T mình P chưa R bị V đe_doạ V . CH Nhà_nước N có V vai_trò N hết_sức R quan_trọng A để E hình_thành V môi_trường N văn_hoá N thúc_đẩy V việc N thực_hiện V các L hoạt_động N mang V tính N chính_trị N - CH xã_hội N là V giám_sát V và Cc phản_biện V chính_sách N . CH Không_chỉ C dừng V ở E định_hướng V tư_tưởng N , CH thừa_nhận V các L quyền N , CH các L cơ_quan N nhà_nước N phải V áp_dụng V các L biện_pháp N để E người_dân N nhận_thức V đầy_đủ A về E các L quyền N của E mình P và Cc hình_thành V văn_hoá N hành_xử V trong E đời_sống N chính_trị N một_cách R tích_cực A . CH Nói V đến E khía_cạnh N văn_hoá N , CH một M thách_thức N đặt V ra V là V trình_độ N dân_trí N . CH Điều N này P có V ý_nghĩa N quan_trọng A với E phản_biện N xã_hội N là V hoạt_động N đòi_hỏi V tư_duy N , CH kiến_thức N khoa_học N , CH xã_hội N ở E mức_độ N nhất_định A nếu C không R muốn V nói V là C ở E mức_độ N cao A . CH Vì_vậy C , CH cơ_chế N pháp_lí N ban_hành V cần V thể_hiện V vai_trò N của E các L hội N , CH tổ_chức N xã_hội N như C cầu_nối V giữa N hội_viên N với E các L thiết_chế N chính_trị N , CH nhà_nước N trong E việc N tập_hợp V và Cc phát_ngôn V có V lập_luận V các L ý_kiến N của E nhóm N người N có V chung A quyền_lợi N . CH Văn_hoá N là V một M khái_niệm N có V nội_hàm N rộng A , CH liên_quan V đến E mọi L mặt N của E cuộc_sống N con_người N và Cc do_vậy C , CH có V nhiều A định_nghĩa N về E văn_hoá N . CH Có R quan_điểm N cho V rằng C văn_hoá N là V tổng_thể N phức_hợp V gồm V kiến_thức N , CH đức_tin N , CH nghệ_thuật N , CH đạo_đức N , CH luật_pháp N , CH phong_tục N ... CH Ý_kiến N khác A : CH văn_hoá N là V bản_thân N con_người N sống V trong E xã_hội N tiêu_biểu A cho E một M hệ_thống N phức_hợp N của E tập_quán N , CH cách N ứng_xử V và Cc quan_điểm N được V bảo_tồn V theo V truyền_thống N hay Cc tổng_thể N các L giá_trị N vật_chất N và Cc xã_hội N của E bất_kì R nhóm N người N nào P gồm V các L thiết_chế N , CH tập_tục N , CH phản_ứng N cư_xử A . CH Mặc_dù C được V tiếp_cận V với E quan_điểm N chưa R thật T đồng_nhất A song C điểm N chung A giữa N các L định_nghĩa N về E văn_hoá N là V lối N sống V , CH cách N ứng_xử V và Cc kiến_thức N . CH Như_vậy C , CH để E hình_thành V Việt_Nam Np thì C bên_cạnh R nỗ_lực V cá_nhân N của E bản_thân N người_dân N , CH cần V có V sự N tác_động V của E các L cơ_quan N nhà_nước N . CH Với E tính_chất N là V chất_xúc_tác N cho E hoạt_động N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N thì C định_hướng V ý_thức N , CH lối N ứng_xử V , CH vốn N kiến_thức N của E cả P hai M đối_tượng N là V nhân_dân N nói_chung X và Cc cán_bộ N , CH công_chức N đều R là V những L điều N cần V quan_tâm V . CH Dự_báo V khả_năng N thực_thi V Trong E tinh_thần N phát_huy V dân_chủ A , CH tiếp_tục V xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH Đại_hội N đại_biểu N toàn_quốc N lần N thứ N X M nêu V : CH '' CH Bộ_máy N nhà_nước N , CH các L thiết_chế N khác A trong E hệ_thống N chính_trị N có V nhiệm_vụ N đề_xuất V ý_kiến N với E Đảng N trong E quá_trình N xây_dựng V , CH hoạch_định V và Cc tổ_chức V thực_hiện V đường_lối N , CH chính_sách N của E Đảng N '' CH . CH Các L cơ_quan N nhà_nước N đang R nghiên_cứu V , CH '' CH xây_dựng V , CH hoàn_thiện V cơ_chế N kiểm_tra V , CH giám_sát V tính N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A trong E các L hoạt_động N và Cc quyết_định N của E các L cơ_quan N công_quyền N '' CH . CH Ngoài N hai M yếu_tố N có V tính N quyết_định V trên N đây P thì C còn R nhiều A yếu_tố N khác A cũng R có V tác_động V đến E việc N thực_hiện V giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N , CH trong E đó P có V yếu_tố N văn_hoá N , CH cách_thức N tổ_chức V , CH sự N tuân_thủ V pháp_luật N và Cc cao A hơn_nữa X , CH thiện_chí N của E các L chủ_thể N mang V quyền_lực N công N , CH mô_hình N tổ_chức V và Cc phát_triển V của E các L hội N , CH hiệp_hội N , CH sự N hình_thành V và Cc vận_hành V của E xã_hội N dân_sự N . CH Về E vai_trò N của E Nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V cơ_chế N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N : CH Sự N phát_triển V xã_hội N không R làm V lu_mờ A mà C trái_lại X , CH đòi_hỏi V sự N tác_động V , CH định_hướng V và Cc vai_trò N tổ_chức V của E Nhà_nước N . CH Không_chỉ C ban_hành V thể_chế N , CH chính_sách N , CH cơ_chế N thực_hiện V , CH Nhà_nước N còn R có V trách_nhiệm N bảo_đảm V các L điều_kiện N và Cc áp_dụng V các L biện_pháp N khuyến_khích V để E nhân_dân N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N cũng R như C đẩy_lùi V những L lực N cản V ( CH nếu C có V ) CH . CH Trước_hết N , CH bản_thân N các L cơ_quan N nhà_nước N phải V ý_thức V một_cách R thực_sự A về E sự N cần_thiết A , CH giá_trị N của E các L hoạt_động N giám_sát V , CH phản_biện V xã_hội N . CH Cần V xoá_bỏ V tâm_lí N e_ngại V của E các L nhà_khoa_học N cho V rằng C các L hoạt_động N phản_biện V dễ A làm V liên_tưởng A đến E sự N phản_bác V , CH bác_bỏ V . CH Đối_với C các L hội N , CH Nhà_nước N phải V có V những L biện_pháp N cụ_thể A và Cc tích_cực A để E khuyến_khích V , CH tạo V điều_kiện N cho E hoạt_động N của E các L tổ_chức N này P . CH Đối_với C người_dân N , CH hơn A lúc_nào P hết T , CH cùng_với C các L biện_pháp N do E chính T xã_hội N dân_sự N áp_dụng V , CH Nhà_nước N không_những C không R giảm V trách_nhiệm N và Cc còn R là V người N dẫn_dắt V quan_trọng A để E nâng V cao A dân_trí N , CH khắc_phục V những L hạn_chế N về E thói_quen N hành_xử V của E người_dân N . CH Chủ_trương N tiếp_tục V xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V bộ_máy N nhà_nước N , CH chế_độ N công_chức N , CH công_vụ N được V triển_khai V thực_hiện V trong E tổng_thể N nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Với E việc N ban_hành V Luật N Cán_bộ N , CH công_chức N và Cc các L văn_bản N có V liên_quan V , CH chế_độ N trách_nhiệm N và Cc tinh_thần N phục_vụ V của E cán_bộ N , CH công_chức N sẽ R được V nâng V cao A . CH Điều N này P có V tác_dụng N tích_cực A đến E việc N thúc_đẩy V cơ_chế N giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N . CH Như_vậy C , CH nếu C căn_cứ V vào E dự_kiến V thực_hiện V các L công_việc N có V tính_chất N là V điều_kiện N bảo_đảm V cho E giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N như C công_tác N xây_dựng V pháp_luật N , CH xây_dựng V đội_ngũ N cán_bộ N , CH công_chức N , CH nâng V cao A dân_trí N , CH văn_hoá N chính_trị N trong E xã_hội N thì C có_thể R dự_báo V rằng C , CH giám_sát V và Cc phản_biện V xã_hội N có V nhiều A cơ_hội N phát_huy V tác_dụng N cùng_với C sự_nghiệp N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np . CH 1 M . CH Đặt V vấn_đề N Hình_phạt N tử_hình N được V biết V đến E từ E rất R xa_xưa A . CH Nhìn V từ E góc_độ N lịch_sử N nhân_loại N có_thể R thấy V rằng C , CH trước E thế_kỉ N 18 M , CH loại N hình_phạt N này P được V quy_định V và Cc áp_dụng V đối_với E người N phạm_tội V theo V một M đại_lượng N ngang A bằng A mà C lúc N bấy_giờ P vốn R được V hiểu V là C '' CH ăn_miếng,_trả_miếng X '' CH , CH '' CH răng_đền_răng,_mạng_đền_mạng X . CH Hơn A thế P nữa R , CH hình_phạt N tử_hình N còn R được V áp_dụng V đối_với E cả P những L người N thân_thích N của E người N phạm_tội V . CH Kể V từ E đầu N thế_kỉ N thứ N 18 M trở_về V sau N , CH khuynh_hướng N phản_đối V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N xuất_hiện V và Cc ngày_càng X phát_triển V . CH Những L tên_tuổi N nổi_tiếng A trong E thời_kì N Khai_sáng N như C Montesquieu Np ( CH Pháp Np ) CH , CH Beccaria Np ( CH Ý Np ) CH , CH Voltaire Np ( CH Pháp Np ) CH , CH Jeremy_Bentham Np ( CH Anh Np ) CH ... CH ít_nhiều A đều R gắn V với E quan_điểm N phủ_nhận V hình_phạt N tử_hình N . CH Hiện_nay N , CH với E lập_luận N cho V rằng C , CH quy_định V và Cc áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N đối_với E người N phạm_tội V là V việc_làm N không R mang V tính N nhân_đạo A , CH nhiều A nước N trên E thế_giới N đã R loại V hình_phạt N tử_hình N ra R khỏi V hệ_thống N hình_phạt N của E nước N mình P . CH Ở E một M thái_cực N khác A , CH một_số L quốc_gia N vẫn R duy_trì V loại N hình_phạt N quá R nghiêm_khắc A này P . CH Ở E Việt_Nam Np , CH trong E thời_gian N gần A đây P , CH nhiều A nhà N lí_luận N luật_hình_sự N , CH khi N nghiên_cứu V hình_phạt N tử_hình N đã R chỉ V ra V sự N cần_thiết A phải V hạn_chế V và Cc tiến V tới E xoá_bỏ V tử_hình N - CH loại N hình_phạt N mà C họ P cho V là C không R có V tính N nhân_đạo A . CH Trong E pháp_luật N hình_sự N thực N định V , CH so V với E Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1985 M , CH Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1999 M của E nước N ta P cũng R đã R giảm V từ E 44 M điều_luật N quy_định V 45 M cấu_thành V tội_phạm N có_thể R bị V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N xuống V còn V 29 M điều_luật N quy_định V 30 M cấu_thành V tội_phạm N có V mức N cao A nhất R của E khung_hình_phạt N là V tử_hình N ) CH . CH Diện N đối_tượng N có_thể R bị V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N cũng R được V Bộ_luật_hình_sự Np 1999 M thu_hẹp V theo V hướng N quy_định V thêm V những L điều_kiện N mà C người N phạm_tội V hội V đủ A mới R bị V áp_dụng V loại N hình_phạt N này P . CH Tuy_nhiên C , CH cũng R như C trong E khoa_học N luật_hình_sự N nước_ngoài N , CH trong E khoa_học N luật_hình_sự N nước N ta P vẫn R còn V khá R nhiều A quan_điểm N mà C bằng E cách N lập_luận V này P hay Cc bằng E cách N lập_luận V khác A , CH ủng_hộ V việc N duy_trì V hình_phạt N tử_hình N . CH Trong E khi N đó P , CH trong E tiến_trình N dân_chủ A , CH tiến_bộ A chung A của E nhân_loại N cũng R như C trong E xu_thế N hội_nhập V quốc_tế N , CH số_lượng N tội_phạm N có V mức N cao A nhất R của E khung_hình_phạt N là V tử_hình N cần V được V giảm V nhiều A hơn A so V với E hiện_nay N và Cc diện N đối_tượng N có_thể R bị V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N cũng R cần V được V thu_hẹp V hơn A . CH Trong E Nghị_quyết N 08 M / CH NQ Ny - CH TW Ny ngày N 02 M tháng N 01 M năm N 2002 M , CH Bộ N Chính_trị N yêu_cầu V '' CH các L Bộ N , CH Ngành N có V liên_quan V cần V xem_xét V hai M vấn_đề N lớn A là V hình_thức N thi_hành V án N tử_hình N và Cc hạn_chế V số_lượng N hình_phạt N tử_hình N trong E cơ_cấu N hình_phạt N của E Bộ_luật_hình_sự Np '' CH . CH Yêu_cầu N đó P được R tiếp_tục V khẳng_định V trong E Nghị_quyết N 49 M / CH NQ Ny - CH TW Ny ngày N 02 M tháng N 6 M năm N 2005 M về E chiến_lược N cải_cách V tư_pháp N đến E năm N 2020 M . CH Từ E những L điều N phân_tích V trên N đây P , CH có_thể R thấy V vấn_đề N hạn_chế V hình_phạt N tử_hình N cần V được V bàn_luận V trên E nhiều A phương_diện N : CH từ E nhận_thức N cho E đến V cách N thể_hiện V trong E luật N cũng R như C cách_thức N thực_hiện V trong E thực_tiễn N . CH Đặc_biệt A , CH vấn_đề N hạn_chế V hình_phạt N tử_hình N cần V được V nghiên_cứu V trong E mối N liên_hệ V với E các L nguyên_tắc N của E luật_hình_sự N , CH trong E đó P có V nguyên_tắc N nhân_đạo A . CH Bởi E lí_do N đó P , CH thông_qua V việc N phân_tích V một_cách R khái_quát A khái_niệm N nhân_đạo A , CH nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N , CH các L xu_hướng N bãi_bỏ V , CH duy_trì V hình_phạt N tử_hình N trên E thế_giới N , CH bài N tham_luận V dưới N đây P làm V rõ A mối N liên_hệ V giữa N hình_phạt N tử_hình N với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N . CH 2 M . CH Hình_phạt N tử_hình N và Cc mối N liên_hệ V giữa N hình_phạt N tử_hình N với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N Nghiên_cứu V hình_phạt N tử_hình N và Cc mối N liên_hệ V giữa N hình_phạt N tử_hình N với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N , CH trước_hết N không_thể R không R đề_cập V , CH mặc_dù C là C ở E mức_độ N khái_quát A nhất A , CH khái_niệm N nhân_đạo A và Cc tiếp V đó P là V khái_niệm N nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N . CH Ở E nghĩa N trừu_tượng N , CH nhân_đạo N được V hiểu V là V sự N thừa_nhận V cá_nhân N ( CH con_người N ) CH là V một M giá_trị N , CH khẳng_định V lợi_ích N của E con_người N là V tiêu_chí N đánh_giá V các L quan_hệ N xã_hội N . CH Vấn_đề N nhân_đạo A , CH vì_vậy C , CH là V vấn_đề N con_người N , CH hơn A thế P nữa R , CH nó P liên_quan V đến E tất_cả P mọi L người N . CH Ở E nghĩa N cụ_thể A hơn A , CH nhân_đạo A là V sự N yêu_thương V , CH quý_trọng V con_người N , CH là V sự N đối_xử V nhân_từ A , CH có V tình N người N đối_với E họ P . CH Bởi E là V vấn_đề N con_người N , CH nhân_đạo N có V chiều N rộng A của E thế_gian N và Cc chiều N sâu A của E xã_hội N loài_người N . CH Cũng R bởi E là V vấn_đề N con_người N , CH nhân_đạo N có V tính N giai_cấp N và Cc tính N lịch_sử N cụ_thể A . CH Đồng_thời R , CH nhân_đạo N là V phạm_trù N ý_thức N vốn N bị V quyết_định V bởi E tồn_tại_xã_hội N . CH Nói V cách N khác A , CH chuẩn_mực N nhân_đạo A của E một M xã_hội N bao_giờ P cũng R bị V quyết_định V bởi E cơ_sở N kinh_tế N hạ_tầng N mà C cốt_lõi N quyết_định V thuộc V về E lực_lượng_sản_xuất N của E xã_hội N đó P . CH Nhận_xét N này P có V ý_nghĩa N phương_pháp_luận N cho_phép V lí_giải V vì_sao X mà C trong E bối_cảnh N toàn_cầu_hoá V hiện_nay N chẳng_hạn X , CH khi N đã R có V nhiều A giá_trị N nhân_đạo A mang V tính N toàn_cầu N bắt_buộc V chung A , CH vẫn R có V những L giá_trị N nhân_đạo A ở E các L quốc_gia N còn R khác A nhau N và Cc thậm_chí R có V điểm N trái_ngược V nhau N và Cc tại_sao X có V quốc_gia N đã R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N nhưng C lại R có V quốc_gia N vẫn R duy_trì V nó P . CH Nhân_đạo A là V một M trong E những L giá_trị N xã_hội N . CH Bởi_vậy C , CH nhân_đạo A có V mối N liên_hệ V mật_thiết A , CH đan_xen V và Cc xâm_nhập V lẫn V nhau N với E các L giá_trị N xã_hội N khác A như C công_bằng A , CH bình_đẳng A , CH dân_chủ A , CH pháp_luật N ... CH Cũng R bởi_vậy C , CH nhân_đạo N phải V là V nền_tảng N cho E nội_dung N của E hệ_thống N pháp_luật N , CH '' CH chi_phối V chẳng_những R phương_pháp N điều_chỉnh V pháp_luật N , CH mà_còn C chi_phối V cả P tính_chất N của E các L quan_hệ N pháp_lí N cũng R như C hoạt_động N của E các L chủ_thể N tham_gia V các L quan_hệ N pháp_luật N '' CH . CH Với E nghĩa N đó P , CH nhân_đạo N trở_thành V nguyên_tắc N của E hệ_thống N pháp_luật N . CH Là V một M bộ_phận N hợp_thành V của E hệ_thống N pháp_luật N , CH luật_hình_sự N không_thể R không R hàm_chứa V nội_dung N của E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E pháp_luật N . CH Tuy_nhiên C , CH bởi E đối_tượng N điều_chỉnh V , CH bởi E tính_chất N của E hình_phạt N và Cc các L biện_pháp N tác_động V khác A của E luật_hình_sự N và Cc bởi E mục_đích N và Cc nhiệm_vụ N của E luật_hình_sự N mà C nội_dung N cơ_bản A của E nguyên_tắc N nhân_đạo N trong E luật_hình_sự N là V sự N khoan_hồng A của E luật_hình_sự N hay Cc nói V chính_xác A hơn A là V sự N khoan_hồng A của E Nhà_nước N đối_với E người N phạm_tội V . CH Sự N khoan_hồng V đó P thể_hiện V chủ_yếu A ở E việc N luật N hình_sự N giảm V nhẹ A trách_nhiệm N hình_sự N , CH hình_phạt N đối_với E người N phạm_tội V . CH Do_vậy C , CH nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N được V hiểu V là C tư_tưởng N chủ_đạo V được R ghi_nhận V trong E luật_hình_sự N mà C nội_dung N cơ_bản A của E nó P là V sự N khoan_hồng V của E luật_hình_sự N đối_với E người N phạm_tội V . CH Mức_độ N và Cc phạm_vi N của E sự N khoan_hồng V của E luật_hình_sự N đối_với E người N phạm_tội V được V quyết_định V bởi E điều_kiện N xã_hội N và Cc các L nguyên_tắc N khác A của E luật_hình_sự N . CH Với E nội_hàm N như C vậy P , CH nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N hoàn_toàn A xa_lạ A với E những L hình_phạt N có V tính N nghiêm_khắc A cao A , CH đặc_biệt A là T hình_phạt N tử_hình N . CH Trong E tiếng N Anh Np , CH hình_phạt N tử_hình N gọi_là V '' CH death N penalty N '' CH , CH nghĩa_là V hình_phạt N chết V người N . CH Đồng_thời R , CH tử_hình N còn R được V gọi_là V '' CH capital N punishment N '' CH , CH có V nghĩa N là C một M hình_phạt N mà C khi N áp_dụng V , CH người N bị V áp_dụng V sẽ R bị V mất V đầu N . CH Trong E từ_điển N Trung_Quốc Np , CH chữ N '' CH tử V '' CH được R hiểu V là C chết V , CH còn V chữ N '' CH hình N '' CH là C hình_phạt N tội N gồm V chữ N '' CH tỉnh N '' CH ( CH giếng N ) CH và Cc chữ N '' CH đao N '' CH ( CH dao N ) CH ghép V lại R . CH Như_vậy C , CH tử_hình N có_thể R được V hiểu V là C hình_phạt N , CH người N phạm_tội V bị V giết V chết V bằng E cách N thả V xuống V giếng N hoặc Cc chém V bằng E đao N . CH Trong E thời_kì N Trung_Cổ N , CH tử_hình N còn R được V thi_hành V bằng E cách N thiêu V sống V . CH Cố_nhiên A , CH hình_phạt N tử_hình N không_chỉ C được V thi_hành V bằng E cách N thả V xuống V giếng N , CH chém V bằng E đao N hay Cc thiêu V sống V , CH mà_còn C được V thi_hành V bằng E những L hình_thức N khác A mà C phần_lớn N trong E số N đó P ngày_càng X mang V tính N nhân_đạo A hơn A . CH Tính_chất N đặc_biệt A của E hình_phạt N tử_hình N vì_vậy C thể_hiện V ở E chỗ N khi N đã R được V thi_hành V đối_với E người N phạm_tội V nào_đó P thì C cũng R có V nghĩa N là C người N đó P đã R bị V loại V vĩnh_viễn A ra R khỏi V đời_sống N xã_hội N . CH Do_vậy C , CH ngoài E những L đặc_điểm N chung A vốn N có V của E tất_cả P các L loại N hình_phạt N , CH hình_phạt N tử_hình N còn R có V những L đặc_điểm N tạo V nên V tính_chất N đặc_biệt A vốn N có V của E nó P : CH có V tính N nghiêm_khắc A cao A nhất R ; CH chỉ T áp_dụng V đối_với E người N phạm_tội V đặc_biệt A nghiêm_trọng A ; CH không R có V nội_dung N giáo_dục V , CH cải_tạo V người N phạm_tội V ; CH không_thể R khắc_phục V sai_lầm N một_khi A đã R được V thi_hành V ; CH hoàn_toàn A không R nhân_đạo A đối_với E người N phạm_tội V . CH Cũng R như C những L loại N hình_phạt N khác A , CH tử_hình N có V vai_trò N xã_hội N nhất_định A . CH Dù C tồn_tại V ở E kiểu N Nhà_nước N nào P đi_chăng_nữa X , CH hình_phạt N tử_hình N cũng R thực_hiện V chức_năng N bảo_vệ V và Cc duy_trì V trật_tự N xã_hội N mà C cái Nc trật_tự N xã_hội N có V được V đó P là V một M trong E những L điều_kiện N không R thể V thiếu A của E sự N phát_triển V của E xã_hội N . CH Cố_nhiên A , CH trật_tự N xã_hội N được V bảo_vệ V và Cc duy_trì V bằng E tổng_thể N các L phương_tiện N , CH biện_pháp N khác A nhau N , CH song C vai_trò N đặc_biệt A quan_trọng A thuộc V về E biện_pháp N pháp_luật N trong E đó P có V luật_hình_sự N . CH Song C , CH điều N đó P không R có V nghĩa N là C luật_hình_sự N cần V nhiều A hình_phạt N có V tính N nghiêm_khắc A cao A , CH đặc_biệt A là T hình_phạt N tử_hình N . CH Trong E những L điều_kiện N xã_hội N khác A nhau N , CH cường_độ N áp_dụng V và Cc cách_thức N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N cũng R khác A nhau N . CH Phải_chăng X sự N cần_thiết A quy_định V và Cc áp_dụng V nhiều A hay Cc ít A hình_phạt N tử_hình N có_thể R được V lí_giải V thông_qua V ý_chí N của E Nhà_nước N ? CH Điều N đó P đúng A , CH nhưng C không R hoàn_toàn A như C vậy P . CH Như C chúng_ta P đã R biết V , CH cũng R như C pháp_luật N , CH hình_phạt N nói_chung X và Cc hình_phạt N tử_hình N nói_riêng X bị V quyết_định V bởi E các L quy_luật N phát_triển V khách_quan N của E đời_sống N xã_hội N mà C nói V cụ_thể A hơn A là V bởi E toàn_bộ L các L hệ_thống N các L quan_hệ N xã_hội N trong E từng P hình_thái_kinh_tế N - CH xã_hội N cụ_thể A . CH Đành_rằng X , CH các L quy_luật N khách_quan A cũng R như C các L nhu_cầu N xã_hội N ảnh_hưởng V đến E nội_dung N của E pháp_luật N cũng R như C nội_dung N của E hình_phạt N nói_chung X và Cc của E hình_phạt N tử_hình N nói_riêng X thông_qua V ý_thức N của E nhà N làm V luật N vốn N đại_diện V cho E Nhà_nước N mà C Nhà_nước N bao_giờ P cũng R do E giai_cấp N thống_trị V trong E xã_hội N lập V ra V và Cc vì_vậy C Nhà_nước N bao_giờ P cũng R bảo_vệ V lợi_ích N trước_hết N và Cc chủ_yếu A là V của E giai_cấp N thống_trị V đó P . CH Thế_nhưng C , CH ý_thức N của E nhà N làm V luật N cũng R phải V chịu V sự N ảnh_hưởng V của E các L hình_thái N tư_tưởng N vốn N rất R đa_dạng A như C : CH triết_học N , CH đạo_đức N , CH ý_thức N chính_trị N , CH truyền_thống N pháp_lí N ... CH tồn_tại V trong E từng P thời_kì N lịch_sử N nhất_định A . CH Lịch_sử N phát_triển V của E xã_hội N loài_người N chứng_minh V rằng C , CH bất_kì R một M hệ_thống N pháp_luật N nào P , CH bất_kì R một M hệ_thống N hình_phạt N nào P , CH cố_nhiên A là V cả P hình_phạt N tử_hình N , CH dù C ở E mức_độ N nhiều A hay Cc ít A cũng R đều R phản_ánh V các L quan_hệ N giai_cấp N trong E hình_thái_kinh_tế N - CH xã_hội N tương_ứng V , CH phản_ánh V một M hệ_thống N các L giá_trị N cũng R như C các L lợi_ích N kinh_tế N và Cc các L lợi_ích N chính_trị N của E các L giai_cấp N trong E xã_hội N . CH Đồng_thời R , CH hệ_thống N pháp_luật N nói_chung X , CH luật_hình_sự N cũng R như C hệ_thống N hình_phạt N nói_riêng X phát_triển V một_cách R tương_ứng V cùng_với C sự N phát_triển V của E xã_hội N . CH Lịch_sử N xã_hội N loài_người N cũng R chứng_minh V rằng C , CH nếu C chúng_ta P nghiên_cứu V hình_phạt N tử_hình N dễ A nhận V thấy V rằng C , CH cường_độ N áp_dụng V , CH cách_thức N áp_dụng V loại N hình_phạt N này P luôn R tương_hợp V với E các L quy_tắc N tổ_chức V đời_sống N xã_hội N của E một M thời_đại N cụ_thể A , CH với E cơ_cấu N giai_cấp N , CH với E các L quan_điểm N chính_trị N - CH pháp_lí N , CH với E nội_dung N của E các L quan_hệ N xã_hội N ở E thời_đại N mà C chúng_ta P đề_cập V nghiên_cứu V . CH Như A chúng_ta P đã R biết V , CH trong E xã_hội N cộng_sản_nguyên_thuỷ A , CH đối_với E những L người N có V hành_vi N vi_phạm V quy_tắc N xử_sự V chung A của E thị_tộc N đều R bị V áp_dụng V biện_pháp N cưỡng_chế V do E thị_tộc N đặt V ra V và Cc được V toàn R thị_tộc N chấp_nhận V . CH Các L phương_thức N phản_ứng V đầu_tiên A của E xã_hội N thị_tộc N đối_với E người N vi_phạm V được V tiến_hành V theo V kiểu N '' CH răng N đền V răng N '' CH '' CH mạng N đền V mạng N '' CH , CH tiếp V đó P dần_dần R được V hình_thành V muộn A hơn A là V phương_thức N '' CH chuộc V bằng E tiền N hoặc Cc hiện_vật N '' CH có V lợi N cho E người N bị V gây V thiệt_hại A hoặc Cc cho E cả P thị_tộc N , CH được V áp_dụng V tương_đối A rộng_rãi A . CH Cùng A với E sự N phát_triển V của E xã_hội N , CH chế_độ_tư_hữu N ra_đời V , CH xuất_hiện V các L quan_hệ N xã_hội N đối_kháng V , CH Nhà_nước N ra_đời V và Cc để E quản_lí V xã_hội N , CH Nhà_nước N ban_hành V pháp_luật N , CH trong E đó P có V luật_hình_sự N . CH Các L quy_định V về E tội_phạm N và Cc hình_phạt N , CH trong E đó P có V hình_phạt N tử_hình N vì_vậy C , CH mang V đậm A bản_chất N giai_cấp N . CH Nguyên_tắc N cơ_bản A của E xã_hội N chiếm_hữu V nô_lệ N như C chúng_ta P đã R biết V , CH là V sự N bất_bình_đẳng A giữa N con_người N với E con_người N thuộc V các L giai_cấp N và Cc tầng_lớp N khác A nhau N và Cc điều N đó P được V phản_ánh V vào E pháp_luật N , CH trong E đó P có V luật_hình_sự N . CH Việc N ghi_nhận V và Cc thực_hiện V nguyên_tắc N bất_bình_đẳng A về E đẳng_cấp N , CH việc N quan_niệm V người N nô_lệ N là V '' CH công_cụ N biết V nói V '' CH dẫn V đến E thực_trạng N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N đối_với E họ P một_cách R vô_tội_vạ A . CH Và T trong E rất R nhiều A trường_hợp N , CH hình_phạt N tử_hình N được V áp_dụng V đối_với E cả P những L người_thân N của E người N nô_lệ N phạm_tội V . CH Các L quy_định V của E Đạo_luật N Hămmurabi Np ( CH thế_kỉ N XVIII M trước N công_nguyên N ) CH và Cc của E Đạo_luật N Manu Np ( CH thế_kỉ N II M - CH I M trước N công_nguyên N ) CH là V minh_chứng N hùng_hồn A cho E những L nhận_xét N trên N đây P . CH Sự N bất_bình_đẳng A về E giai_cấp N và Cc đẳng_cấp N cũng R là V đặc_trưng A của E xã_hội N phong_kiến A . CH Càng R ngày N , CH Nhà_nước N phong_kiến A ngày_càng X thực_hiện V mạnh_mẽ A chính_sách N trừng_trị V nghiêm_khắc A , CH càng R mở_rộng V phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N đối_với E nông_dân N vốn N bị V coi V là C tầng_lớp N hạ_đẳng A trong E xã_hội N . CH Lịch_sử N phát_triển V xã_hội N loài_người N chứng_minh V rằng C , CH dưới E triều N vua N Carl_V Np , CH tất_cả P các L tội_phạm N đều R có V khung_hình_phạt N cao A nhất R là C tử_hình N và Cc hình_phạt N này P được V thi_hành V bằng E những L hình_thức N vô_cùng R dã_man A và Cc tàn_bạo A . CH Đặc_biệt A , CH các L Toà_án N giáo_hội N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N không_chỉ C đối_với E những L người N thực_hiện V những L hành_vi N bị V coi V là C tội_phạm N , CH mà_còn C áp_dụng V loại N hình_phạt N này P đối_với E cả P những L người N bị V cho V là C có V '' CH quan_điểm N và Cc ý_nghĩ N tội_lỗi N '' CH . CH Hình_phạt N tử_hình N không_chỉ C được R áp_dụng V đối_với E bị_cáo N mà_còn C được V áp_dụng V đối_với E vợ_chồng N , CH con_cái N và Cc những L người N thân_thích N đời N thứ N ba M của E người N phạm_tội V . CH Sự N phát_triển V của E lịch_sử N nhân_loại N được V đặc_trưng A bởi E xu_hướng N nhân_đạo_hoá V các L quan_hệ N xã_hội N , CH thu_hẹp V phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Trong E thế_kỉ N thứ N XVI M , CH khi N khẳng_định V tính_mạng N con_người N là V giá_trị N lớn A nhất R , CH nhiều A nhà N tư_tưởng N đã R lên_tiếng V chống V lại V hình_phạt N tử_hình N vốn N được V áp_dụng V rộng_rãi A dưới E thời N trung_cổ N . CH Chẳng_hạn X , CH Tômát_Mor Np cho V rằng C , CH '' CH Chúa_trời N đã R nghiêm_cấm V việc N giết V người N bất_kể R đó P là V ai P , CH còn C chúng_ta P lại R khoan_khoái A giết V họ P chỉ R vì E những L đồng N xu N nhỏ A bị V cướp V đi T '' CH . CH Cùng A với E sự N xuất_hiện V nhiều A thành_phố N lớn A , CH sự N phát_triển V của E ngành N thủ_công_nghiệp N , CH sự N hình_thành V các L quan_hệ_sản_xuất N tư_bản_chủ_nghĩa A , CH xuất_hiện V ngày_càng X nhiều A những L tư_tưởng N mang V tính N nhân_đạo A và Cc chúng P ngày_càng X được V phổ_biến V một_cách R rộng_rãi A , CH dần R trở_thành V xu_hướng N chính_trị N - CH xã_hội N rõ_ràng A . CH Một M loạt N các L nguyên_tắc N tiến_bộ N của E luật_hình_sự N , CH trong E đó P có V nguyên_tắc N nhân_đạo A được V thể_hiện V trong E các L công_trình N nghiên_cứu V nổi_tiếng A lúc N bấy_giờ P và Cc cho E đến V tận E ngày_nay N như C '' CH Bàn_về_tinh_thần_của_pháp_luật Np '' CH , CH xuất_bản V năm N 1748 M của E Shalia_Mon'tkiơ Np , CH '' CH Bàn_về_tội_phạm_và_hình_phạt Np '' CH xuất_bản V năm N 1764 M của E Ch.Beka-ria Np , CH '' CH Pháp_luật_của_tự_nhiên_hoặc_tinh_thần_hợp_chân_lí_tự_nhiên_của_pháp_luật Np '' CH xuất_bản V năm N 1755 M của E Mo-relli Np , CH '' CH Các_nguyên_tắc_của_luật_hình_sự Np '' CH xuất_bản V năm N 1780 M của E Bernard Np ... CH Cùng A với E việc N thể_hiện V ngày_càng X đầy_đủ A nội_dung N các L nguyên_tắc N tiến_bộ V , CH đặc_biệt A là T nguyên_tắc N nhân_đạo A vào E các L quy_định V của E luật_hình_sự N , CH xuất_hiện V xu_hướng N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N . CH Đặc_biệt A , CH kể V từ E khi N Tuyên_ngôn N Toàn N thế_giới N về E quyền N con_người N năm N 1946 M khẳng_định V tại E Điều N 3 M rằng C '' CH Con_người N có V quyền N được V sống V '' CH , CH nhiều A quốc_gia N tại E các L khu_vực N Nam_Mỹ Np , CH Trung_Mỹ Np , CH Ca-ribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np , CH cũng R như C tại E các L khu_vực N Tây_Âu Np , CH Đông_Âu Np Liên_Xô Np cũ A đã R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N . CH Trung_Mỹ Np , CH Nam_Mỹ Np , CH Caribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np là V những L khu_vực N có V nhiều A quốc_gia N bãi_bỏ V hoàn_toàn A hình_phạt N tử_hình N . CH Trong E số N các L quốc_gia N như C vậy P , CH có V Bôlôvia Np , CH Côlômbia Np , CH Côxta-Rica Np , CH Êquađo Np , CH Honđurat Np , CH Nicaragoa Np , CH Panama Np , CH Paragoa Np , CH Brazin Np ... CH Đầu N những L năm N sáu_mươi M của E thế_kỉ N 20 M , CH các L bang N ở E Mỹ Np đã R không R thi_hành V án N tử_hình N , CH nhưng C trong E một_vài L năm N gần A đây P nhiều A bang N lại R tái_áp_dụng V như C Carôlin Np ( CH năm N 1984 M ) CH , CH Aridôna Np , CH Washington Np ( CH năm N 1990 M ) CH ... CH Bằng E Đạo_luật N '' CH Kiểm_soát V tội_phạm N nguy_hiểm A '' CH , CH nước N Mỹ Np cho_phép V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N đối_với E một_số L tội N , CH trong E đó P có V tội N ám_sát V Tổng_thống N , CH tội N giết V công_chức N để E cản_trở V hoạt_động N điều_tra V , CH truy_tố V ... CH Cần V lưu_ý V rằng C , CH tình_trạng N tái_áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N không_chỉ C diễn V ra V tại E Hoa_Kì Np và Cc các L bang N cấu_thành V của E nó P , CH mà_còn C diễn V ra V tại E một_số L quốc_gia N khác A tại E các L khu_vực N Nam_Mỹ Np , CH Trung_Mỹ Np , CH Caribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np , CH chẳng_hạn X như C : CH Becmuđa Np ( CH năm N 1977 M ) CH , CH Grênađa Np ( CH năm N 1978 M ) CH , CH Giamaica Np ( CH năm N 1979 N ) CH ... CH Cũng R cần V lưu_ý V rằng C , CH một_số L quốc_gia N mà C hầu_hết R là V tại E khu_vực N Caribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np lại R có V xu_hướng N duy_trì V , CH thậm_chí R còn R mở_rộng V phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Từ E những L số_liệu N thống_kê V trên N đây P về E thực_trạng N của E hình_phạt N tử_hình N tại E các L khu_vực N Nam_Mỹ Np , CH Trung_Mỹ Np , CH Caribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np , CH có_thể R thấy V hầu_hết R các L quốc_gia N trong E khu_vực N Nam_Mỹ Np và Cc Trung_Mỹ Np có V xu_hướng N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N , CH còn V hầu_hết R các L quốc_gia N trong E khu_vực N Caribê Np và Cc Bắc_Mỹ Np thì C ngược_lại X , CH có V xu_hướng N duy_trì V , CH thậm_chí R mở_rộng V phạm_vi N áp_dụng V loại N hình_phạt N này P . CH Vậy_thì C đâu P là V cơ_sở N của E những L quan_điểm N khác A nhau N đó P ? CH Thiết_nghĩ V , CH cái Nc cơ_sở N đó P nằm V trong E sự N khác A nhau N về E điều_kiện N kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc điều_kiện N lịch_sử N cụ_thể A của E từng P quốc_gia N . CH Tại E các L khu_vực N Tây_Âu Np , CH Đông_Âu Np và Cc Liên_Xô Np cũ A , CH bức Nc tranh N về E hình_phạt N tử_hình N cho V thấy V , CH ngoại_trừ V Xecbia Np và Cc Môngtênêgrô Np , CH các L quốc_gia N còn V lại V hoặc Cc đã R bãi_bỏ V , CH hoặc Cc hạn_chế V dần R việc N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Cụ_thể A là V , CH từ E năm N 1965 M đến E năm N 1995 M , CH đã R có V ít_nhất A là C mười_tám M nước N Tây_Âu Np gồm V Áo Np , CH Đan_Mạch Np , CH Phần_Lan Np , CH Pháp Np , CH Đức Np , CH Ai_Len Np , CH Aixơlen Np , CH Italia Np , CH Lichtenxtain Np , CH Lucxămbua Np , CH Manta Np , CH Hà_Lan Np , CH Na_Uy Np , CH Bồ_Đào_Nha Np , CH Xanmariô Np , CH Tây_Ban_Nha Np , CH Thuỵ_Điển Np , CH Thuỵ_Sĩ Np phê_chuẩn V Nghị_định_thư N thứ N VI M Hiệp_định_chung_Châu_Âu Np về V quyền N con_người N nhằm V ủng_hộ V xu_hướng N loại_bỏ V hình_phạt N tử_hình N . CH Hiện_nay N , CH nhiều A quốc_gia N , CH trong E số N đó P có V Pháp Np , CH Đức Np , CH Italia Np ... CH đã R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N . CH Tuy_nhiên C , CH vẫn R còn V hai M quốc_gia N ở E Tây_Âu Np là V Bỉ Np và Cc Thổ_Nhĩ_Kì Np vẫn R quy_định V hình_phạt N tử_hình N trong E luật N , CH nhưng C không R áp_dụng V loại N hình_phạt N này P trong E thực_tiễn N . CH Điều N này P cho V thấy V , CH những L nước N Tây_Âu Np đang R duy_trì V hình_phạt N tử_hình N đều R có V xu_hướng N muốn V bãi_bỏ V loại N hình_phạt N này P . CH Vậy_thì C , CH đâu P là V lí_do N để E các L quốc_gia N ở E Tây_Âu Np bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N ? CH Câu N trả_lời V có_thể R tìm V thấy V trong E các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật X có V giá_trị N pháp_lí N cao A nhất R - CH đó P là V Hiến_pháp N hoặc Cc trong E các L văn_bản N mang V tính N chính_trị N - CH pháp_lí N khác A . CH Chẳng_hạn X , CH Hy_Lạp Np bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N là V vì E '' CH Nhận V thấy V rằng C cuộc_sống N của E con_người N là V quan_trọng A nhất R '' CH . CH Theo V Hiến_pháp N Tây_Ban_Nha Np thì C '' CH Hình_phạt N tử_hình N không_thể R tồn_tại V trong E xã_hội N văn_minh N vì E nó P phủ_nhận V chân_giá_trị N của E con_người N '' CH . CH Trong E Báo_cáo N gửi V Uỷ_ban N Điều_tra V lần N thứ N V M của E Liên_hợp_quốc Np , CH Thuỵ_Sĩ Np đã R nhấn_mạnh V '' CH Hình_phạt N tử_hình N là V sự N xâm_phạm V thô_bạo A và Cc trắng_trợn A quyền N sống V và Cc phẩm_giá N con_người N '' CH ... CH Rõ_ràng A , CH các L quốc_gia N Tây_Âu Np đều R có V quan_điểm N khá R thống_nhất A về E hình_phạt N tử_hình N . CH Quan_điểm N đó P thấm_đượm V tính N nhân_đạo A , CH coi V con_người N , CH đặc_biệt A là T tính_mạng N của E họ P là V giá_trị N cao A nhất R , CH không_thể R bị V tước_đoạt V kể_cả X trong E trường_hợp N họ P phạm_tội V đặc_biệt A nghiêm_trọng A , CH gây V hậu_quả N đặc_biệt A lớn A cho E xã_hội N . CH Cần V lưu_ý V rằng C , CH nền_tảng N của E quan_điểm N mang V tính N nhân_đạo N đó P là V cơ_sở N kinh_tế N hạ_tầng N mà C cốt_lõi N quyết_định V thuộc V về E lực_lượng_sản_xuất N của E các L quốc_gia N Tây_Âu Np . CH Ở E Đông_Âu Np , CH từ E năm N 1979 M , CH cả P hai M nước N Rumani Np và Cc Hungari Np dều V bắt_đầu V bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N đối_với E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N , CH tiếp V đó P là V các L tội N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N . CH Riêng T Hungari Np từ E tháng N 10 M năm N 1990 M đã R bãi_bỏ V hoàn_toàn A hình_phạt N tử_hình N . CH Từ E năm N 1987 M , CH Xlôvakia Np bắt_đầu V thu_hẹp V phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N và Cc bãi_bỏ V hoàn_toàn A loại N hình_phạt N này P trong E năm N 1990 M . CH Tại E lãnh_thổ N của E Liên_bang N Nam_Tư Np trước N đây P , CH ngoại_trừ V Xecbia Np và Cc Môngtênêgrô Np còn R quy_định V hình_phạt N tử_hình N , CH các L quốc_gia N khác A mới R độc_lập A như C : CH Xlôvênia Np , CH Crôatia Np , CH Mackêđônia Np đều R đã R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N . CH Trước N đây P , CH Liên_bang N Xô_Viết Np cũng R đã R ba M lần N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N vào E các L năm N 1917 M , CH 1920 M và Cc 1947 M . CH Tuy_nhiên C , CH do E điều_kiện N hoàn_cảnh N lịch_sử N của E đất_nước N mà C sau N mỗi L lần N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N , CH Liên_bang N Xô_Viết Np lại R tái_áp_dụng V loại N hình_phạt N này P . CH Cũng R cần V lưu_ý V rằng C , CH từ E năm N 1980 M đến E năm N 1991 M Liên_bang N Xô_Viết Np đã R thu_hẹp V dần R phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N từ E 15 M tội N xuống V còn R 5 M tội N , CH đồng_thời C đã R bãi_bỏ V loại N hình_phạt N này P đối_với E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N , CH tội N hiếp_dâm V người N đã R thành_niên A và Cc những L tội N do E phụ_nữ N thực_hiện V . CH Hiện_nay N , CH Liên_bang N Nga Np chưa R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N , CH song C chỉ R áp_dụng V đối_với E người N phạm_tội V đặc_biệt A nghiêm_trọng A . CH Trong E số N 14 M quốc_gia N tách V ra V khỏi V Liên_bang N Xô_Viết Np , CH Mônđavia Np là V quốc_gia N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N sớm A nhất A ( CH vào E năm N 1995 M ) CH . CH Cho T đến E nay P , CH Grudia Np và Cc Kiecghidixtan Np đã R bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N đối_với E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N và Cc đối_với E nhiều A tội_phạm N khác A . CH Ácmêni Np hiện N đang R duy_trì V hình_phạt N tử_hình N đối_với E tội N đưa V hối_lộ N và Cc tội N lưu_hành V tiền N giả A , CH nhưng C đã R thông_báo V rằng C sẽ R sớm A tiến_hành V trưng_cầu_dân_ý V về E bãi_bỏ V loại N hình_phạt N quá R nghiêm_khắc A này P . CH Những L quốc_gia N có V truyền_thống N Đạo_Hồi Np như C Aderbaizan Np , CH Cadắcxtan Np , CH Tátgikixtan Np , CH Tuốcmênixtan Np , CH Uzơbêkixtan Np đã R thu_hẹp V đáng_kể A phạm_vi N áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Như_vậy C , CH cũng R như C ở E Tây_Âu Np , CH đa_số L các L quốc_gia N ở E Đông_Âu Np và Cc Liên_Xô Np cũ A đều R ủng_hộ V việc N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N vì E các L quốc_gia N này P đều R coi V tử_hình N là V hình_phạt N không R phù_hợp V với E tiêu_chuẩn N đạo_đức N của E một M Nhà_nước N dân_chủ A . CH Quan_điểm N đó P của E các L nước N ở E Đông_Âu Np và Cc Liên_Xô Np cũ A cũng R mang V tính N nhân_đạo A sâu_sắc A . CH Châu_Á Np và Cc Châu_Phi Np là V những L châu_lục N có V nhiều A quốc_gia N nhất A duy_trì V hình_phạt N tử_hình N . CH Tuy_nhiên C , CH xu_hướng N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N cũng R đã R xuất_hiện V tại E những L châu_lục N này P . CH Nhiều A quốc_gia N mặc_dù C đang R duy_trì V hình_phạt N tử_hình N , CH song C đã R , CH đang R và Cc chắc_chắn A sẽ R tiếp_tục V thu_hẹp V phạm_vi N áp_dụng V loại N hình_phạt N này P . CH Đơn_cử V Trung_Quốc Np và Cc Việt_Nam Np làm V ví_dụ C . CH Chẳng_hạn X , CH Toà_án N nhân_dân N Tối_cao A Trung_Quốc Np vừa R ban_hành V một M văn_bản N về E cải_tiến V các L phiên_toà N hình_sự N , CH quy_định V các L thẩm_phán N hạn_chế V trong E việc N tuyên_án V tử_hình N . CH Theo V văn_bản N này P , CH mức N án N tử_hình N chỉ R nên V tuyên V cho E '' CH một M số_lượng N nhỏ A những L tội_phạm N nguy_hiểm A '' CH hay Cc '' CH những L tội_phạm N liên_quan V đến E tình_cảm N ( CH do E mâu_thuẫn V gia_đình N hoặc Cc hàng_xóm N ) CH , CH án_mạng N trong E các L vụ Nc mâu_thuẫn V xảy V ra V do E lỗi N của E nạn_nhân N và Cc gia_đình N của E nạn_nhân N đã R chấp_nhận V bồi_thường V về E tài_chính N thì C không R nên V áp_dụng V tử_hình N '' CH . CH Ở E Việt_Nam Np , CH để E đảm_bảo V an_ninh N cho E xã_hội N , CH Bộ_luật_hình_sự Np vẫn R quy_định V hình_phạt N tử_hình N . CH Song C , CH thực_hiện V '' CH chính_sách N của E Đảng N và Cc Nhà_nước N ta P là V xử_phạt V người N phạm_tội V không_chỉ C nhằm V trừng_trị V mà_còn C nhằm V giáo_dục V cải_tạo V họ P trở_thành V người N có_ích A cho E xã_hội N ; CH thể_hiện V tinh_thần N nhân_đạo A xã_hội_chủ_nghĩa A và Cc lòng N tin V vào E khả_năng N cải_tạo V con_người N dưới E chế_độ N xã_hội_chủ_nghĩa A '' CH đã R được V ghi_nhận V trong E Lời_nói_đầu N Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1985 M và Cc quán_triệt V quan_điểm N '' CH Sửa_đổi V Bộ_luật_hình_sự Np phải V thể_hiện V tinh_thần N chủ_động V phòng_ngừa V ... CH đề_cao V tính N nhân_đạo A xã_hội_chủ_nghĩa A ... CH '' CH , CH Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1999 M , CH như C đã R nhấn_mạnh V , CH đã R giảm V từ E 44 M điều_luật N trong E Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1985 M quy_định V 45 M cấu_thành V tội_phạm N có V mức N cao A nhất R của E khung_hình_phạt N là V tử_hình N xuống V còn R 29 M điều_luật N quy_định V 30 M cấu_thành V tội_phạm N mà C người N phạm_tội V có_thể R bị V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Đồng_thời R , CH Bộ_luật_hình_sự Np quy_định V tử_hình N là V hình_phạt N đặc_biệt A chỉ R áp_dụng V đối_với E người N phạm_tội V đặc_biệt A nghiêm_trọng A ... CH Hiện_nay N , CH trong E số N 30 M tội_phạm N có V hình_phạt N tử_hình N , CH thì C có V 7 M tội N thuộc V Chương N các L tội N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N ; CH 3 M tội N ở E Chương N các L tội N xâm_phạm V tính_mạng N , CH sức_khoẻ N , CH danh_dự N , CH nhân_phẩm N ; CH 2 M tội N nằm V trong E Chương N các L tội N xâm_phạm V sở_hữu V ; CH 3 M tội N là V của E Chương N các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N ; CH 3 M tội N thuộc V Chương N các L tội_phạm N về E ma_tuý N ; CH Chương N các L tội N xâm_phạm V an_toàn A công_cộng A , CH trật_tự N công_cộng A có V 2 M tội N có V hình_phạt N tử_hình N ; CH con_số N tội_phạm N có V hình_phạt N tử_hình N của E Chương N các L tội_phạm N về E chức_vụ N là V 3 M ; CH của E Chương N các L tội N xâm_phạm V nghĩa_vụ N , CH trách_nhiệm N quân_nhân N là V 3 M và Cc số N tội N còn V lại V có V hình_phạt N tử_hình N là V của E Chương N các L tội N phá_hoại V hoà_bình N , CH chống V loài_người N và Cc tội_phạm_chiến_tranh N . CH Tuy_nhiên C , CH cũng R cần V lưu_ý V rằng C , CH tỷ_lệ N hình_phạt N tử_hình N trong E cơ_cấu N chế_tài N trong E Phần N các L tội_phạm N Bộ_luật_hình_sự Np Việt_Nam Np là V khá R cao A , CH chiếm V 11,30 M % CH trên E tổng_số N tội_phạm N . CH Thực_tiễn N áp_dụng V Bộ_luật_hình_sự Np năm N 1999 M ở E Việt_Nam Np trong E gần A 10 M năm N qua V cũng R cho E thấy V , CH so V với E các L quốc_gia N còn R duy_trì V hình_phạt N tử_hình N , CH việc N áp_dụng V loại N hình_phạt N này P ở E Việt_Nam Np là V tương_đối A thường_xuyên A , CH thường R đứng V trong E số N 5 M - CH 6 M quốc_gia N có V số_lượng N người N bị V kết_án V tử_hình N và Cc đã R bị V thi_hành V án N tử_hình N cao A nhất R trên E thế_giới N . CH Hiện_nay N , CH trong E quá_trình N chuẩn_bị V sửa_đổi V Bộ_luật_hình_sự Np , CH nhiều A vấn_đề N liên_quan V đến E việc N hạn_chế V quy_định V hình_phạt N tử_hình N đang R được V Ban N soạn_thảo V quan_tâm V , CH cân_nhắc V giải_quyết V theo V hướng N giảm V đến E mức N tối_đa A loại N hình_phạt N này P . CH Chế_tài N hình_phạt N tử_hình N đối_với E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N , CH xâm_phạm V sở_hữu V , CH xâm_phạm V an_toàn A công_cộng A , CH trật_tự N công_cộng A , CH các L tội_phạm N về E chức_vụ N ... CH vì_vậy C , CH đang R được V cân_nhắc V để E loại_bỏ V . CH Việc_làm N đó P của E Ban N soạn_thảo V , CH rõ_ràng A dựa V trên E sự N cân_nhắc V về E mối N liên_hệ V giữa N hình_phạt N tử_hình N với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N . CH Từ E những L điều N trình_bày V trên N đây P , CH có_thể R rút V ra V một_số L kết_luận N về E hình_phạt N tử_hình N và Cc về E mối N liên_hệ V giữa N hình_phạt N tử_hình N với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N như C sau N : CH Thứ N nhất M , CH tử_hình N là V hình_phạt N trái A với E nội_dung N của E nguyên_tắc N nhân_đạo N trong E luật_hình_sự N , CH vì_vậy C , CH quan_điểm N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N vốn N xuất_hiện V ở E Châu_Âu Np vào E các L thế_kỉ N 17 M và Cc 18 M , CH ngày_càng X mang V tính N phổ_quát A , CH trở_thành V xu_hướng N và Cc chuẩn_mực N nhân_đạo A mang V tính N toàn_cầu N bắt_buộc V chung A . CH Thứ N hai M , CH vì E hình_phạt N tử_hình N , CH như C đã R nhấn_mạnh V , CH là V trái A với E nội_dung N của E nguyên_tắc N nhân_đạo N trong E luật_hình_sự N , CH nên C việc N bãi_bỏ V loại N hình_phạt N này P là V phù_hợp V với E nhân_đạo N nói_chung X , CH với E nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N nói_riêng X , CH hay Cc nói V cách N khác A là V đưa V nhân_đạo N và Cc nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N vào E cuộc_sống N . CH Thứ N ba M , CH do E sự N khác A nhau N về E những L điều_kiện N lịch_sử N cụ_thể A của E từng P quốc_gia N , CH hay Cc nói V chính_xác A hơn A là C có V sự N khác A nhau N về E cơ_sở N kinh_tế N hạ_tầng N mà C cốt_lõi N quyết_định V là C lực_lượng_sản_xuất N của E mỗi L quốc_gia N mà C có V quốc_gia N đã R bãi_bỏ V hoàn_toàn A , CH có V quốc_gia N vẫn R duy_trì V ( CH mặc_dù C có V xu_hướng N bỏ V ) CH , CH song C cũng R có V quốc_gia N đã R bãi_bỏ V lại R tái_áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N . CH Như C chúng_ta P đã R biết V , CH trong E bối_cảnh N toàn_cầu_hoá V hiện_nay N , CH nhiều A giá_trị N nhân_đạo A đã R mang V tính N toàn_cầu N bắt_buộc V chung A . CH Điều N này P , CH như C đã R nhấn_mạnh V , CH được V thể_hiện V trong E các L điều_ước N quốc_tế N phổ_biến V về E nhân_quyền N . CH Những L giá_trị N nhân_đạo N đó P đã R tác_động V sâu_sắc A tới E pháp_luật N quốc_gia N , CH đặc_biệt A các L quốc_gia N có V chuẩn_mực N nhân_đạo A thấp A hơn A chuẩn_mực N chung A . CH Tuy_nhiên C , CH hiện_nay N vẫn R còn R có V những L giá_trị N nhân_đạo A ở E các L quốc_gia N còn R khác A nhau N và Cc thậm_chí R có V điểm N trái_ngược V nhau N . CH Rõ_ràng A , CH việc N bãi_bỏ V , CH duy_trì V hay Cc tái_áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N chỉ R có_thể R giải_thích V được R khi N chúng_ta P thấy V được V rằng C cơ_sở N kinh_tế N hạ_tầng N mà C cốt_lõi N quyết_định V là V lực_lượng_sản_xuất N của E các L quốc_gia N còn R rất R chênh_lệch A . CH Đó P chính T là V cơ_sở N để E chúng_ta P có_thể R hiểu V được R tại_sao X có V quốc_gia N đã R xoá_bỏ V hoàn_toàn A hình_phạt N tử_hình N , CH có V quốc_gia N vẫn R duy_trì V và Cc có V quốc_gia N lại R tái_áp_dụng V nó P . CH Thứ N tư M , CH bởi E tính N không R nhân_đạo A đối_với E người N phạm_tội V của E hình_phạt N tử_hình N , CH mà C các L quốc_gia N đang R duy_trì V hay Cc tái_áp_dụng V loại N hình_phạt N này P đều R có V xu_hướng N giảm V số_lượng N những L tội_phạm N có V hình_phạt N tử_hình N , CH có V quy_định V nhưng C rất R ít A áp_dụng V bằng E cách N quy_định V thêm V những L điều_kiện N thuộc V về E nhân_thân N người N phạm_tội V , CH thuộc V về E hành_vi N phạm_tội V ... CH thông_qua V đó P nhằm V giảm V đến E mức N tối_đa A mức_độ N áp_dụng V loại N hình_phạt N nghiêm_khắc A này P . CH Như_vậy C , CH hình_phạt N tử_hình N và Cc nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N là V hai M hiện_tượng N xã_hội N thuộc V thượng_tầng_kiến_trúc N , CH tức_là V những L hiện_tượng N cùng A dãy N , CH vì_vậy C có V ảnh_hưởng N lẫn V nhau N . CH Bởi E là V hai M hiện_tượng N xã_hội N cùng A dãy N nhưng C khác A nhau N về E bản_chất N nên C việc N bãi_bỏ V hình_phạt N tử_hình N , CH không R còn R nghi_ngờ V gì P nữa R , CH là C xu_thế N không_thể R đảo_ngược V bởi E việc_làm N đó P hoàn_toàn A phù_hợp V với E nhân_đạo N nói_chung X và Cc nguyên_tắc N nhân_đạo A trong E luật_hình_sự N nói_riêng X , CH bởi E xã_hội N loài_người N đã R , CH đang R và Cc sẽ R phát_triển V theo V xu_hướng N nhân_đạo_hoá V các L quan_hệ N xã_hội N , CH bởi E mọi L quốc_gia N đều R mong_muốn V và Cc hoàn_toàn A có_thể R làm V được R một_khi V tất_cả P mọi L quốc_gia N trên E thế_giới N đều R mạnh A về E cơ_sở N kinh_tế N hạ_tầng N do E lực_lượng_sản_xuất N lớn_mạnh V của E từng P quốc_gia N quyết_định V . CH 1 M . CH Vấn_đề N hình_sự_hoá V , CH phi_hình_sự_hoá A trong E chính_sách N hình_sự N Trong E các L công_cụ N hữu_hiệu A mà C Nhà_nước N ta P sử_dụng V để E đấu_tranh V với E tội_phạm N phải V kể V trước_hết N đến E pháp_luật N hình_sự N . CH Khả_năng N tác_động V đến E hiệu_quả N của E cuộc N đấu_tranh V với E tội_phạm N phụ_thuộc V vào E rất R nhiều A yếu_tố N , CH trong E đó P phải V tính V đến E việc N đánh_giá V đúng_đắn A và Cc xác_định V càng R chính_xác A , CH càng R cụ_thể A càng R tốt A những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N . CH Và T , CH vì_thế C đòi_hỏi V phải V phân_hoá V cao_độ A các L loại N hành_vi N trong E các L đạo_luật N và Cc đồng_thời R phải V bảo_đảm V thường_xuyên A theo_dõi V , CH bổ_sung V , CH sửa_đổi V kịp_thời A ( CH trong E những L giới_hạn N cho_phép V của E hoạt_động N lập_pháp V ) CH những L quy_định V về E hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N . CH Quá_trình N sửa_đổi V bổ_sung V đó P thường_xuyên A được V thực_hiện V theo V hai M xu_hướng N trái_ngược V nhau N : CH một_mặt X , CH quy_định V bổ_sung V những L hành_vi N mới A được V coi V là C tội_phạm N hoặc Cc gia_tăng V mức_độ N hình_phạt N đối_với E một_số L loại N hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N nào_đó P ; CH và Cc ngược_lại X , CH trên E một M phương_diện N khác A , CH loại_bỏ V khỏi V danh_mục N các L hành_vi N được V coi V là C tội_phạm N hoặc Cc giảm_thiểu V các L biện_pháp N và Cc mức_độ N nghiêm_khắc A của E hình_phạt N đối_với E những L loại N hành_vi N khác A . CH Hai M xu_hướng N tưởng_chừng V như C mâu_thuẫn V nhau N đó P lại R là V sự N thống_nhất V chặt_chẽ A , CH nếu C không R nói V là C biện_chứng A trong E một M quá_trình N thống_nhất A mà C trong E khoa_học N luật_hình_sự N thường R được V nhắc V đến E : CH xu_hướng N hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V và Cc xu_hướng N phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A . CH Cả P hai M xu_hướng N này P song_song A tồn_tại V và Cc gắn V liền R hữu_cơ A với E nhau N , CH bởi_vì C , CH khi N những L hành_vi N xâm_hại V đến E những L nhóm N mối N quan_hệ N xã_hội N nào_đó P được V coi V là C gia_tăng V tính N nguy_hiểm A xã_hội N , CH thì C ngược_lại X , CH những L hành_vi N có V tính_chất N và Cc giá_trị N xã_hội N trái_ngược V nó P lại R xâm_hại V hoặc Cc đe_doạ V xâm_hại V các L mối N quan_hệ N xã_hội N mà C xét V về E tính_chất N mâu_thuẫn V với E nhóm N quan_hệ N xã_hội N kia P . CH Trước A đến E nay P , CH theo V quan_niệm N phổ_biến V trong E xã_hội N và Cc ngay T cả T trong E giới N luật_học V , CH thì C '' CH hình_sự_hoá V , CH hay Cc phi_hình_sự_hoá A cũng R như C tội_phạm_hoá V , CH phi_tội_phạm_hoá A '' CH là C những L vấn_đề N thuộc V thẩm_quyền N của E nhà N lập_pháp V . CH Bởi_vì C , CH việc N đánh_giá V một M hành_vi N nào_đó P là V nguy_hiểm A cho E xã_hội N , CH có V lỗi N , CH đáng V bị V trừng_phạt V và Cc phải V quy_định V trong E Luật_hình_sự N nói_chung X , CH là V vấn_đề N thuộc V thẩm_quyền N của E nhà_lập_pháp N . CH Và T cũng R như C vậy P , CH quyết_định N công_nhận V một M hành_vi N , CH một M loại N hành_vi N nào_đó P thường R xảy V ra V trong E đời_sống N xã_hội N là V tội_phạm N , CH hoặc Cc quyết_định V đưa V ra V khỏi V các L đạo_luật N hình_sự N những L quy_định V về E hành_vi N nào_đó P từng R được V coi V là C tội_phạm N không_thể R là V thẩm_quyền N của E ai P khác A , CH ngoài N cơ_quan N lập_pháp V . CH Tương_tự A như C thế P , CH vấn_đề N quy_định V tăng V nặng A trách_nhiệm N hình_sự N và Cc hình_phạt N hoặc Cc giảm V nhẹ A trách_nhiệm N hình_sự N và Cc hình_phạt N đối_với E những L hành_vi N xử_sự A xã_hội N nào_đó P đã R được V quy_định V trong E Bộ_luật_hình_sự Np cũng R thuộc V thẩm_quyền N của E nhà_lập_pháp N . CH Về E mặt N lí_luận N khoa_học N pháp_lí N , CH cho T đến E nay P , CH các L phạm_trù N này P cũng R mới R chỉ R được V đề_cập V và Cc thừa_nhận V chung A rộng_rãi A trong E Khoa_học N Luật_hình_sự N và Cc trong E Lí_luận N về E chính_sách N hình_sự N . CH Trong E các L lĩnh_vực N lí_luận N khác A , CH các L phạm_trù N '' CH hình_sự_hoá V , CH phi_hình_sự_hoá A '' CH , CH '' CH tội_phạm_hoá V , CH phi_tội_phạm_hoá A '' CH hầu_như R chưa R được V biết V đến V . CH Với E lôgic N đó P , CH vấn_đề N hình_sự_hoá V hay Cc phi_hình_sự_hoá A các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N có_thể R được V hiểu V một_cách R khái_quát A đó P là V việc N nhà N lập_pháp V chọn V khuynh_hướng N đưa V vào R hay Cc loại_trừ V khỏi V phạm_trù N hình_sự N , CH những L quan_hệ N pháp_luật N kinh_tế N hay Cc dân_sự N nào_đó P hoặc Cc quy_định V tăng V nặng A trách_nhiệm N hình_sự N , CH hình_phạt N hay Cc giảm V nhẹ A trách_nhiệm N hình_sự N , CH hình_phạt N đối_với E những L loại N hành_vi N nào_đó P xâm_hại V đến E các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N nhất_định A đã R được V luật_hình_sự N bảo_vệ V . CH Thế_nhưng C , CH thời_gian N gần A đây P , CH vấn_đề N hình_sự_hoá V hay Cc phi_hình_sự_hoá A các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N lại R được V báo_chí N và Cc dư_luận N xã_hội N nêu V ra V một_cách R gay_gắt A , CH nhưng C với E những L nội_dung N không R hoàn_toàn A như C thế P . CH Và T điều N đó P đòi_hỏi V chúng_ta P phải V xem_xét V vấn_đề N một_cách R toàn_diện A hơn A . CH Trong E quá_trình N nhà_chức_trách N đại_diện V cho E một M cơ_quan N nhà_nước N thực_hiện V việc N áp_dụng V pháp_luật N , CH tức_là V phải V làm V những L việc N : CH nghiên_cứu V hành_vi N , CH chọn V quy_phạm_pháp_luật N , CH ra V những L quyết_định N cụ_thể A nào_đó P , CH thì C đồng_thời R cũng R thực_hiện V sự N đánh_giá V trên E cơ_sở N niềm_tin N nội_tâm N của E mình P đối_với E những L hành_vi N pháp_luật N nào_đó P và Cc chủ_thể N thực_hiện V chúng P theo V những L tiêu_chí N và Cc trật_tự N nhất_định R . CH Trong E đó P , CH áp_dụng V pháp_luật N hình_sự N là V lĩnh_vực N mà C pháp_luật N điều_chỉnh V một_cách R khắt_khe A nhất A ( CH cả P về E chủ_thể N áp_dụng V , CH quyền N và Cc nghĩa_vụ N của E họ P và Cc cả P về E trật_tự N tự P áp_dụng V ) CH vì E liên_quan V đến E những L quyền N cơ_bản A của E công_dân N . CH Vì_thế C , CH có_thể R xẩy V ra V những L hành_vi N áp_dụng V pháp_luật N hình_sự N không R phù_hợp V với E pháp_luật N . CH Có_thể R có V hai M loại N hành_vi N áp_dụng V pháp_luật N hình_sự N không R hợp_pháp A : CH - CH Thứ N nhất M , CH đó P là V hành_vi N của E các L chủ_thể N không R có V thẩm_quyền N áp_dụng V các L quy_phạm_pháp_luật N mang V tính_chất N hình_sự N mà C áp_dụng V chúng P để E điều_chỉnh V các L quan_hệ N xã_hội N ; CH - CH Thứ N hai M , CH đó P là V hành_vi N của E các L chủ_thể N có V thẩm_quyền N áp_dụng V các L quy_phạm_pháp_luật N mang V tính_chất N hình_sự N để E điều_chỉnh V các L quan_hệ N xã_hội N nhưng C đã R áp_dụng V sai A , CH không R đúng A đối_tượng N điều_chỉnh V . CH Thực_chất N là V đã R sử_dụng V các L quy_phạm N mang V tính_chất N hình_sự N để E điều_chỉnh V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N . CH Việc N áp_dụng V các L quy_phạm N luật N mang V tính_chất N hình_sự N ở E đây P được V hiểu V là C cả P các L quy_phạm N luật N hình_thức A cũng R như C các L quy_phạm N luật N nội_dung N . CH Như_vậy C bàn V đến E '' CH hình_sự_hoá V '' CH ở E đây P không R nên V nhầm_lẫn V với E hiện_tượng N ngôn_ngữ N vẫn R thường R thấy V trong E sách_báo N pháp_lí N dùng V hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N với E một M ý_nghĩa N rộng_rãi A hơn A , CH đó P là V quá_trình N biến_cải V , CH dưới E những L motip N khác A nhau N , CH các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N nào_đó P thành V các L quan_hệ N hình_sự N . CH Điều N đó P cũng R có V nghĩa N rằng C , CH trong E áp_dụng V pháp_luật N , CH hiện_tượng N '' CH hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N '' CH là V quá_trình N sử_dụng V các L quy_phạm_pháp_luật N mang V tính_chất N hình_sự N để E điều_chỉnh V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N . CH Về E bản_chất N , CH xét V trên E cả P hai M phương_diện N lí_luận N cũng R như C thực_tiễn N , CH thì C tất_cả P các L loại N hành_vi N hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N đều R là V không R hợp_lí A và Cc , CH nói_chung X , CH không R hợp_pháp A ( CH nói_chung X , CH bởi E phải V loại_trừ V trường_hợp N khi N cơ_quan N lập_pháp V làm_việc V đó P ) CH . CH Như_vậy C , CH ngoài N phạm_trù N lập_pháp V , CH nếu C có V , CH thì C chỉ R có_thể R có V vấn_đề N là C cần V khắc_phục V '' CH hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N '' CH trong E hoạt_động N thực_tiễn N của E các L cơ_quan N tư_pháp N hình_sự N hoặc Cc có V thẩm_quyền N thực_hiện V một_số L hoạt_động N mang V tính_chất N tư_pháp N hình_sự N . CH Bởi_vì C chỉ R có V các L cơ_quan N đó P mới R có V thẩm_quyền N áp_dụng V các L quy_phạm_pháp_luật N mang V tính_chất N hình_sự N . CH Các L cơ_quan N nhà_nước N , CH các L tổ_chức N xã_hội N và Cc cá_nhân N hoạt_động V trong E lĩnh_vực N hành_chính N , CH dân_sự N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N khác A ... CH không_thể R có V thẩm_quyền N áp_dụng V các L quy_phạm_pháp_luật N hình_sự N , CH họ P cũng R không_thể R là V chủ_thể N của E các L hành_vi N sai_trái A này P . CH Đồng_thời R , CH hiện_tượng N '' CH hình_sự_hoá V '' CH hoặc Cc '' CH phi_hình_sự_hoá A '' CH như C vậy P đối_với E các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N một_cách R vụ_lợi V thì C có_thể R xảy V ra V ở E bất_cứ R giai_đoạn N nào P của E tố_tụng V hình_sự N . CH Điều N này P cũng R khẳng_định V rằng C vấn_đề N đặt V ra V là V vấn_đề N hoàn_thiện V hoạt_động N của E các L cơ_quan N tư_pháp N hình_sự N và Cc các L cơ_quan N được V giao V tiến_hành V một_số L hoạt_động N điều_tra V , CH là V vấn_đề N hoàn_thiện V các L hoạt_động N điều_tra V , CH truy_tố V , CH xét_xử V và Cc thi_hành V án N . CH Hiện_tượng N '' CH hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N '' CH xảy V ra V trong E thực_tiễn N pháp_lí N của E xã_hội N cần V được V hiểu V : CH đó P là V sự N áp_dụng V pháp_luật N không R đúng_đắn A ; CH là C hành_vi N vi_phạm V pháp_luật N do E áp_dụng V không R đúng A các L quy_phạm_pháp_luật N mang V tính_chất N luật_hình_sự N để E điều_chỉnh V các L quan_hệ N pháp_luật N kinh_tế N , CH dân_sự N . CH Bản_chất N của E hiện_tượng N này P chính T là V áp_dụng V pháp_luật N một_cách R sai_trái A . CH Cũng R vậy P , CH trên E phương_diện N tư_duy N , CH cần V hiểu V rằng C , CH '' CH hình_sự_hoá V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N '' CH mà C chúng_ta P đang R bàn V ở E đây P là V một M hiện_tượng N xã_hội N - CH hành_chính N , CH dân_sự N tiêu_cực A cần V được V khắc_phục V , CH chứ C tuyệt_nhiên A không R phải V là C một M hiện_tượng N chính_trị N - CH pháp_lí N , CH bởi E nó P không R có V cơ_sở N tư_tưởng N chính_trị N cũng R như C không R được V quy_phạm_hoá V về E mặt N pháp_lí N , CH một M hiện_tượng N cần V phê_phán V chứ C không_thể R là V một M phạm_trù N , CH một M chế_định N pháp_lí N , CH như C một_vài L tác_giả N đã R giải_thích V . CH Đồng_thời R chỉ R có_thể R bàn V đến E giải_pháp N khắc_phục V , CH loại_trừ V , CH mà C không_thể R nói V tới E khía_cạnh N cải_tiến V hay Cc hoàn_thiện V . CH 2 M . CH Nhu_cầu N và Cc giới_hạn N cần_thiết A của E việc N đổi_mới V chính_sách N hình_sự N phục_vụ V cuộc N đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N ở E Việt_Nam Np hiện_nay N Tội_phạm N kinh_tế N , CH nhìn V dưới E giác_độ N chính_sách N hình_sự N , CH là V khái_niệm N chung A để E chỉ V tất_cả P các L tội_phạm N có V liên_quan V trực_tiếp A hoặc Cc gián_tiếp A tới E các L hoạt_động N của E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N trong E việc N vận_hành V nền N sản_xuất V xã_hội N , CH thực_hiện V quá_trình N sản_xuất V , CH phân_phối V , CH lưu_thông V và Cc bảo_đảm V sự N công_bằng A , CH hợp_lí A trong E phân_chia V , CH thụ_hưởng V các L quyền_lợi N và Cc các L kết_quả N vật_chất N khác A do E nền N sản_xuất V xã_hội N mang V lại V . CH Theo V khái_niệm N đó P , CH tội_phạm N kinh_tế N , CH trong E BLHS Ny 1999 M bao_gồm V các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N ( CH Chương N XVI M ) CH , CH các L tội_phạm N về E môi_trường N ( CH Chương N XVII M ) CH , CH các L tội_phạm N về E chức_vụ N ( CH Chương N XXI M ) CH , CH một_số L các L tội N xâm_phạm V sở_hữu V ( CH Chương N XIV M ) CH và Cc cả P những L tội_phạm N có V mối N liên_hệ V với E các L quan_hệ N kinh_tế N hoặc Cc lợi_ích N kinh_tế N của E Nhà_nước N , CH của E xã_hội N được V quy_định V trong E các L chương N khác A của E Bộ_luật_hình_sự Np . CH Vì E tội_phạm N kinh_tế N dưới E góc_độ N tội_phạm_học N còn R được V hiểu V như C một M bộ_phận N cấu_thành V của E ( CH tình_hình N ) CH tội_phạm N nói_chung X , CH nó P là V khái_niệm N tổng_hợp V để E chỉ V một M hiện_tượng N , CH một M tình_trạng N xã_hội N do E nhiều A bộ_phận N hợp_thành V . CH Do_vậy C , CH bàn V về E chính_sách N hình_sự N đối_với E tội_phạm N kinh_tế N ở E Việt_Nam Np hiện_nay N , CH phải V xem_xét V hết V những L khía_cạnh N liên_quan V đến E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N ; CH các L tội N xâm_phạm V sở_hữu V ; CH các L tội_phạm N về E chức_vụ N và Cc các L tội_phạm N khác A có V liên_quan V đến E hoạt_động N kinh_tế N . CH Tội_phạm N kinh_tế N là V một M hiện_tượng N phản Z kinh_tế N và Cc là V mặt_trái N của E nền N kinh_tế N . CH Nó P luôn R đeo_bám V mọi L diễn_biến N của E nền N kinh_tế N và Cc luôn R tìm V lỗ_hổng N để E chen_chân V , CH bám V rễ N . CH Sở_dĩ C , CH cuộc N đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N cam_go A là V vì E ngoài E những L nguyên_nhân N có V tính N quy_luật N khách_quan A , CH thì C còn R những L nguyên_nhân N chủ_quan A xét V từ E góc_độ N Nhà_nước N , CH ngay T trong E bộ_máy N nhà_nước N vẫn R còn V chỗ N cho E nó P đeo_bám V . CH Những L hành_vi N bất_hợp_pháp A loại N này P còn R chưa R được V loại_trừ V còn R bởi_vì C bao_giờ P chúng P cũng R có V vỏ N bọc V bên N ngoài N có_vẻ R hợp_lí A và Cc không R ít A khi N thì C dư_luận N xã_hội N cũng R bị V ngộ_nhận V . CH Vì_vậy C , CH điều N quan_trọng A hơn A , CH theo V tôi P , CH hiện_tượng N tiêu_cực A cố_tình V vi_phạm V pháp_luật N trong E quá_trình N áp_dụng V pháp_luật N cần V được V xem_xét V cả P trên E phương_diện N đối_lập V với E cái Nc gọi_là V '' CH hình_sự_hoá V '' CH . CH Những L hành_vi N và Cc ý_đồ N ngược_lại X '' CH dân_sự_hoá V '' CH , CH hay Cc '' CH kinh_tế_hoá V '' CH , CH '' CH hành_chính_hoá V '' CH ... CH các L quan_hệ N mang V tính_chất N hình_sự N , CH cũng R nguy_hiểm A như C bản_thân N hành_vi N cố_ý V '' CH hình_sự_hoá V '' CH các L quan_hệ N không R phải V là C hình_sự N . CH Sử_dụng V các L quyền_năng N hành_chính N , CH các L quy_phạm_pháp_luật N hành_chính N , CH kinh_tế N , CH dân_sự N thay V cho E các L quy_phạm_pháp_luật N hình_sự N , CH tố_tụng N hình_sự N và Cc để E giải_quyết V các L vấn_đề N hình_sự N đã R được V quy_định V trong E pháp_luật N hình_sự N , CH tố_tụng V hình_sự N là V những L hành_vi N vi_phạm V pháp_luật N . CH Trong E tham_nhũng V , CH có V một M hiện_tượng N khá R phổ_biến A là C các L chủ_thể N có V thẩm_quyền V thường R áp_dụng V nhằm V mục_đích N vụ_lợi V , CH các L chế_định N và Cc các L quy_phạm_pháp_luật N có V chế_tài N nhẹ A hơn A để E xử_lí V các L quan_hệ N xã_hội N mà C đáng_ra X phải V áp_dụng V các L quy_phạm N có V chế_tài N nghiêm_khắc A hơn A , CH nhằm V mục_đích N vụ_lợi V . CH Trong E số N đó P , CH một M tỷ_lệ N không R nhỏ A là C các L quan_hệ N đáng V xử_lí V hình_sự N đã R được V biến_hoá V thành V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N , CH hành_chính N và Cc được V áp_dụng V các L chế_tài N kinh_tế N , CH dân_sự N , CH kỉ_luật N . CH Mọi L hành_vi N cố_tình V áp_dụng V sai A pháp_luật N đều R nguy_hại V cho E xã_hội N . CH Hành_vi N áp_dụng V sai A pháp_luật N để E vụ_lợi V còn R nguy_hại A hơn A . CH Nếu_như C hình_phạt N là V loại N chế_tài N nghiêm_khắc A nhất A và Cc chỉ R buộc V phải V áp_dụng V cho E những L trường_hợp N hành_vi N vi_phạm V nguy_hiểm A đáng_kể A đối_với E xã_hội N vì E đã R xâm_hại V đến E những L lợi_ích N , CH những L quan_hệ N xã_hội N có V ý_nghĩa N quan_trọng A đáng_kể V xét V từ E mục_tiêu N và Cc lợi_ích N giai_cấp N của E nhà_nước N và Cc chế_độ N xã_hội N , CH thì C cố_tình V áp_dụng V pháp_luật N dân_sự N , CH hành_chính N thay V cho E pháp_luật N hình_sự N để E vụ_lợi V lại R càng R cần V được V trừng_trị V . CH Loại N hành_vi N này P khá R nguy_hiểm A và Cc đang R trở_nên V khá R phổ_biến A rất R cần V được V hình_sự_hoá V trên E phương_diện N lập_pháp V hình_sự N . CH Bởi E lẽ N , CH nếu C hành_vi N cố_ý V áp_dụng V pháp_luật N hình_sự N , CH khi N biết V rõ A đó P là V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N sẽ R mang V đến E hệ_quả N trực_tiếp A thiệt_hại V nặng A hơn A cho E đối_tượng N bị V áp_dụng V , CH thì C ngược_lại X , CH các L hành_vi N '' CH dân_sự_hoá V '' CH , CH '' CH kinh_tế_hoá V '' CH các L quan_hệ N pháp_luật N hình_sự N , CH tức C cố_tình V áp_dụng V pháp_luật N hành_chính N , CH dân_sự N cho E những L trường_hợp N biết V rõ A đó P là V quan_hệ N pháp_lí N hình_sự N lại R mang V lại V sự N thiệt_hại A trước_hết N cho E lợi_ích N nhà_nước N , CH uy_tín N và Cc trật_tự N pháp_luật N XHCN Ny , CH cố_tình V làm V trái A những L lợi_ích N của E sự N tồn_tại V Nhà_nước N và Cc chế_độ N xã_hội N . CH Một M trong E biểu_hiện N rõ A nét N nhất A của E hiện_tượng N '' CH phi_hình_sự_hoá A vụ_lợi V '' CH trong E hoạt_động N thực_tiễn N chính T là V những L hành_vi N tiêu_cực N cần V được V khái_quát_hoá V chính_xác A và Cc cao_độ A bằng E thuật_ngữ N '' CH tham_nhũng V '' CH . CH Nói V cách N khác A , CH hiện_tượng N '' CH phi_hình_sự_hoá A '' CH sai_trái A trong E hoạt_động N thực_tiễn N áp_dụng V pháp_luật N , CH cũng R là V vấn_đề N đã R và Cc đang R đặt V ra V hết_sức R gay_gắt A , CH nan_giải A . CH Kinh_tế_thị_trường N với E những L sự N biến_đổi V nhanh_chóng A và Cc sự N đòi_hỏi V tính N năng_động A cao_độ A của E cơ_chế N vận_hành V , CH tổ_chức V quản_lí V trong E mọi L lĩnh_vực N . CH Nhưng C chính T sự N năng_động A đó P cũng R tạo V ra V nguy_cơ N cao A về E vi_phạm V pháp_luật N . CH Trên E phương_diện N xã_hội_học N hành_vi N , CH dễ A thấy V rằng C hiện_tượng N xé_rào V ( CH vi_phạm V hành_lang_pháp_lí N ) CH và Cc tính N năng_động A trong E kinh_doanh V , CH quản_lí V kinh_doanh V là V luôn_luôn R đứng V bên N nhau N . CH Chính T điều N đó P cũng R dẫn V đến E nguy_cơ N cao A về E sai_phạm N trong E áp_dụng V pháp_luật N để E xử_lí V các L vi_phạm N . CH Ranh_giới N giữa N cái Nc hình_sự N và Cc hành_chính N , CH kinh_tế N , CH dân_sự N rất R mỏng_manh A , CH dễ A nhầm_lẫn V . CH Và T đó P chính T là V cứu_cánh N cho E những L ý_đồ N và Cc hành_vi N cố_ý V '' CH hình_sự_hoá V '' CH vụ_lợi V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N . CH Về E mặt N pháp_luật N , CH những L điểm N chưa R hoàn_thiện V trong E pháp_luật N hình_sự N chính T là V mảnh Nc đất N tốt A để E gieo_cấy V những L động_cơ N vụ_lợi V đó P . CH Ví_dụ C , CH việc N đưa V vào E trong E Bộ_luật_hình_sự Np những L quy_định V , CH những L chế_tài N tuỳ_nghi V với E dải_phân_cách N rộng A có_thể R thuận_lợi A cho E người N áp_dụng V pháp_luật N nhưng C đồng_thời R cũng R tạo V ra V nguy_cơ N cao A của E sự N tuỳ_tiện A , CH theo V xu_hướng N cố_ý V áp_dụng V sai_trái A để E vụ_lợi V bằng E việc N '' CH phi_hình_sự_hoá A '' CH ( CH hoặc Cc '' CH hình_sự_hoá V '' CH ) CH biến_báo V các L hành_vi N của E đối_tượng N . CH Chính T vì_thế C , CH nhiều A đại_biểu N quốc_hội N đã R phê_phán V việc N đưa V ra V các L quy_định V có V tính N trìu_tượng A cao A , CH ít A tính N định_lượng A , CH cụ_thể A ví_dụ C như C hành_vi N '' CH cố_ý V làm V trái N ... CH '' CH '' CH gây V hậu_quả N nghiêm_trọng A '' CH . CH Bởi E đó P là V loại N quy_định V dễ A làm V phát_sinh V những L ý_đồ N và Cc hành_vi N '' CH hình_sự_hoá V '' CH vụ_lợi V các L quan_hệ N kinh_tế N , CH dân_sự N ở E các L giai_đoạn N khác A nhau N của E quá_trình N tố_tụng V hình_sự N . CH Đây P là V vấn_đề N mà C nhà_lập_pháp N cần V quan_tâm V trong E lần N sửa_đổi V BLHS Ny 1999 M sắp R tới V . CH Để E khắc_phục V vấn_đề N cần_thiết A phải V có V một M hệ_thống N giải_pháp N toàn_diện A , CH tuy_nhiên C trên E phương_diện N lập_pháp V hình_sự N cần V sửa_đổi V , CH bổ_sung V BLHS Ny 1999 M và Cc BLTTHS Ny 2003 M sắp R tới V với E tinh_thần N sao T cho E những_ai P đang R có V thẩm_quyền N của E chủ_thể N áp_dụng V pháp_luật N muốn V thực_hiện V những L hành_vi N vụ_lợi V khó A mà C thực_hiện V được R ý_đồ N . CH Mặt_khác X nhà_lập_pháp N cũng R cần V thể_hiện V rõ A thái_độ N nghiêm_khắc A với E những L người N đã R có V '' CH tiền_sử N '' CH về E những L căn_bệnh N vụ_lợi V , CH luật_pháp N cũng R cần V cảnh_báo V họ P về E nguy_cơ N chịu V những L hình_phạt N nặng A hơn A . CH Thực_tế N cũng R đang R đòi_hỏi V tăng_cường V những L hình_phạt N bổ_sung V sao P cho E những L đối_tượng N như C thế P không R có V chỗ_đứng N trong E môi_trường N quản_lí V kinh_tế N , CH vật_chất N hay Cc công_tác V cán_bộ N . CH Trong E điều_kiện N pháp_luật N đã R được V ban_hành V ngày_càng N đầy_đủ A , CH các L quan_hệ N xã_hội N ngày_càng X được V tổ_chức V chặt_chẽ A hơn A thì C càng R cần V gia_tăng V hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V những L hành_vi N , CH thói N xấu A tham_lam V , CH lợi_dụng V hoàn_cảnh N , CH chức_vụ N quyền_hạn N để E trục_lợi V . CH Không R nhất_thiết R phải V quy_định V những L hình_phạt N nặng A , CH như C kinh_nghiệm N của E nhiều A nước N trên E thế_giới N , CH nhưng C cần V xử_lí V về E hình_sự N những L loại N hành_vi N cố_tình V xâm_hại V trật_tự N hoạt_động N tư_pháp N đó P để E làm V sạch A môi_trường N xã_hội N và Cc giữ V nghiêm A phép N nước N . CH Lâu_nay N , CH thông_qua V việc N áp_dụng V pháp_luật N , CH có V một_số L những L người N có V chức_vụ N quyền_hạn N áp_dụng V pháp_luật N cố_tình V áp_dụng V sai A các L quy_phạm_pháp_luật N để E buộc V đối_tượng N bị V áp_dụng V pháp_luật N phải V luỵ V mình P , CH hòng V thu V lợi N bất_chính A . CH Rất R tiếc V là C nhiều A khi N những L hành_vi N tuỳ_tiện A hoặc Cc vụ_lợi V đó P lại R được V coi V là C những L biểu_hiện N nhân_đạo A . CH Những L hiện_tượng N pháp_lí N đáng V tiếc V như C thế P diễn V ra V khá R phổ_biến V trên E các L lĩnh_vực N khác A nhau N nhưng C chúng_ta P hoặc Cc là V không R nhận V ra V hoặc Cc bàng_quan V và Cc có V cả T những L người N cố_tình V không R thừa_nhận V . CH Cơ_chế N giám_sát V và Cc kiểm_soát V quyền_lực N trong E thực_tế N đang R kém A hiệu_quả N . CH Điều N đó P đã R dẫn V đến E hiện_tượng N áp_dụng V sai A pháp_luật N mà C không R bị V xử_lí V , CH dần_dần R trở_nên V phổ_biến A . CH Việc N giải_quyết V khiếu_nại N , CH tố_cáo N của E công_dân N , CH tổ_chức N cũng R chưa R được V hoàn_chỉnh V , CH chưa R thuận_lợi V cho E công_dân N , CH các L tổ_chức N , CH doanh_nghiệp N thông_qua V đó P để E bảo_vệ V quyền N và Cc lợi_ích N của E mình P . CH Các L tranh_chấp N , CH khiếu_kiện N , CH khiếu_nại N chậm A được R giải_quyết V dẫn V đến E tâm_lí N chán_nản A , CH không R tin_tưởng V khả_năng N có_thể R bảo_vệ V lợi_ích N của E mình P bằng E giải_pháp N pháp_luật N . CH Nhu_cầu N hình_sự_hoá V một_số L hành_vi N cố_tình V trì_hoãn V không R thực_hiện V nghĩa_vụ N trên E lĩnh_vực N pháp_luật N về E khiếu_nại V tố_cáo V cũng R rất R cần V được V đáp_ứng V nhằm V không_chỉ C làm V lành_mạnh_hoá V các L quan_hệ N ứng_xử V giữa N nhà_nước N với E công_dân N mà_còn C nhằm V làm V trong_sạch A bộ_máy N nhà_nước N , CH tăng_cường V hiệu_lực N hiệu_quả N quản_lí_nhà_nước V . CH Vì E tính_chất N quan_trọng A của E các L quan_hệ N pháp_luật N được V điều_chỉnh V trong E Luật_khiếu_nại_tố_cáo Np đối_với E Nhà_nước N , CH xã_hội N và Cc công_dân N mà C những L hành_vi N nghiêm_cấm V trong E lĩnh_vực N này P cần V được V hình_sự_hoá V tối_đa A . CH Xuất_phát V từ E thực_tiễn N đấu_tranh V với E các L loại N tội_phạm N kinh_tế N , CH trên E cơ_sở N dự_báo V khoa_học N cũng R như C để E phù_hợp V với E yêu_cầu N của E các L điều_ước N quốc_tế N mà C Việt_Nam Np đã R ký_kết V , CH phê_chuẩn V , CH nhất_là X từ E sau N khi N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny cần V phải V tiếp_tục V hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V hoặc Cc phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A một_số L tội_phạm N kinh_tế N phù_hợp V với E xu_hướng N tiến_bộ A , CH hướng_thiện A của E pháp_luật N hình_sự N quốc_tế N . CH Tuy_nhiên C , CH vẫn R cần V nói V đến E một M giới_hạn N cần_thiết A của E việc N phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A hoặc Cc hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V các L quan_hệ N hành_chính N , CH kinh_tế N , CH dân_sự N ở E Việt_Nam Np . CH Giới_hạn N đó P cần V được V quan_niệm V như C một M hành_lang N chính_trị N - CH pháp_lí N cần_thiết A hướng_dẫn V hoạt_động N sáng_tạo V pháp_luật N , CH quá_trình N hình_sự_hoá V hay Cc phi_hình_sự_hoá A cần_thiết A và Cc có_thể R . CH Pháp_luật N hình_sự N , CH xét V về E mặt N triết_học N , CH cũng R là V sự N phản_ánh V chủ_quan A đời_sống N xã_hội N khách_quan A và Cc vì_thế C , CH nghĩa_vụ N của E nhà N lập_pháp V là V bảo_đảm V sự N phản_ánh V đó P phù_hợp V tối_đa A với E điều_kiện N tồn_tại V khách_quan N đó P . CH Sửa_đổi V , CH bổ_sung V hệ_thống N pháp_luật N hình_sự N phải V trong E những L giới_hạn N cần_thiết A và Cc có_thể R , CH phù_hợp V với E điều_kiện N hoàn_cảnh N cụ_thể A của E đất_nước N , CH những L nhiệm_vụ N đặt V ra V đối_với E nhà_nước N và Cc xã_hội N trong E hoàn_cảnh N hiện_tại N cũng R như C trong E những L tương_lai N được V dự_báo V đúng_đắn A . CH Giới_hạn N đó P chính T là V những L nguyên_tắc N chính_trị N tổ_chức V đời_sống N xã_hội N và Cc bản_thân N hệ_thống N chính_trị N xã_hội N ; CH những L định_hướng V tổ_chức V và Cc phát_triển V nền N kinh_tế N đất_nước N đã R được V xác_định V . CH Vì C Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N Việt_Nam Np đã R thừa_nhận V rộng_rãi A một M trung_tâm N lãnh_đạo N Nhà_nước N và Cc xã_hội N , CH hạt_nhân N của E hệ_thống N chính_trị N xã_hội N là V Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam Np , CH việc N thoát_ly V sự N lãnh_đạo V đó P trong E hoạt_động N và Cc những L định_hướng V tư_tưởng N cũng R là V vi_hiến V . CH 3 M . CH Chính_sách N hình_sự N đối_với E tội_phạm N kinh_tế N trong E BLHS Ny 1999 M và Cc những L vấn_đề N đặt V ra V Chế_định N '' CH Các L tội_phạm N về E kinh_tế N '' CH trong E BLHS Ny năm N 1985 M , CH mặc_dầu C không R phải V đã R có V nội_hàm N phản_ánh V đầy_đủ A đúng A như C tên N gọi V của E nó P , CH nhưng C căn_cứ V vào E một_số L dấu_hiệu N pháp_lí N đặc_trưng A , CH nhất_là X các L dấu_hiệu N về E khách_thể N được V giải_thích V trong E các L tài_liệu N , CH văn_bản N khác A nhau N ở E thời_kỳ N đó P , CH có_thể R thấy V rằng C , CH nó P đòi_hỏi V một M tập_hợp N rộng_lớn A hơn A và Cc lẽ_ra X nó P phải V được V mở_rộng V giới_hạn N không_chỉ C trong E nhóm N xâm_hại V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N . CH Các L cấu_thành V tội_phạm N được V quy_định V trong E Chương N VII M Phần N các L tội_phạm N của E BLHS Ny 1985 M , CH phản_ánh V tương_đối A đặc_trưng A các L dấu_hiệu N của E các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N . CH Mặc_dầu V về E lí_thuyết N , CH nói_chung X khách_thể N loại N của E nhóm N tội N này P được R giải_thích V là C các L quan_hệ N xã_hội N đảm_bảo V cho E sự N ổn_định V và Cc phát_triển V của E nền N kinh_tế N quốc_dân N , CH với E nghĩa N rộng A là V chế_độ N kinh_tế N đã R được V quy_định V trong E Hiến_pháp N . CH Về E chủ_thể N , CH trừ V một_số L tội_phạm N có V hành_vi N khách_quan A vi_phạm V các L quy_định V , CH chế_độ N , CH chính_sách N quản_lí V kinh_tế N , CH chủ_thể N là V những L người N có V chức_vụ N , CH quyền_hạn N trong E các L cơ_sở N hoạt_động V kinh_tế N , CH trong E các L cơ_quan N Nhà_nước N hoặc Cc trong E các L tổ_chức N xã_hội N , CH nói_chung X chủ_thể N các L tội_phạm N về E kinh_tế N theo V BLHS Ny 1985 M có_thể R là V bất_kỳ R ai P có V năng_lực N trách_nhiệm N hình_sự N và Cc đạt V độ N tuổi N luật_định V . CH Có_thể R nói V , CH BLHS Ny năm N 1985 M mặc_dầu C chưa R có V chế_định N '' CH Các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N '' CH , CH nhưng C hầu_như R trong E chế_định N '' CH Các L tội_phạm N về E kinh_tế N '' CH lại R chủ_yếu A mới R chỉ R bao_hàm V các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N . CH Phản_ánh V khá R rõ A nét N nền N kinh_tế N vận_hành V theo V cơ_chế N hành_chính N - CH mệnh_lệnh N , CH BLHS Ny năm N 1985 M , CH ngay T từ E những L năm N đầu N thời_kỳ N đổi_mới V , CH đã R bộc_lộ V rất R nhiều A bất_cập N khi N nền N kinh_tế N dần R phát_triển V và Cc chuyển_biến V theo V cơ_chế N kinh_tế_thị_trường N . CH Những L bất_cập N này P lại R biểu_hiện V tập_trung V nhất A ở E chính T ngay T trong E các L quy_định V về E tội_phạm N kinh_tế N . CH BLHS Ny năm N 1999 M ra_đời V nhằm V thể_chế_hoá V những L quan_điểm N phát_triển V mới A của E đất_nước N và Cc khắc_phục V những L thiếu A khuyết A của E BLHS Ny 1985 M . CH Nhiều A quy_định V mới A phù_hợp V hơn A với E quy_luật N kinh_tế_thị_trường N đã R được V nhà_lập_pháp N đưa V vào E BLHS Ny 1999 M . CH Nếu C so_sánh V tỷ_lệ N những L điểm N mới A giữa N các L chương N quy_định V về E tội_phạm N cụ_thể A , CH cũng R như C tỷ_lệ N những L sửa_đổi V bổ_sung V trong E các L chế_định N của E BLHS Ny 1999 M thì C chính T những L quan_tâm V sửa_đổi V cho E nhóm N tội_phạm N về E kinh_tế N , CH cùng_với C nhóm N tội N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N đã R chiếm V một M phần N trội A hơn A hẳn R . CH Việc N quy_định V một M chương N riêng A '' CH Các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N '' CH không_chỉ C là V kết_quả N sửa_đổi V tên N Chương N VII M '' CH Các L tội_phạm N về E kinh_tế N '' CH của E BLHS Ny 1985 M mà_còn C thể_hiện V những L nhận_thức N mới A , CH bằng E cách N sửa_đổi V , CH bổ_sung V dấu_hiệu N cấu_thành V của E một_số L tội N trước N đây P quy_định V trong E một M điều_luật N thành V nhiều A tội_danh N mới A với E mức N hình_phạt N khác A nhau N , CH thể_hiện V tư_tưởng N phân_hoá V cao A trách_nhiệm N hình_sự N các L loại N hành_vi N phạm_tội V . CH Các L tội N : CH buôn_lậu V , CH vận_chuyển V trái_phép A hàng_hoá N , CH tiền_tệ N qua E biên_giới N ; CH làm V , CH tàng_trữ V , CH vận_chuyển V , CH lưu_hành V séc N giả A , CH các L giấy_tờ N có_giá A giả A khác A được V chuyển V từ E chương N '' CH Các L tội N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N '' CH sang V chương N '' CH Các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N '' CH để E phù_hợp V với E tính_chất N của E khách_thể N của E tội_phạm N . CH Thể_hiện V chính_sách N hình_sự N đổi_mới V , CH BLHS Ny 1999 M đã R phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A một_số L hành_vi N phạm_tội V kinh_tế N mà C căn_nguyên N của E chúng P gắn V liền R với E cơ_chế N tập_trung V bao_cấp V hoặc Cc đã R từ E lâu A không R xuất_hiện V trong E đời_sống N thực_tiễn N . CH Nhiều A loại N hành_vi N như C : CH Tội N cản_trở V việc N thực_hiện V các L quy_định V của E Nhà_nước N về E cải_tạo V XHCN Ny ; CH Tội N sản_xuất V hoặc Cc buôn_bán V rượu N , CH thuốc_lá N trái_phép A ; CH Tội N lạm_sát V gia_súc N ... CH đã R được V loại_bỏ V . CH Tổng_kết V bước_đầu N những L kinh_nghiệm N thực_tiễn N đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N trong E điều_kiện N kinh_tế_thị_trường N , CH trong E BLHS Ny 1999 M nhà_lập_pháp N đã R thực_hiện V tội_phạm_hoá V thêm V nhiều A hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N đã R và Cc đang R phát_sinh V trong E điều_kiện N cơ_chế N kinh_tế N mới A mà C BLHS Ny 1985 M chưa R biết V đến V . CH Lần N đầu_tiên A xuất_hiện V trong E BLHS Ny Việt_Nam Np các L tội_danh N : CH Tội N quảng_cáo V gian_dối A ( CH Điều N 168 M ) CH ; CH Tội N vi_phạm V quy_định V về E cấp V văn_bằng N bảo_hộ V quyền N sở_hữu V công_nghiệp N ( CH Điều N 170 M ) CH ; CH Tội N xâm_phạm V quyền_sở_hữu N công_nghiệp N ( CH Điều N 171 M ) CH ; CH Tội N sử_dụng V trái_phép A quỹ N dự_trữ V bổ_sung V vốn_điều_lệ N của E tổ_chức N tín_dụng N ( CH Điều N 178 M ) CH ; CH Tội N vi_phạm V quy_định V về E cho V vay V trong E hoạt_động N của E các L tổ_chức N tín_dụng N ( CH Điều N 179 M ) CH . CH Chế_định N các L tội_phạm N về E môi_trường N là V một M trong E những L điểm N mới A dễ A nhận V thấy V với E chính_sách N hình_sự N của E thời_kỳ N này P . CH Đây P vốn R là V một M nhóm N hành_vi N phạm_pháp A có V liên_quan V chặt_chẽ A với E tổ_chức N sản_xuất V và Cc sinh_hoạt V vật_chất N của E xã_hội N , CH thường R được V coi V là C phạm_pháp V trên E lĩnh_vực N kinh_tế N , CH nhưng C đều R có V dấu_hiệu N liên_quan V đến E môi_trường N , CH được V nhà_lập_pháp N hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V và Cc tập_hợp V riêng A thành V một M chế_định N mới A , CH độc_lập A . CH Điều N đó P thể_hiện V rõ A nét N sự N đổi_mới V tư_duy N trong E chính_sách N hình_sự N , CH tiếp_thu V những L tư_tưởng N mới A về E bảo_vệ V môi_trường N , CH đồng_thời R từng P bước N thực_hiện V những L cam_kết N của E Việt_Nam Np trong E các L công_ước N liên_quan V đến E bảo_vệ V môi_trường N . CH Một_số L hành_vi N phạm_tội V trước N đây P được V quy_định V ở E Chương N '' CH Các L tội_phạm N về E kinh_tế N '' CH của E BLHS Ny 1985 M được V chuyển V sang V Chương N '' CH Các L tội_phạm N về E môi_trường N '' CH BLHS Ny 1999 M . CH Đó P là V : CH các L hành_vi N huỷ_hoại V nguồn N lợi N thuỷ_sản N ( CH Điều N 188 M ) CH ; CH huỷ_hoại V rừng N ( CH Điều N 189 M BLHS Ny 1985 M ) CH ; CH vi_phạm V các L quy_định V về E bảo_vệ V động_vật N hoang_dã A quý_hiếm A . CH Một_số L tội_danh N trước N đây P được V coi V là C hành_vi N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N nhưng C không R có V mục_đích N chống V chính_quyền N nhân_dân N quy_định V tại E mục N B Ni , CH Chương N '' CH Các L tội N xâm_phạm V an_ninh N quốc_gia N '' CH của E BLHS Ny năm N 1985 M với E hình_phạt N nặng A , CH đã R được V sửa_đổi V và Cc đưa V vào E chương N này P . CH Để E đáp_ứng V yêu_cầu N cá_thể_hoá V trách_nhiệm N hình_sự N và Cc hình_phạt N , CH các L tội_danh N trong E BLHS Ny 1985 M có V nhiều A khoản N , CH điểm N phản_ánh V những L hành_vi N có V cấu_thành V tương_đối A độc_lập A đã R được V tách V ra V quy_định V thành V những L tội_danh N cụ_thể A phù_hợp V với E tính_chất N và Cc mức_độ N nghiêm_trọng A và Cc dấu_hiệu N định_tội V đặc_trưng A của E chúng P . CH Ví_dụ C , CH từ E Điều N 196 M của E BLHS Ny 1985 M , CH Tội N buôn_lậu V , CH vận_chuyển V trái_phép A hàng_hoá N , CH tiền_tệ N qua E biên_giới N được V xây_dựng V thành V hai M tội_danh N độc_lập A : CH Tội N buôn_lậu V ( CH Điều N 153 M , CH BLHS Ny 1999 M ) CH và Cc Tội N vận_chuyển V trái_phép A hàng_hoá N , CH tiền_tệ N qua V biên_giới N ( CH Điều N 154 M , CH BLHS Ny 1999 M ) CH với E chính_sách N , CH mức_độ N xử_lí V phù_hợp V hơn A . CH Tương_tự A , CH Tội N sản_xuất V , CH buôn_bán V hàng N giả A ( CH BLHS Ny 1985 M ) CH được V tách V thành V 3 M tội_danh N khác A nhau N căn_cứ V vào E đối_tượng N bị V làm V giả A . CH Nhà N lập_pháp V đã R thực_hiện V phân_hoá V rõ A hơn A trong E chính_sách N xử_lí V , CH theo V tinh_thần N : CH nếu C làm V hàng N giả A những L thứ N phục_vụ V sự N sống V của E con_người N thì C việc N làm V giả A phải V bị V xử_lí V nặng A hơn A những L hàng N giả A khác A , CH bởi E chúng P dễ A gây V ra V hậu_quả N đặc_biệt A nghiêm_trọng A ... CH Quán_triệt V tư_tưởng N cá_thể_hoá V trách_nhiệm N hình_sự N , CH việc N xây_dựng V các L cấu_thành V của E các L tội_phạm N kinh_tế N trong E BLHS Ny 1999 M đã R cụ_thể A hơn A , CH chi_tiết A hơn A . CH Từ E một_số L tình_tiết N định V khung N trong E các L tội_danh N , CH được V nhận_diện V sâu_sắc A hơn A , CH khái_quát_hoá V cao A hơn A đã R hình_thành V các L tội_danh N độc_lập A thể_hiện V sự N phân_hoá V sâu_sắc A trách_nhiệm N hình_sự N và Cc hình_phạt N . CH Một M bước_tiến N mới A trong E BLHS Ny năm N 1999 M so V với E BLHS Ny năm N 1985 M là V khi N quy_định V các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N , CH nhà_lập_pháp N đã R định_lượng V giá_trị N hàng N phạm_pháp V làm V cơ_sở N để E phân_biệt V ranh_giới N xử_lí V hành_chính N và Cc xử_lí V hình_sự N cũng R như C cá_thể_hoá V hình_phạt N ( CH có V 08 M / CH 29 M điều_luật N quy_định V cụ_thể A giá_trị N hàng N phạm_pháp V làm V căn_cứ N để E xử_lí V hình_sự N ) CH . CH Đường_lối N xử_lí V các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N cũng R có V sự N đổi V : CH tỷ_lệ N các L điều_luật N có V hình_phạt N chung_thân A , CH tử_hình N được V rút V xuống V . CH Chỉ R còn V 03 M điều_luật N quy_định V hình_phạt N tới E tù N chung_thân A hoặc Cc tử_hình N ( CH Điều N 153 M ; CH Điều N 157 M và Cc Điều N 180 M ) CH . CH Phạm_vi N áp_dụng V phạt V tiền N đối_với E các L tội_phạm N kinh_tế N bước_đầu N đã R được V mở_rộng V ( CH có V 18 M điều_luật N quy_định V hình_phạt N tiền N là V hình_phạt N chính A trong E cấu_thành V cơ_bản A ) CH . CH Hình_phạt N bổ_sung V được R quy_định V đối_với E tất_cả P các L tội_phạm N , CH bao_gồm V : CH phạt V tiền N ( CH 24 M / CH 29 M điều N ) CH , CH tịch_thu V một M phần N hoặc Cc toàn_bộ L tài_sản N ( CH 07 M / CH 29 M điều N ) CH , CH cấm V đảm_nhiệm V chức_vụ N , CH làm V những L nghề N hoặc Cc công_việc N nhất_định A ( CH 22 M / CH 29 M điều N ) CH . CH Theo V quy_định V của E BLHS Ny năm N 1999 M , CH các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N là V những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N xâm_hại V nền N kinh_tế N quốc_dân N , CH gây V thiệt_hại N hoặc Cc đe_doạ V gây V thiệt_hại N cho E lợi_ích N của E Nhà_nước N , CH của E các L tổ_chức N , CH quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A của E công_dân N thông_qua V hành_vi N vi_phạm V các L quy_định V của E Nhà_nước N về E trật_tự N quản_lí V kinh_tế N . CH Như_vậy C , CH cùng_với C việc N đổi V tên N Chương N VII M '' CH Các L tội_phạm N về E kinh_tế N '' CH thành V Chương N '' CH Các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N '' CH cho E ta P thấy V , CH càng R ngày N nội_hàm N Tội_phạm N kinh_tế N được V định_hình V rõ A hơn A . CH BLHS Ny 1999 M cho E ta P thấy V , CH nội_hàm N của E Tội_phạm N kinh_tế N không_chỉ C là C các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N mà_còn C rộng_lớn A hơn A nhiều A . CH '' CH Các L tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N , CH về E mặt N khách_thể N , CH xâm_phạm V đến E các L quan_hệ N xã_hội N lập V nên V trật_tự N quản_lí V , CH nhằm V bảo_đảm V tính N đúng_đắn A , CH an_toàn A của E các L quan_hệ N quản_lí V kinh_tế N . CH Trong E khi N đó P , CH tội_phạm N kinh_tế N có V một M nội_hàm N rộng_lớn A hơn A nhiều A , CH ngoài E các L tội N xâm_phạm V TTQLKT Ny , CH lại R còn R bao_hàm V cả P các L hành_vi N phạm_tội V mà C xâm_hại V đến E nền_tảng N kinh_tế N của E đất_nước N ( CH các L tội N xâm_phạm V sở_hữu V ) CH , CH xâm_phạm V đến E điều_kiện N môi_trường N , CH môi_sinh N để E tồn_tại V và Cc phát_triển V bền_vững A nền N kinh_tế N - CH xã_hội N , CH các L tội_phạm N xâm_phạm V đến E hoạt_động N bình_thường A , CH đúng_đắn A của E hệ_thống N các L cơ_quan N , CH tổ_chức N và Cc người N có V chức_vụ N , CH với E động_cơ N vụ_lợi V , CH và Cc một_số L tội N khác A liên_quan V đến E công_nghệ N , CH tài_chính N , CH tiền_tệ N ... CH Tóm_lại X so V với E những L quy_định V của E BLHS Ny năm N 1985 M , CH những L quy_định V về E tội_phạm N kinh_tế N trong E BLHS Ny năm N 1999 M đã R có V nhiều A đổi_mới N , CH nhìn_chung C đã R đáp_ứng V yêu_cầu N của E cuộc N đấu_tranh V phòng V , CH chống V các L tội_phạm N này P ở E giai_đoạn N đầu N chuyển_giao V thế_kỉ N . CH Tuy_nhiên C , CH BLHS Ny 1999 M đã R nhanh_chóng A bộc_lộ V những L thiếu A khuyết A , CH khi N đất_nước N hội_nhập V sâu A vào E quan_hệ N quốc_tế N , CH nhất_là X khi N nền N kinh_tế N đã R hầu_như R chuyển V hẳn R sang V cơ_chế_thị_trường N định_hướng V XHCN Ny . CH Chính T vì_vậy C , CH nhu_cầu N đổi_mới V chính_sách N hình_sự N đối_với E lĩnh_vực N đấu_tranh V phòng_chống V tội_phạm N kinh_tế N đang R đặt V ra V bức_xúc A và Cc có V cơ_sở N thực_tiễn N cho E những L đổi_mới N , CH bổ_sung V các L quy_định V liên_quan V đến E các L tội_phạm N kinh_tế N . CH 4 M . CH Những L định_hướng V đổi_mới V chính_sách N hình_sự N trên E lĩnh_vực N đấu_tranh N phòng V , CH chống V tội_phạm N kinh_tế N và Cc vấn_đề N hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V và Cc phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A một_số L hành_vi N phạm_pháp A trên E lĩnh_vực N này P Cơ_sở N tư_tưởng N chính_trị N để E đổi_mới V của E chính T trách_nhiệm N hình_sự N nói_chung X , CH trong E đó P có V lĩnh_vực N đấu_tranh V phòng_chống V tội_phạm N kinh_tế N , CH trong E giai_đoạn N hiện_nay N đến E năm N 2020 M chính T là V những L luận_điểm N , CH chủ_trương N lớn A trong E Nghị_quyết N số N 08 M / CH NQ Ny - CH TW Ny và Cc Nghị_quyết N số N 49 M / CH NQ Ny - CH TW Ny của E Bộ_Chính_trị N . CH Tờ_trình N của E Chính_phủ N gửi V Quốc_hội N Khoá N XII M , CH ngày N tháng N năm N 2008 M , CH nêu V rõ A 5 M lí_do N đổi_mới V BLHS Ny 1999 M . CH Cùng_với C việc N khẳng_định V vai_trò N to_lớn A của E BLHS Ny 1999 M trong E việc N góp_phần V quan_trọng A vào E sự_nghiệp N giữ V vững A an_ninh N chính_trị N , CH trật_tự N an_toàn A xã_hội N , CH bảo_vệ V quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A của E công_dân N , CH đấu_tranh V phòng V , CH chống V tội_phạm N , CH góp_phần V tích_cực A vào E việc N thực_hiện V thắng_lợi A những L nhiệm_vụ N chiến_lược N của E cách_mạng N Việt_Nam Np thời_gian N qua V , CH Chính_phủ N cũng R đã R chỉ V ra V một_số L bất_cập N hạn_chế V của E Bộ_luật N này P , CH cần V được V sửa_đổi V , CH bổ_sung V . CH Vì C Bộ_Luật N hình_sự N 1999 M đã R ra_đời V trước N khi N có V chủ_trương N đổi_mới V , CH cải_cách V tư_pháp N ( CH được R đề V ra V trong E Nghị_quyết N 08 M / CH NQ Ny - CH TW Ny tháng N 01 M / CH 2002 M và Cc Nghị_quyết N 49 M / CH NQ Ny - CH TW Ny tháng N 6 M năm N 2005 M của E Bộ_Chính_trị N ) CH , CH nên C một_số L quan_điểm N mới A về E chính_sách N hình_sự N của E Đảng N chưa R được V thể_chế_hoá V trong E Bộ_luật N này P . CH Đặc_biệt A , CH chủ_trương N tăng_cường V hơn A nữa R tính N nhân_đạo A , CH hướng_thiện A của E Bộ_luật_hình_sự Np , CH đồng_thời R tiếp_tục V hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N mới R xuất_hiện V trong E quá_trình N đổi_mới V , CH phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc hội_nhập V quốc_tế N chưa R được V phản_ánh V đầy_đủ A trong E Bộ_luật N . CH Từ E Nghị_quyết N 49 M / CH NQ Ny - CH TW Ny của E Bộ_Chính_trị Np cho E ta P thấy V rõ A một M trong E sự N cần_thiết A phải V đổi_mới V là C nhằm V '' CH Hạn_chế V áp_dụng V hình_phạt N tử_hình N theo V hướng N chỉ R áp_dụng V đối_với E một M số N ít A loại N tội_phạm N đặc_biệt A nghiêm_trọng A '' CH . CH Thực_tiễn N áp_dụng V pháp_luật N hình_sự N để E đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N cũng R đã R cho V thấy V sự N bất_cập A trong E quy_định V về E cấu_thành V của E một_số L tội_phạm N về E môi_trường N , CH tội_phạm N liên_quan V đến E công_nghệ_cao N vì E chưa R phản_ánh V đúng A tình_hình N và Cc phương_thức N , CH thủ_đoạn N hoạt_động N phạm_tội V , CH gây V khó_khăn A cho E công_tác N phòng_ngừa V , CH phát_hiện V , CH xử_lí V ; CH sự N lạc_hậu A của E các L quy_định V về E định_lượng N làm V cơ_sở N truy_cứu V trách_nhiệm N hình_sự N đối_với E một_số L tội N chiếm_đoạt V tài_sản N , CH tội N xâm_phạm V trật_tự N quản_lí V kinh_tế N và Cc một_số L tội_phạm N khác A có V liên_quan V đến E tài_sản N , CH cũng R như C mức N phạt V tiền N quy_định V trong E các L hình_phạt N tiền N đối_với E các L tội N xâm_phạm V quyền_tác_giả N , CH tội N xâm_phạm V quyền N sở_hữu_trí_tuệ V đã R không R còn R phù_hợp V với E giá_cả N . CH Nhiều A hành_vi N tội_phạm N trong E các L lĩnh_vực N công_nghệ_thông_tin N , CH chứng_khoán N , CH tài_chính N - CH kế_toán N , CH sở_hữu_trí_tuệ N ... CH chưa R được V tội_phạm_hoá V . CH Nghị_quyết N 49 M / CH NQ-TW Ny chỉ V rõ A : CH '' CH Quy_định V là V tội_phạm N đối_với E những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N mới R xuất_hiện V trong E quá_trình N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N , CH khoa_học N , CH công_nghệ N và Cc hội_nhập V quốc_tế N '' CH . CH Cơ_sở N thực_tiễn N của E việc N đổi_mới V chính_sách N hình_sự N phục_vụ V cuộc N đấu_tranh V với E tội_phạm N nói_chung X , CH tội_phạm N kinh_tế N nói_riêng X là V những L kết_luận N được V rút V ra V từ E trên E cơ_sở N tổng_kết V thực_tiễn N 8 M năm N thi_hành V Bộ_luật_hình_sự Np 1999 M và Cc cả P những L đạo_luật N hình_sự N trước N đây P . CH Đồng_thời R với E sự N tham_khảo V có V chọn_lọc V kinh_nghiệm N lập_pháp N hình_sự N của E các L nước N trong E khu_vực N và Cc trên E thế_giới N . CH Cũng R như C đối_với E nhiều A lĩnh_vực N khác A , CH việc N đổi_mới V chính_sách N hình_sự N thể_hiện V trong E Bộ_luật_hình_sự Np phải V bảo_đảm V tính N đồng_bộ A với E các L lĩnh_vực N khác A , CH các L đạo_luật N khác A trong E hệ_thống N pháp_luật N . CH Những L đổi_mới N trong E chế_định N tội_phạm N kinh_tế N phải V bảo_đảm V nhất_quán N với E các L chế_định N khác A của E Bộ_luật_hình_sự Np cũng R như C những L quy_định V khác A có V liên_quan V trong E các L ngành N luật N , CH đạo_luật N hiện_hành V . CH Đặc_biệt A vấn_đề N bảo_đảm V sự N nhất_quán V với E các L chính_sách N kinh_tế N được V ghi_nhận V trong E các L văn_kiện N của E Đảng N và Cc trong E các L đạo_luật N , CH Nghị_quyết N của E Quốc_hội N đã R ban_hành V . CH Đổi_mới V chính_sách N hình_sự N trên E lĩnh_vực N đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N phải V góp_phần V thực_hiện V các L nghĩa_vụ N quốc_tế A mà C Nhà_nước N ta P đã R ký_kết V , CH phê_chuẩn V , CH đồng_thời R , CH tạo V cơ_sở N pháp_lí N để E tăng_cường V hợp_tác V quốc_tế N trong E đấu_tranh V phòng V , CH chống V tội_phạm N , CH nhất_là X các L tội_phạm N kinh_tế N xuyên V quốc_gia N , CH tội_phạm N có V tổ_chức N , CH tội_phạm N rửa_tiền V , CH tội_phạm N công_nghệ_cao N ... CH Rõ_ràng A để E bảo_đảm V nhất_quán N giữa N chính_sách N hình_sự N với E đường_lối N phát_triển V đất_nước N trong E thời_kỳ N mới A , CH việc N sửa_đổi V , CH bổ_sung V một_số L điều N của E Bộ_luật_hình_sự Np là V một M đòi_hỏi N khách_quan A và Cc cấp_thiết A nhằm V giúp V phần N khắc_phục V một M bước N những L bất_cập N , CH hạn_chế N nói V trên N , CH đáp_ứng V yêu_cầu N bức_xúc A của E thực_tiễn N đang R đặt V ra V và Cc bảo_đảm V hiệu_quả N của E cuộc N đấu_tranh V phòng V , CH chống V tội_phạm N , CH đồng_thời R , CH đáp_ứng V yêu_cầu N hội_nhập V quốc_tế A . CH Những L nội_dung N được V định_hướng V để E sửa_đổi V các L nhóm N tội N xâm_phạm V TTQLKT Ny , CH tội_phạm N về E môi_trường N , CH tội_phạm N công_nghệ_cao N là V phù_hợp V với E nhu_cầu N phát_triển V hiện_nay N của E sự N phát_triển V kinh_tế_thị_trường N thời_kỳ N hội_nhập V quốc_tế N . CH - CH Đối_với C các L tội N xâm_phạm V TTQLKT Ny , CH việc N điều_chỉnh V chính_sách N hình_sự N chủ_yếu A liên_quan V đến E những L hành_vi N phạm_tội V kinh_tế N liên_quan V đến E việc N thực_hiện V các L cam_kết N của E Việt_Nam Np đồng_thời R chủ_động V hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A trên E lĩnh_vực N kinh_tế N thương_mại N và Cc tài_chính N - CH tiền_tệ N . CH Việc N sửa_đổi V , CH bổ_sung V quy_định V Tội N đầu_cơ V ( CH Điều N 160 M ) CH theo V hướng N mở_rộng V , CH tạo V ra V khả_năng N xử_lí V về E hình_sự N đối_với E những L hành_vi N mang V tính N đầu_cơ V xảy V ra V trong E thời_gian N vừa_qua V , CH góp_phần V ổn_định V thị_trường N , CH giá_cả N . CH Điều N 160 M Bộ_luật_hình_sự Np hiện_hành V chưa R phản_ánh V hết R những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N xuất_hiện V trong E cơ_chế N kinh_tế_thị_trường N . CH Bằng E cách N đó P chúng_ta P đã R bỏ V ra R ngoài N phạm_vi N xử_lí V hình_sự N những L hành_vi N nguy_hiểm A cao A cho E xã_hội N trong E trường_hợp N thực_hiện V hành_vi N đầu_cơ V '' CH trong E tình_hình N có V khó_khăn A về E kinh_tế N '' CH . CH Bổ_sung V vào E tội N trốn_thuế V ( CH Điều N 161 M ) CH hành_vi N gian_lận A thuế N , CH đồng_thời R , CH nâng V các L mức N định_lượng N số N tiền N trốn_thuế V , CH lậu V thuế N để E truy_cứu V trách_nhiệm N hình_sự N nhằm V góp_phần V bảo_đảm V thi_hành V nghiêm_chỉnh A các L luật N về E thuế N và Cc Luật N về E quản_lí V thuế N . CH Bằng E sự N sửa_đổi V này P , CH nhà_lập_pháp N đã R phi_tội_phạm_hoá A những L hành_vi N trốn_thuế A và Cc hành_vi N gian_lận A thuế N có V mức N định_lượng N dưới E một_trăm_năm_mươi_triệu M đồng Nu '' CH quy_định V tại E khoản N 1 M Điều N 161 M BLHS Ny 1999 M ; CH đồng_thời C phi_hình_sự_hoá A một M bước N những L hành_vi N trốn_thuế A , CH gian_lận A thuế N '' CH từ E một_trăm_năm_mươi_triệu M đồng Nu '' CH được V quy_định V tại E các L khoản N 2 M , CH khoản N 3 M Điều N 161 M BLHS Ny 1999 M . CH Với E sự N thiết_kế V lại R cấu_thành V của E tội N xâm_phạm V quyền_tác_giả N ( CH Điều N 131 M ) CH và Cc tội N xâm_phạm V quyền_sở_hữu N công_nghiệp N ( CH Điều N 171 M ) CH theo V hướng N quy_định V rõ_ràng A , CH cụ_thể A các L hành_vi N vi_phạm V trong E lĩnh_vực N quyền N sở_hữu_trí_tuệ V , CH nhà_lập_pháp N đã R hình_sự_hoá V nhiều A hành_vi N được V Luật N Sở_hữu_trí_tuệ V năm N 2005 M - CH một M đạo_luật N chuyên_ngành N dự_liệu V . CH Điều N này P cũng R thể_hiện V tinh_thần N thực_hiện V nghiêm_túc A các L điều_ước N quốc_tế N mà C Việt_Nam Np là V thành_viên N . CH Hình_sự_hoá V và Cc tội_phạm_hoá V một_số L hành_vi N trong E lĩnh_vực N tài_chính N - CH kế_toán N và Cc trong E lĩnh_vực N chứng_khoán V nhằm V góp_phần V đấu_tranh V có V hiệu_quả N với E các L hành_vi N cho E xã_hội N mới R xuất_hiện V trong E các L lĩnh_vực N này P . CH Đó P là V những L hành_vi N in V , CH phát_hành V , CH mua_bán V , CH sử_dụng V trái_phép A hoá_đơn N , CH chứng_từ N thu V nộp V ngân_sách N Nhà_nước N ; CH hành_vi N vi_phạm V quy_định V về E bảo_quản V , CH quản_lí V hoá_đơn N , CH chứng_từ N thu V nộp V ngân_sách N Nhà_nước N ; CH hành_vi N cố_ý V công_bố V thông_tin N sai_lệch V hoặc Cc che_giấu V sự_thật N khi N chào_bán V , CH niêm_yết V hoặc Cc giao_nộp V chứng_khoán A ; CH hành_vi N sử_dụng V thông_tin N nội_bộ N để E mua_bán V chứng_khoán V ; CH hành_vi N gian_lận A và Cc lừa_đảo V trong E giao_dịch V chứng_khoán N ; CH hành_vi N thao_túng V giá N chứng_khoán N . CH Đối_với C các L tội_phạm N về E môi_trường N . CH Việc N sửa_đổi V Bộ_luật_hình_sự Np nhằm V khắc_phục V những L bất_cập N trong E cấu_thành V của E các L tội_phạm N về E môi_trường N , CH bảo_đảm V phản_ánh V đúng_đắn A hơn A bản_chất N pháp_lí N của E các L hành_vi N thuộc V nhóm N này P . CH Theo V quy_định V tại E BLHS Ny 1999 M , CH cấu_thành V của E nhóm N tội N gây V '' CH nhiễm V môi_trường N đòi_hỏi V phải V có V đồng_thời R 3 M yếu_tố N mới R xử_lí V hình_sự N được R : CH Hành_vi N thải V chất N gây V ô_nhiễm V môi_trường N trước N đó P bị V xử_phạt V hành_chính N ; CH người N bị V xử_phạt V hành_chính N cố_tình V không R thực_hiện V các L biện_pháp N khắc_phục V ; CH do E không R thực_hiện V biện_pháp N khắc_phục V mà C gây V ra V hậu_quả N nghiêm_trọng A . CH Quy_định V cấu_thành V vật_chất N trong E các L tội_phạm N này P đã R hạn_chế V khả_năng N truy_cứu V trách_nhiệm N hình_sự N đối_với E nhiều A hành_vi N nguy_hiểm A cao_độ A đối_với E xã_hội N . CH Sự N bất_hợp_lí A thể_hiện V ở E chỗ N các L hành_vi N có V độ N nguy_hiểm A cao A , CH khó A khắc_phục V hậu_quả N thì C ngay R khi N hành_vi N chưa R hoàn_thành V đã R nguy_hiểm A đối_với E xã_hội N , CH và Cc đe_doạ V nguy_hiểm A cao_độ A đối_với E xã_hội N , CH lẽ_ra X phải V quy_định V cấu_thành V hình_thức N , CH nhằm V tăng_cường V khả_năng N phòng_ngừa V ngăn_chặn V , CH đồng_thời R có_thể R xử_lí V ngay T cả T khi N tội_phạm N chưa R dẫn V đến E hậu_quả N thiệt_hại A cho E xã_hội N . CH Việc N quy_định V đủ A cả T 3 M yếu_tố N nói V trên N đã R làm V lọt_lưới V nhiều A hành_vi N nguy_hiểm A xã_hội N , CH và Cc làm V dẫn V đến E những L hậu_quả N là V rất R khó_khăn A , CH nhất_là X trong E việc N xác_định V hậu_quả N về E môi_trường N . CH Những L hành_vi N huỷ_hoại V môi_trường N môi_sinh N , CH xả V chất_thải N công_nghiệp N ra R môi_trường N tự_nhiên A có_thể R dẫn V đến E thảm_hoạ N đối_với E con_người N . CH Vì_thế C việc N tội_phạm_hoá V , CH hình_sự_hoá V các L hành_vi N mua_bán V , CH tái_chế V rác_thải N y_tế N hoặc Cc rác_thải N công_nghiệp N chưa R qua V xử_lí V để E sản_xuất V vật_dụng N tiêu_dùng V ... CH là C nhất_quán N với E chính_sách N hình_sự N hiện_đại A , CH bảo_vệ V con_người N , CH tương_lai N của E loài_người N . CH Chính_sách N hình_sự N đối_với E các L tội_phạm N môi_trường N ở E Việt_Nam Np hiện_nay N được V Chính_phủ N định_hướng V nhằm V giải_quyết V một_số L vấn_đề N trung_tâm A : CH Hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V một_số L hành_vi N xâm_phạm V môi_trường N bằng E việc N thải V vào E không_khí N , CH nguồn N nước N , CH chôn_vùi V vào E đất N các L chất N gây V '' CH nhiễm V môi_trường N '' CH không R tuân_thủ V các L quy_chuẩn N kỹ_thuật N quốc_gia N ; CH hợp_nhất V các L hành_vi N gây V ô_nhiễm V không_khí N , CH nguồn N nước N , CH đất N vào E một M tội_danh N . CH Hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V những L hành_vi N lợi_dụng V việc N nhập_khẩu V công_nghệ N , CH máy_móc N , CH thiết_bị N , CH hay Cc thủ_đoạn N khác A để E đưa V máy_móc N thiết_bị N lạc_hậu A , CH phế_liệu N hoặc Cc hoá_chất N , CH chế_phẩm N sinh_học N các L chất_thải N khác A vào E lãnh_thổ N Việt_Nam Np ; CH Hình_sự_hoá V các L hành_vi N vi_phạm V quy_định V về E bảo_vệ V động_vật N hoang_dã A quý_hiếm A ; CH các L hành_vi N vi_phạm V chế_độ N bảo_vệ V đặc_biệt A đối_với E khu N bảo_tồn V thiên_nhiên N cho E phù_hợp V với E thực_tiễn N và Cc quy_định V mới A của E Luật N Bảo_vệ V môi_trường N . CH Tội_phạm_hoá V những L hành_vi N vi_phạm V quy_định V về E quản_lí V chất_thải N nguy_hại A ; CH vi_phạm V quy_định V về E phòng_ngừa V sự_cố N môi_trường N ... CH có V khả_năng N gây V hậu_quả N rất R lớn A cho E sức_khoẻ N , CH tính_mạng N con_người N . CH Điều_chỉnh V hệ_thống N hình_phạt N đối_với E nhóm N tội N này P theo V hướng N nâng V mức N phạt V tiền N đối_với E các L tội_phạm N về E môi_trường N . CH Đối_với C các L tội_phạm N trong E lĩnh_vực N công_nghệ_thông_tin N : CH Để E khắc_phục V tình_trạng N hiện_nay N có V nhiều A hành_vi N liên_quan V đến E công_nghệ_thông_tin N rất R nguy_hiểm A cho E xã_hội N , CH đáng V xử_lí V về E hình_sự N nhưng C chưa R được V quy_định V là V tội_phạm N . CH Vì_thế C , CH việc N tội_phạm_hoá V những L hành_vi N truy_cập V trái_phép A , CH đón V chặn V thông_tin N trái_phép A , CH sử_dụng V trái_phép A thiết_bị N và Cc các L hành_vi N khác A xâm_hại V đến E các L thiết_bị N , CH số_liệu N và Cc dịch_vụ N thông_tin N , CH truyền_thông N , CH sử_dụng V công_nghệ_thông_tin N để E chiếm_đoạt V tài_sản N , CH lừa_đảo V qua E mạng N ... CH là C đáp_ứng V nhu_cầu N bức_xúc A của E thực_tiễn N và Cc phù_hợp V với E xu_thế N chung A trên E thế_giới N . CH Về E những L hành_vi N liên_quan V đến E rửa_tiền V : CH Trong E Bộ_Luật_hình_sự Np năm N 1999 M có V hai M điều_luật N quy_định V về E hai M tội_phạm N liên_quan V trực_tiếp A đến E rửa_tiền V . CH Đó P là V tội N chứa_chấp V , CH tiêu_thụ V tài_sản N do E người N khác A phạm_tội V mà C có V ( CH Điều N 250 M ) CH và Cc tội N hợp_pháp_hoá V tiền N , CH tài_sản N do E phạm_tội V mà C có V ( CH Điều N 251 M ) CH . CH Tuy_nhiên C chỉ R với E hai M tội_phạm N đó P , CH thì C nhiều A hành_vi N rửa_tiền V xảy V ra V trên E thực_tế N chưa R được V quy_định V là C tội_phạm N . CH Chính T vì_thế C việc N tội_phạm_hoá V các L hành_vi N rửa_tiền V như C : CH sử_dụng V tiền N , CH tài_sản N do E phạm_tội V mà C có V vào E các L casino N , CH làm V quà N tặng V , CH làm V từ_thiện A , CH tài_trợ V cho E các L hoạt_động N văn_hoá N , CH thể_thao N , CH du_lịch V ; CH dịch_chuyển V tài_sản N biết V rõ A là C do E phạm_tội V mà C có V từ E nơi N này P sang V nơi N khác A nhằm V mục_đích N che_giấu V hoặc Cc nguỵ_trang V nguồn_gốc N bất_hợp_pháp A của E tài_sản N ; CH che_giấu V , CH nguỵ_trang V nguồn_gốc N bất_hợp_pháp A của E tài_sản N ... CH là V phù_hợp V với E xu_hướng N chung A trên E thế_giới N , CH tạo V cơ_sở N pháp_lí N để E đấu_tranh V có V hiệu_quả N đối_với E tội_phạm N rửa_tiền V , CH đồng_thời R góp_phần V tạo V thuận_lợi N cho E việc N hợp_tác V quốc_tế N trong E đấu_tranh N phòng V , CH chống V tham_nhũng V . CH Điều N này P cũng R nhằm V thực_hiện V những L cam_kết N quốc_tế N của E Việt_Nam Np trong E Công_ước N chống V tội_phạm N có V tổ_chức N xuyên V quốc_gia N ( CH TOC Ny ) CH và Cc các L khuyến_nghị N của E Lực_lượng N đặc_nhiệm N tài_chính N về E chống V rửa_tiền N ( CH FATF Ny ) CH . CH - CH Tội_phạm_hoá V hành_vi N thành_lập V hoặc Cc tham_gia V vào E nhóm N tội_phạm N có V tổ_chức N là V một M nội_dung N mới A trong E chính_sách N hình_sự N nói_chung X , CH đối_với E tội_phạm N kinh_tế N nói_riêng X . CH 5 M . CH Một_số M vấn_đề N cần V tiếp_tục V quan_tâm V Trong E quá_trình N phát_triển V kinh_tế_thị_trường N , CH đặc_biệt A quá_trình N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N , CH bất_cứ R lĩnh_vực N hoạt_động V kinh_tế N nào P cũng R xuất_hiện V những L biến_đổi V xã_hội N làm V giảm V , CH làm V mất V tính N nguy_hiểm A xã_hội N của E những L hành_vi N nào_đó P , CH đồng_thời C lại R làm V gia_tăng V tính N nguy_hiểm A xã_hội N hay Cc nhu_cầu N tội_phạm_hoá V những L hành_vi N khác A . CH Vì_thế C , CH cần V tiếp_tục V rà_soát V tất_cả P mọi L lĩnh_vực N hoạt_động V kinh_tế N để E xác_định V những L hành_vi N cần V hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V cũng R như C phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A . CH Đổi_mới V chính_sách N hình_sự N đối_với E tội_phạm N kinh_tế N là V một M phương_hướng N rất R quan_trọng A để E đáp_ứng V tốt A hơn A chiến_lược N phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N và Cc bảo_đảm V giữ V vững A ổn_định A chính_trị N , CH giữ V vững A quốc_phòng N an_ninh N đất_nước N . CH Thực_tiễn N cho V thấy V vẫn R còn R khá R nhiều A những L hành_vi N thường R xuất_hiện V trong E các L hoạt_động N kinh_tế N - CH xã_hội N , CH đằng N sau N những L vỏ N bọc V hợp_lí A , CH hợp_pháp A chứa_đựng V những L dấu_hiệu N và Cc bản_chất N rất R nguy_hiểm A xã_hội N cần V được V tiếp_tục V quan_tâm V xử_lí V để E tội_phạm_hoá V , CH hình_sự_hoá V để E có V đủ A cơ_sở N pháp_lí N đấu_tranh V loại_trừ V chúng P . CH Xin V nêu V một_số L vấn_đề N lớn A cần V được V tiếp_tục V nghiên_cứu V xử_lí V - CH Thứ N nhất M , CH vấn_đề N trách_nhiệm N hình_sự N pháp_nhân N . CH Mặc_dầu N vấn_đề N này P đã R được V đặt V ra V khá R lâu A cả T trên E phương_diện N lí_luận V cũng R như C thực_tiễn N nhưng C chưa R được V xử_lí V . CH Thực_tiễn N nhiều A nước N , CH kể_cả X những L nước N trước N đây P từng R có V hệ_thống N pháp_luật N hình_sự N kiểu N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH áp_dụng V trách_nhiệm N hình_sự N đối_với E các L pháp_nhân N , CH nhất_là X trên E lĩnh_vực N tội_phạm N kinh_tế N , CH có V tác_dụng N to_lớn A trong E việc N đấu_tranh V với E tội_phạm N , CH đặc_biệt A là T các L loại N hành_vi N tham_nhũng V . CH Việc N áp_dụng V trách_nhiệm N hình_sự N pháp_nhân N không R gây V biến_đổi V lớn A về E mặt N nguyên_tắc N đối_với E các L ngành N luật N khác A , CH kể_cả X các L chế_định N của E pháp_luật N tố_tụng V hình_sự N . CH Thiết_nghĩ V cần V được V xem_xét V trong E lần N sửa_đổi V BLHS Ny 1999 M và Cc BLTTHS Ny 2003 M này P . CH - CH Thứ N hai M , CH vấn_đề N áp_dụng V phương_pháp N viện_dẫn V các L hành_vi N được V quy_định V trong E các L đạo_luật N , CH các L văn_bản N pháp_quy N thuộc V lĩnh_vực N kinh_tế N chuyên_ngành N . CH Xu_hướng N này P nhằm V tạo V ra V sự N năng_động A trong E hoạt_động N lập_pháp V , CH không R buộc V phải V tạo V ra V những L bộ_luật N đồ_sộ A mà C vẫn R có V khả_năng N hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V , CH phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A những L hành_vi N , CH quan_hệ N cụ_thể A trong E lĩnh_vực N kinh_tế N . CH - CH Thứ N ba M , CH thực_tế N cho V thấy V trong E hoạt_động N kinh_tế N có V không R ít A hành_vi N tại E thời_điểm N xem_xét V có_thể R là V tiêu_cực N , CH cho V là V '' CH cố_ý V làm V trái A '' CH nhưng C xét V về E lâu_dài A lại R có V ý_nghĩa N tích_cực A . CH Những L loại N hành_vi N này P cần V được V phi_hình_sự_hoá A và Cc nhất_thiết V không R áp_dụng V những L hình_phạt N tử_hình N , CH chung_thân A , CH hạn_chế V tối_đa A tù N có V thời_hạn N , CH một_mặt X thể_hiện V tính_chất N nhân_đạo A , CH hướng_thiện A của E pháp_luật N hình_sự N Việt_Nam Np , CH mặt_khác X loại_trừ V khả_năng N oan A , CH sai A , CH nhất_là X trong E điều_kiện N chúng_ta P chưa R có V đủ A kiến_thức N , CH phương_tiện N , CH công_nghệ N để E kiểm_chứng V . CH Chính_sách N hình_sự N của E chúng_ta P trên E lĩnh_vực N đấu_tranh V với E tội_phạm N kinh_tế N cần V có V định_hướng V phi_hình_sự_hoá A những L hành_vi N mặc_dầu A có V đủ A các L dấu_hiệu N hành_vi N phạm_tội V hình_sự N , CH nhưng C lại R có V tác_dụng N làm V gia_tăng V sự N năng_động A của E cơ_chế N , CH khai_thác V mạnh A các L khả_năng N nguồn_lực N của E mỗi L chủ_thể N phục_vụ V cho E phát_triển V , CH giải_phóng V năng_lực N tiềm_tàng A trong E đội_ngũ N nhân_lực N của E các L cơ_quan N , CH doanh_nghiệp N . CH Theo V hướng N này P cần V xem_xét V phi_hình_sự_hoá A loại N hành_vi N '' CH cố_ý V làm V trái N '' CH trong E Bộ_luật_hình_sự Np hiện_hành V . CH Bởi_vì C trong E cách N quy_định V cấu_thành V tội_phạm N này P các L dấu_hiệu N '' CH cố_ý V làm V trái A '' CH và Cc '' CH hậu_quả N nghiêm_trọng A '' CH đều R mang V tính N ước_lượng V rất R cao A , CH ít A tính N cụ_thể A . CH Nếu C cần_thiết A , CH phải V định_hình V rõ A những L hành_vi N nào P , CH hoàn_cảnh N cụ_thể A , CH trách_nhiệm N pháp_lí N trực_tiếp A , CH cụ_thể A trong E những L hoàn_cảnh N đó P để E xác_định V trách_nhiệm N hình_sự N . CH Xử_lí V điểm N này P để E khắc_phục V tình_trạng N thực_tế A nhiều A khi N các L cơ_quan N tiến_hành V tố_tụng V không R chứng_minh V được R hành_vi N của E bị_can N , CH bị_cáo N , CH không R xác_định V được R mối N liên_hệ V nhân_quả N trực_tiếp A giữa N hành_vi N và Cc hậu_quả N nguy_hiểm A xã_hội N mà C vẫn R có_thể R xử_lí V hình_sự N , CH dẫn V đến E khả_năng N oan A sai A gia_tăng V ; CH báo_chí N , CH dư_luận N xã_hội N bức_xúc A . CH - CH Thứ N tư M , CH quan_điểm N sửa_đổi V bổ_sung V BLHS Ny 1999 M bởi E Quốc_hội N khoá N XII M là V chỉ R chọn V những L vấn_đề N bức_xúc A nhất A , CH bất_cập A nhất R . CH Tuy_nhiên C điều N đó P không R loại_trừ V nhu_cầu N xử_lí V đầy_đủ A những L yếu_tố N tiềm_tàng A hành_vi N nguy_hiểm A xã_hội N trong E các L hoạt_động N , CH các L cơ_chế N quản_lí V trên E các L lĩnh_vực N . CH Và T vì_thế C , CH theo V tôi P có V những L hướng N chính A có_thể R và Cc cần_thiết A nghiên_cứu V xử_lí V và Cc để E xác_định V những L hành_vi N nguy_hiểm A cho E xã_hội N , CH làm V cơ_sở N cho E việc N tiếp_tục V tội_phạm_hoá V , CH hình_sự_hoá V hoặc Cc phi_hình_sự_hoá A , CH phi_tội_phạm_hoá A . CH Đó P là V : CH Những L hành_vi N lợi_dụng V cơ_chế N phân_bổ V và Cc quản_lí V ngân_sách N Nhà_nước N giải_ngân V , CH theo V cơ_chế N '' CH xin V cho V '' CH , CH tồn_tại V trên E mọi L lĩnh_vực N hoạt_động V kinh_tế N có V liên_quan V đến E ngân_sách N ; CH Những L vấn_đề N tiềm_ẩn V đằng N sau N cơ_chế N quản_lí V và Cc đại_diện V chủ_sở_hữu N Nhà_nước N trong E các L tập_đoàn N kinh_tế N có V vốn N nhà_nước N ; CH Trách_nhiệm N pháp_lí N hình_sự N của E những L chủ_thể N đứng V đằng N sau N những L thất_thoát N , CH mất_mát N lớn A nguồn N vốn N Nhà_nước N của E cơ_quan N , CH tổ_chức N ( CH từ E nguồn N ngân_sách N , CH tín_dụng N nhà_nước N , CH vốn N vay V ODA Ny , CH trái_phiếu N chính_phủ N ... CH ) CH mà C họ P trực_tiếp A quản_lí V , CH quyết_định V lâu_nay N mọi L thất_thoát V này P đều R do E Chính_phủ N hứng_chịu V ; CH Hình_sự_hoá V , CH tội_phạm_hoá V các L hành_vi N can_thiệp V hình_thành V chính_sách N để E vụ_lợi V ; CH điều_chỉnh V quy_hoạch N , CH kế_hoạch N làm V lợi A cho E bản_thân N hoặc Cc người N khác A để E vụ_lợi V ; CH các L hành_vi N liên_quan V đến E điều_chỉnh N chế_độ N chính_sách N , CH phân_bổ V dự_án N , CH quyết_định V đầu_tư V , CH hình_thành V và Cc điều_chỉnh V quy_hoạch V đầu_tư V xây_dựng_cơ_bản V ; CH phân_bổ V nguồn N vốn N ; CH những L hành_vi N khác A can_thiệp V vụ_lợi V vào E các L công_đoạn N của E quá_trình N đầu_tư V xây_dựng_cơ_bản V ; CH Thứ N năm M , CH khẳng_định V xu_hướng N cải_cách V mạnh_mẽ A hệ_thống N hình_phạt N theo V xu_hướng N tăng_cường V tính N nhân_đạo A , CH hướng_thiện A và Cc sử_dụng V đòn_bẩy N lợi_ích N kinh_tế N , CH vật_chất N . CH Xoá_bỏ V các L hình_phạt N tử_hình N đối_với E các L tội_phạm N kinh_tế N ; CH hạn_chế V áp_dụng V hình_phạt N tù N và Cc thay_thế V bằng E các L hình_phạt N tiền N , CH hình_phạt N lao_động N công_ích N ; CH tăng_cường V biện_pháp N tư_pháp N buộc V phải V phục_hồi V , CH bồi_hoàn V các L giá_trị N vật_chất N . CH I M . CH Hai M mặt N của E một M thể_chế N pháp_lí N ở E làng_xã N Việt_Nam Np Nghiên_cứu V quá_trình N hình_thành V và Cc phát_triển V của E văn_hoá N pháp_lí N Việt_Nam Np qua E các L giai_đoạn N lịch_sử N đều R dễ_dàng A nhận V thấy V là V bên_cạnh R luật N nước N , CH luật N làng N luôn R giữ V một M vị_trí N quan_trọng A trong E việc N điều_chỉnh V các L quan_hệ N xã_hội N ở E các L làng_xã N Việt_Nam Np . CH Luật N nước N và Cc lệ_làng N ( CH hương_ước N ) CH dường_như R luôn R là V những L hành_trang N pháp_lí N cho E sự N tồn_tại V , CH phát_triển V của E các L thế_hệ N người N Việt_Nam Np trụ V vững A và Cc phát_triển V trong E mọi L thăng_trầm A của E lịch_sử N . CH Điểm V lại R các L giai_đoạn N phát_triển V của E dân_tộc N ta P suốt A mấy L nghìn M năm N qua V , CH đặc_biệt A từ E thuở N ông_cha N dựng V nền N độc_lập N , CH các L vương_triều N Việt_Nam Np đã R xây_dựng V và Cc thực_thi V nhiều A bộ_luật N lớn A , CH bên_cạnh R đó P vẫn R tích_cực A duy_trì V , CH và Cc tôn_trọng V các L hương_ước N , CH lệ_làng N và Cc xem V đó P là V những L công_cụ N điều_chỉnh V quan_trọng A để E duy_trì V mối N quan_hệ N giữa N quốc_gia N , CH dân_tộc N và Cc các L cộng_đồng N làng_xã N . CH Trong E các L thời_kỳ N dựng V và Cc giữ V nền N độc_lập N của E nhà_nước N quân_chủ A phong_kiến A Việt_Nam Np , CH sử_sách N còn R lưu V lại V danh_tính N của E bốn M luật N tiêu_biểu A : CH Hình_thư N triều N Lý Np , CH Hình_thư N triều N Trần Np , CH Quốc N triều N Hình_luật N triều N Lê Np và Cc Hoàng_triều N luật_lệ N của E nhà N Nguyễn Np . CH Cả P bốn M bộ_luật N lớn A ấy P dù C các L giá_trị N pháp_lí N có V khác A nhau N nhưng C đều R tồn_tại V , CH phát_huy V hiệu_lực N của E mình P trên E một M nền_tảng N pháp_lí N có V tính N cơ_bản A của E các L cộng_đồng N người N Việt_Nam Np truyền_thống A là V hương_ước N , CH lệ_làng N . CH Hương_ước N , CH lệ_làng N là V môi_trường N văn_hoá N pháp_lí N đặc_thù N vừa R để E phát_huy V hiệu_lực N của E luật N nước N và Cc vừa R hạn_chế V luật N nước N trong E mối N quan_hệ N bảo_lưu V các L nét N đặc_trưng A của E lối N sống V cộng_đồng N ở E một M quốc_gia N nông_nghiệp N . CH có_thể R thấy V rằng C phép N nước N và Cc hương_ước N , CH lệ_làng N là V hai M mặt N của E một M thể_chế N chính_trị N pháp_lí N lưỡng M tính N phản_ánh V mối N tương_quan A của E sự N thống_nhất V quốc_gia N và Cc quyền N tự_quản V của E các L cộng_đồng N , CH làm V quân_bình A sự N phát_triển V của E mọi L mặt N của E đời_sống N chính_trị N , CH kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N của E mỗi L một M đơn_vị N làng_xã N và Cc của E cả P quốc_gia N . CH Đặc_điểm N '' CH lưỡng M tính N '' CH của E các L thể_chế N pháp_lí N chính_trị N Việt_Nam Np trong E các L giai_đoạn N phát_triển V trước N đây P có_thể R xem V là C kết_quả N của E quá_trình N đấu_tranh V để E vừa R tiếp_nhận V các L ảnh_hưởng N của E tư_tưởng N pháp_lí N nước_ngoài N ( CH mà C chủ_yếu A là V ảnh_hưởng N của E tư_tưởng N pháp_lí N Nho_gia N ) CH vừa R duy_trì V bản_sắc N văn_hoá N của E dân_tộc N Việt_Nam Np . CH Ở E đây P , CH mối N quan_hệ N , CH hoà_hợp V giữa N thiên N - CH địa N - CH nhân N về E phương_diện N pháp_lí N được V cụ_thể_hoá V thông_qua V mối N quan_hệ N giữa N cá_nhân N - CH làng N - CH và Cc nước N . CH Con_người N Việt_Nam Np luôn R tồn_tại V trong E mối N quan_hệ N chi_phối V giữa N làng N và Cc nước N . CH Do_vậy C , CH việc N làng N , CH việc N nước N luôn R là V mối N quan_tâm V của E cả P cộng_đồng N và Cc lợi_ích N của E làng N luôn R gắn V với E lợi_ích N của E nước N , CH chúng P vừa R thống_nhất V , CH vừa R mâu_thuẫn V với E nhau N . CH Hai M mặt N của E một M đời_sống N pháp_lí N này P luôn R tạo V ra V thế N bình_quân A không_chỉ C trong E đời_sống N vật_chất N , CH kinh_tế N , CH chính_trị N xã_hội N mà C cả P trong E đời_sống N tâm_linh N của E mỗi L người N , CH mỗi L cộng_đồng N người N Việt Np . CH Như_vậy C , CH có_thể R thấy V rằng C giữa N luật N nước N và Cc lệ_làng N ( CH hương_ước N ) CH luôn R tồn_tại V một M mối N quan_hệ N vừa R thống_nhất V vừa R mâu_thuẫn V . CH Đành_rằng X để E xác_định V rành_mạch A , CH rõ_ràng A tính N thống_nhất A và Cc mâu_thuẫn V giữa N luật N nước N và Cc hương_ước N , CH lệ_làng N là V một M công_việc N không R đơn_giản A . CH Tuy_nhiên C , CH ở E một M mức_độ N tổng_quát V có_thể R phác_hoạ V những L mặt N sau N đây P : CH 1 M . CH Luật N nước N phải V dựa V vào E hương_ước N , CH lệ_làng N mà C '' CH thẩm_thấu V '' CH vào E đời_sống N xã_hội N . CH Tính_chất N tự_trị V của E các L làng_xã N Việt_Nam Np trong E lịch_sử N về E phương_diện N hình_thức N tưởng_chừng V như C phong_toả V quyền_lực N của E Nhà_nước N trung_ương N và Cc sự N hiện_diện V của E hương_ước N dường_như R ngăn_chặn V khả_năng N điều_chỉnh V của E luật N nước N . CH Nhưng C trên E thực_tế N cơ_cấu N tổ_chức V bộ_máy N tự_quản V của E các L làng N , CH xã N được V quy_định V trong E các L bản N hương_ước N đều R là V công_cụ N '' CH cai_trị V '' CH của E chính_quyền N nhà_nước N hoá_thân V trong E các L loại N cơ_cấu N như C Hội_đồng N kỳ_mục N , CH bộ_máy N lí_dịch N . CH Tương_tự A như C vậy P , CH trong E một M ý_nghĩa N nào_đó P , CH '' CH hương_ước N '' CH trong E sự N phù_hợp V với E phong_tục N , CH tập_quán N và Cc lối N sống V của E từng P cộng_đồng N . CH Sở_dĩ C như C vậy P bởi_vì C như C lời_tựa N hương_ước N làng N Tây_Mỗ Np đã R viết V : CH '' CH Đối_với C làng N tức_là V đối_với E nước N , CH vì E góp V làng N lại R thành V nước N , CH làng N là V gốc N nước N , CH làng N có V hay A thì C nước N mới R thịnh V vậy P ... CH '' CH . CH Như_vậy C , CH làng N là V gốc N nước N và Cc luật N nước N ban_hành V chủ_yếu A là V cho E các L làng N và Cc thực_hiện V ở E các L làng N . CH Theo V lí_luận N , CH luật N nước N là V các L quy_phạm N có V tính N phổ_biến A và Cc điển_hình A tạo V ra V các L khuôn_khổ N pháp_lí N chung A cho E sự N điều_chỉnh V . CH Tuy_nhiên C , CH các L khuôn_khổ N pháp_lí N chừng N ấy P không_thể R áp_dụng V chung A cho E mọi L đối_tượng N , CH mọi L nơi N trong E hoàn_cảnh N làng_xã N Việt_Nam Np tự_trị V và Cc khép_kín A với E lối N sống V và Cc tập_tục N khác A nhau N . CH Để E có_thể R đi V vào V đời_sống N , CH phát_huy V khả_năng N điều_chỉnh V của E mình P , CH các L quy_phạm N của E luật N nước N phải V tìm V cách N hoá_thân V vào E các L quy_định V của E hương_ước N , CH thông_qua V hương_ước N để E đưa V các L mục_tiêu N điều_chỉnh V của E mình P đến E từng P cộng_đồng N làng_xã N . CH Sự N thống_nhất V giữa N luật N nước N và Cc hương_ước N có_thể R tìm V thấy V trong E rất R nhiều A bản N hương_ước N cổ A . CH Ví_như V : CH hương_ước N làng N Thổ_Khối Np , CH tổng N Cự_Linh Np , CH huyện N Gia_Lâm Np đã R viết V : CH '' CH ... CH Làng N có V luân_lí N , CH ăn_ở V cho E phải A đạo N có V khoán_ước N ràng_buộc V cho E hợp_lệ A cũng R như C Nhà_nước N có V quy_thức N , CH luật_lệ N để E khuyên_răn V , CH ngăn_cấm V lòng N dân N , CH chính T là V nghĩa N trời_đất N sinh V người N đặt V nước N làm_vậy V ... CH '' CH . CH Hoặc Cc hương_ước N làng N Phú_Cốc Np ( CH Hà_Tây Np ) CH cũng R xác_định V : CH '' CH Từng R nghe V , CH nước N có V trăm M điều N pháp_luật N để E làm V cho E chính_sự N được V ngay_ngắn A , CH xóm_làng N có V từng P ước_lệ N để E mà C giúp V cho E phong_tục N thêm V thuần_hậu A . CH Gốc N của E nước N chính T là V dân N này P . CH Trên E thuận A , CH dưới E hoà A , CH anh_em N thương V kính V , CH phong_tục N dần R thêm V tốt_đẹp A tình N người N ngày_một X hợp_hoà V ... CH '' CH . CH Như_vậy C , CH nhà_nước N phong_kiến A đã R thông_qua V hương_ước N để E lồng V ý_thức_hệ N chính_trị N - CH pháp_lí N của E mình P . CH Xem_xét V các L hương_ước N cổ A còn V lại V đến E ngày_nay N ta P thấy V rằng C : CH Về E cơ_bản A các L quy_định V trong E các L bản N hương_ước N đều R thể_hiện V tinh_thần N ý_thức_hệ N Nho_giáo Np . CH Đó P là V các L quy_định V về E '' CH Tam_cương N , CH ngũ_thường N '' CH , CH về E '' CH tôn_ti N trật_tự N '' CH trong E các L quan_hệ N có V tính N thứ_bậc N trong E làng_xã N . CH 2 M . CH Nhà_nước N kiểm_soát V việc N xây_dựng V và Cc thực_thi V các L hương_ước N lệ_làng N . CH Chính T yếu_tố N này P đã R tạo V nên V sự N gắn_kết V giữa N luật N nước N và Cc lệ_làng N . CH Về E vấn_đề N này P , CH đạo_dụ N của E Lê_Thánh_Tông Np ( CH 1442 M - CH 1497 M ) CH đã R quy_định V : CH '' CH Các L làng_xã N không R nên V có V hương_ước N riêng A vì E đã R có V pháp_luật N chung A của E nhà_nước N . CH - CH Làng N nào P có V phong_tục N khác_lạ A thì C có_thể R cho V lập V khoán_ước N . CH - CH Những L người N thảo V ra V hương_ước N phải V là V người N có V trình_độ N Nho_học N , CH có V đức_hạnh N , CH có V chức_phận N chính_thức A , CH có V tuổi_tác N . CH - CH Khoán_ước N thảo V xong V phải V được V quan N trên N kiểm_duyệt V cho_phép V hoặc Cc bãi_bỏ V . CH Khi N khoán_ước N đã R cho_phép V áp_dụng V , CH ai P không R tuân V theo V quan N trên N sẽ R bị V trị_tội V ... CH '' CH . CH Sự N kiểm_soát V của E nhà_nước N đối_với E việc N soạn_thảo V hương_ước N , CH thi_hành V hương_ước N cho V thấy V mặc_dù C '' CH nước N có V luật N nước N , CH làng N có V luật N làng N '' CH nhưng C luật N làng N không_thể R vượt V ra V khuôn_khổ N luật N nước N và Cc về E thực_chất N là V hình_ảnh N cụ_thể A của E luật N nước N trong E các L điều_kiện N đặc_thù A của E mỗi L làng N . CH 3 M . CH Hương_ước N , CH lệ_làng N về E phần N mình P không_chỉ C là V sự N biểu_hiện V cụ_thể A của E luật N nước N mà_còn C là C sự N bổ_sung V quan_trọng A cho E luật N nước N . CH Luật N nước N dù C cụ_thể A đến E mấy L cũng R không_thể R bao_quát V được R tất_cả P các L đặc_thù N của E quan_hệ N làng_xã N . CH Đặc_biệt A là C các L làng_xã N cổ_truyền A Việt_Nam Np bên_cạnh R các L đặc_điểm N có V tính N phổ_quát A mỗi L làng_xã N lại R có V các L đặc_điểm N riêng A của E mình P . CH Do_vậy C , CH mỗi L một M cộng_đồng N làng_xã N cụ_thể A luôn R cần V đến E các L quy_định V cụ_thể A gần_gũi A , CH dễ A hiểu V , CH dễ A thực_hiện V cho E mọi L thành_viên N trong E làng N , CH phản_ánh V được R nhu_cầu N tổ_chức V và Cc phát_triển V của E mỗi L làng N , CH xã N cụ_thể A . CH Trong E ý_nghĩa N ấy P , CH hương_ước N là V phương_tiện N , CH công_cụ N bổ_sung V quan_trọng A cho E khả_năng N điều_chỉnh V của E luật N nước N . CH Vai_trò N bổ_sung V , CH hỗ_trợ V của E hương_ước N cho E luật N nước N thể_hiện V : CH Hương_ước N biến V các L quy_định V chung A của E pháp_luật N thành V các L quy_định V cụ_thể A của E làng N . CH Hương_ước N đơn_giản_hoá V các L quy_định V của E luật N nước N , CH không_chỉ C làm V cho E ý_thức_hệ N pháp_luật N của E Nhà_nước N trở_nên V gần_gũi A và Cc thâm_nhập V vào E hệ_tư_tưởng N làng_xã N , CH vào E tâm_lí N và Cc lối N sống V của E mỗi L người N thường_dân A , CH mà_còn C làm V cho E luật N nước N trở_nên V dễ A hiểu V , CH dễ A áp_dụng V . CH Với E lối N hành_văn V dung_dị A , CH có V vần N , CH có V điệu N theo V kiểu N dân_gian N , CH hương_ước N đi V vào V đời_sống N người_dân N một_cách R tự_nhiên A . CH Do_vậy C , CH mà C tinh_thần N của E luật N nước N thấm V sâu A vào E đời_sống N cộng_đồng N mà C ít A cần V đến E các L phương_tiện N tuyên_truyền V , CH phổ_biến V ồn_ào A , CH tốn_kém V . CH Hương_ước N góp_phần V biến_cải V khuôn_khổ N cứng_nhắc A , CH các L quy_tắc N có V tính N nghiêm_khắc A lạnh_lùng A của E luật_pháp N thành V cái Nc uyển_chuyển A , CH linh_động A và Cc biến_hoá V trong E lối N hành_xử V của E các L cộng_đồng N . CH Ở E hương_ước N , CH lệ_làng N , CH ta P nhận V thấy V các L tinh_thần N khoan_dung A , CH độ_lượng A và Cc uyển_chuyển A , CH hoá_giải V cái Nc khô_cứng A , CH hà_khắc A , CH đôi_khi R là V tàn_bạo A của E luật_pháp N . CH Hương_ước N đưa V ra V nhiều A quy_định V cụ_thể A bổ_khuyết V vào E các L lỗ_hổng N của E pháp_luật N , CH trong E các L mối N quan_hệ N cụ_thể A của E cuộc_sống N làng_xã N . CH Các L vấn_đề N như C chia V ruộng_đất N công A , CH lão N quyền N , CH nam N quyền N , CH phụ_quyền N , CH trưởng N quyền N , CH an_ninh N làng_xã N , CH đời_sống N tâm_linh N của E cộng_đồng N ... CH thường R là C những L vấn_đề N được V quy_định V chung_chung A trong E luật N nước N lại R rất R cụ_thể A trong E các L hương_ước N . CH 4 M . CH Tính N cưỡng_chế V của E các L hương_ước N dựa V vào E tính N cưỡng_chế V của E luật N nước N . CH Thật_ra X , CH hương_ước N sở_dĩ C có V hiệu_lực N điều_chỉnh V khá R cao A đối_với E các L công_việc N và Cc quan_hệ N trong E khuôn_khổ N các L làng N không_chỉ C ở E chỗ N chúng P phù_hợp V với E các L đặc_điểm N về E phong_tục N , CH lối N sống V và Cc tâm_lí N của E người_dân N trong E xã N , CH còn C là V ở E chỗ N tính N cưỡng_chế V của E chúng P suy V cho E cùng A luôn R được V đảm_bảo V bởi E tính N cưỡng_chế V của E luật N nước N . CH Điều N này P có_thể R dễ_dàng A nhận V thấy V qua E các L quy_định V về E xử_phạt V . CH Các L hình_thức N chế_tài N , CH xử_phạt V được R quy_định V trong E các L hương_ước N về E thực_chất N đều R xuất_phát V từ E các L chế_tài N đã R được V xác_định V trong E các L hương N các L Quốc_triều_hình_luật Np của E các L vương_triều N trước N đây P . CH Các L hình_thức N phạt V quy_định V trong E các L hương_ước N là V sự N cụ_thể_hoá V về E phạm_vi N , CH mức_độ N trong E mối N quan_hệ N với E luật N nước N và Cc được V chính_quyền N nhà_nước N chấp_nhận V , CH bảo_trợ V . CH Do_vậy C , CH có_thể R thấy V rằng C đằng N sau N các L chế_tài N ( CH của E hương_ước N là V các L chế_tài N của E luật N nước N ) CH . CH Nhờ E đó P hương_ước N có V được V sức_mạnh N điều_chỉnh V , CH dù_rằng C không R phải V lúc_nào P nó P cũng R được V người_dân N tự_giác V tuân V theo V và Cc người_ta P tuân_thủ V các L quy_định V của E hương_ước N đôi_lúc N không R phải V là C nó P có V lợi A cho E họ P mà C do E sự N sợ_hãi V bị V trừng_phạt V từ E phía N bộ_máy N thực_thi V luật N nước N , CH '' CH khi N khoán_ước N đã R cho_phép V áp_dụng V , CH ai P không R tuân V theo V quan N trên N sẽ R trị_tội V '' CH như C đã R khẳng_định V trong E đạo_dụ N của E Lê_Thánh_Tông Np . CH 5 M . CH Hương_ước N không_chỉ C bị V quy_định V bởi E luật N nước N mà C về E phần N mình P , CH hương_ước N cũng R chi_phối V mạnh_mẽ A đến E luật N nước N . CH Sự N tác_động V trở_lại V của E hương_ước N đối_với E luật N nước N có_thể R được V khái_quát A trên E các L điểm N sau N : CH Hương_ước N phản_ánh V lợi_ích N , CH ý_chí N , CH nguyện_vọng N của E các L cộng_đồng N làng_xã N buộc V các L chính_quyền N nhà_nước N phải V tính V đến E trong E việc N ban_hành V và Cc thực_thi V luật N nước N . CH Điều N này P có V nghĩa N là C bộ_máy N nhà_nước N khi N xây_dựng V và Cc ban_hành V pháp_luật N đều R phải V xử_lí V mối N quan_hệ N lợi_ích N của E nhà_nước N và Cc lợi_ích N của E các L cộng_đồng N làng_xã N . CH Trong E bối_cảnh N các L làng_xã N Việt_Nam Np trước N đây P là V '' CH một M tiểu N triều_đình N '' CH thì C lợi_ích N của E các L cộng_đồng N làng_xã N chi_phối V mạnh_mẽ A lợi_ích N của E nhà_nước N . CH Do_vậy C , CH luật N nước N chỉ R có_thể R phát_huy V hiệu_lực N và Cc '' CH thẩm_thấu V '' CH vào E đời_sống N khi N chúng P tương_đồng A trên E những L nội_dung N cơ_bản A về E quan_hệ N lợi_ích N được V xác_định V trong E các L hương_ước N . CH - CH Các L tư_tưởng N chính_trị N - CH pháp_lí N và Cc đạo_đức N được V đề_xuất V và Cc xác_định V trong E các L hương_ước N không R hoàn_toàn A là V sản_phẩm N của E tư_tưởng N pháp_lí N , CH đạo_đức N Nho_giáo Np vốn N là V cơ_sở N tư_tưởng N của E luật N nước N phong_kiến A trước N đây P . CH Trong E một M ý_nghĩa N nào P đấy P từ E mạch N nguồn N văn_hoá N của E các L thế_hệ N người N Việt_Nam Np , CH các L tư_tưởng N chính_trị N , CH pháp_lí N và Cc đạo_đức N nảy_sinh V từ E thực_tiễn N đời_sống N làng_xã N thể_hiện V sâu_sắc A bản_sắc N văn_hoá N dân_tộc N . CH Vì E lẽ N đó P , CH các L tư_tưởng N chính_trị N , CH pháp_lí N ở E làng_xã N Việt_Nam Np trở_nên V một M yếu_tố N quan_trọng A trong E việc N tạo V nên V diện_mạo N của E đời_sống N pháp_luật N Việt_Nam Np , CH tạo V nên V bản_sắc N văn_hoá N pháp_lí N Việt_Nam Np . CH Nếu C quy_luật N '' CH tam_giáo N đồng A nguyên N '' CH hoá_giải V cuộc_sống N tinh_thần N và Cc tâm_linh N con_người N Việt Np , CH thì C các L tư_tưởng N pháp_lí N - CH chính_trị N ở E làng_xã N Việt_Nam Np đã R góp_phần V làm V cho E các L bộ N '' CH quốc N triều N hình_luật N '' CH của E các L Vương_triều N Việt_Nam Np trước N đây P chịu V ảnh_hưởng V sâu_sắc A của E pháp_lí N Nho_giáo Np vẫn R giữ V được R bản_sắc N văn_hoá N pháp_lí N Việt_Nam Np , CH tiếp_thu V luật N của E các L vương_triều N Trung_Hoa Np phong_kiến A nhưng C vẫn R là V pháp_luật N phản_ánh V đúng A đời_sống N kinh_tế N - CH văn_hoá N và Cc tâm_linh N của E dân_tộc N Việt_Nam Np . CH 6 M . CH Luật N nước N và Cc hương_ước N lệ_làng N không_chỉ C thống_nhất A và Cc tác_động V lẫn V nhau N mà_còn C mâu_thuẫn V với E nhau N . CH Tính N mâu_thuẫn V trong E mối N quan_hệ N giữa N luật N nước N và Cc hương_ước N thể_hiện V trên E các L phương_diện N : CH Luật N nước N luôn R có V thiên_hướng N khẳng_định V sự N quản_lí V ( CH cai_trị V ) CH có V tính N tập_trung V , CH thống_nhất V , CH hạn_chế V quyền N tự_chủ A của E làng_xã N . CH Ngược_lại X , CH hương_ước N có V xu_hướng N xác_lập V và Cc củng_cố V quyền N tự_chủ A , CH tự_quản V cộng_đồng N . CH Do_vậy C , CH về E phương_diện N hình_thức N , CH hương_ước N luôn R được V quan_niệm V là V sự N biểu_hiện V quyền N '' CH tự_trị V '' CH của E các L làng_xã N cổ_truyền A Việt_Nam Np . CH Hương_ước N đa_số N các L làng N đều R khẳng_định V : CH '' CH ... CH nước N có V luật N nước N , CH làng N có V hương_ước N riêng A ... CH '' CH , CH hoặc Cc '' CH nhà_nước N có V pháp_luật N quy_định V , CH còn C dân N có V điều_ước N riêng A ... CH '' CH . CH Về E phần N mình P , CH không R phải V lúc_nào P chính_quyền N nhà_nước N cũng R hoan_nghênh V '' CH hương_ước N '' CH , CH mà C ngược_lại X tìm V nhiều A cách N để E hạn_chế V hương_ước N , CH kiểm_soát V hương_ước N . CH Trở_lại V đạo_dụ N của E Lê_Thánh_Tông Np ta P thấy V : CH '' CH Các L làng_xã N không R nên V có V khoán_ước N riêng A vì E đã R có V pháp_luật N chung A của E nhà_nước N ... CH '' CH , CH '' CH khoán_ước N thảo V xong V phải V được V quan N trên N kiểm_duyệt V cho_phép V hoặc Cc bãi_bỏ V '' CH . CH - CH Luật N nước N có V xu_hướng N xác_lập V sự N thống_nhất V của E không_gian N pháp_lí N trong E phạm_vi N toàn R quốc_gia N . CH Hương_ước N , CH lệ_làng N tạo V ra V tính N khép_kín A đối_với E cuộc_sống N của E các L làng_xã N , CH sự N chia_cắt V không_gian N pháp_lí N không_chỉ C trong E mối N quan_hệ N giữa N nước N và Cc làng N mà C cả P trong E các L quan_hệ N giữa N các L làng_xã N trong E xã_hội N cổ_truyền A Việt_Nam Np . CH Mâu_thuẫn N giữa N luật N nước N và Cc hương_ước N lệ_làng N được V biểu_hiện V tập_trung V qua E câu N '' CH phép_vua_thua_lệ_làng N '' CH . CH Thật_ra X '' CH phép_vua_thua_lệ_làng N '' CH phản_ánh V tính N mâu_thuẫn N không R chỉ V giữa N các L quy_định V của E luật N nước N và Cc các L quy_tắc N của E hương_ước N trên E phương_diện N nội_dung N mà_còn C đặc_biệt A thể_hiện V trên E phương_diện N thực_thi V luật N nước N . CH Dĩ_nhiên A , CH các L quy_định V của E luật N nước N phù_hợp V với E lợi_ích N của E cộng_đồng N làng_xã N , CH hoặc Cc được V hương_ước_hoá V đều R dễ_dàng A đi V vào V đời_sống N cộng_đồng N và Cc vấn_đề N '' CH thua V '' CH hay Cc '' CH thắng V '' CH không R đặt V ra V . CH Chỉ R các L quy_định V nào P của E luật N nước N xâm_hại V đến E lợi_ích N cục_bộ A của E làng_xã N , CH đặc_biệt A xâm_hại V đến E các L lợi_ích N của E các L thế_lực N chức_sắc N địa_phương N thường R bị V vô_hiệu_hoá V và Cc không R được V tuân_thủ V . CH Trong E những L trường_hợp N này P , CH bộ_phận N chức_dịch N trong E làng N thường R lợi_dụng V hương_ước N để E trốn_tránh V nghĩa_vụ N trước E nhà_nước N , CH đục_khoét V dân_làng N . CH Trong E thực_tiễn N đời_sống N pháp_lí N ở E làng_xã N cổ_truyền A Việt_Nam Np , CH quan_niệm N phép N vua N thua V '' CH lệ_làng N '' CH đã R tạo V ra V các L điều_kiện N cho E sự N thể_hiện V các L tác_động N tiêu_cực A của E bản_thân N các L hương_ước N . CH Bởi E lẽ N , CH hương_ước N về V cơ_bản A là V một M hiện_tượng N văn_hoá N độc_đáo A với E rất R nhiều A các L giá_trị N tích_cực A đã R góp_phần V giữ_gìn V kỷ_cương N , CH trật_tự N xã_hội N , CH thuần_phong N , CH mỹ_tục N với E các L quy_định V mang V tính_cách N địa_phương N đặc_thù A nhiều A sắc_thái N . CH Bên_cạnh R đó P , CH hương_ước N chứa_đựng V không R ít A các L quy_tắc N mang V tính N tiêu_cực A thể_hiện V tư_tưởng N cục_bộ A địa_phương N , CH bè_phái N trên E cơ_sở N '' CH tâm_lí N làng N '' CH và Cc bởi E tư_duy N , CH hành_động N theo V kiểu N '' CH ăn_cây_nào_rào_cây_ấy X '' CH , CH '' CH ở_đình_nào_chúc_đình_ấy X '' CH , CH '' CH trống_làng_nào_làng_ấy_đánh,_thánh_làng_nào,_làng_ấy_thờ X '' CH , CH ít A quan_tâm V đến E lợi_ích N của E làng N khác A và Cc lợi_ích N của E cả P nước N . CH Chính T cái Nc '' CH tâm_lí N làng N '' CH với E đầy_rẫy A các L quy_tắc N về E hệ_thống N đẳng_cấp N , CH ngôi_thứ N trong E làng N , CH về E các L hủ_tục N cưới_xin N , CH ma_chay N , CH khao_vọng N , CH hội_hè N đã R được V giới N chức_dịch N trong E làng N bao L đời N lợi_dụng V để E trói_buộc V người N nông_dân N vào E hằng_hà N vô_số L các L nghĩa_vụ N , CH trách_nhiệm N , CH cấm_đoán N và Cc hạn_chế N , CH tạo V nên V một M lối N sống V chỉ R theo V lệ_làng N , CH coi_thường V luật N nước N theo V đúng A ý_nghĩa N '' CH phép_vua_thua_lệ_làng X '' CH . CH II M . CH Phát_huy V các L giá_trị N của E hương_ước N , CH tạo_dựng V môi_trường N pháp_lí N mới A ở E nông_thôn N Việt_Nam Np Mối N quan_hệ N giữa N luật N nước N và Cc hương_ước N lệ_làng N trong E lịch_sử N văn_hoá N pháp_lí N Việt_Nam Np , CH cho V thấy V rằng C , CH vượt V lên R các L hạn_chế N tiêu_cực N , CH về E cơ_bản A luật N nước N luôn R gắn_bó V với E lệ_làng N , CH vừa R chi_phối V lệ_làng N , CH vừa R chịu V sự N chi_phối V của E lệ_làng N . CH Chính T sự N tương_tác V qua_lại V giữa N pháp_luật N và Cc hương_ước N đã R tạo V nên V bản_sắc N văn_hoá N pháp_lí N Việt_Nam Np . CH Do_vậy C , CH sẽ R là V phiến_diện V và Cc không R công_bằng A nếu C cho V rằng C , CH ngày_nay N sự N biến_đổi V mạnh_mẽ A các L mặt N của E đời_sống N nông_thôn N Việt_Nam Np , CH vấn_đề N hương_ước N chỉ R còn R là V câu_chuyện N lịch_sử A . CH Ngược_lại X , CH bất_chấp V các L biến_đổi V thăng_trầm A của E thời_gian N , CH các L giá_trị N tích_cực A của E hương_ước N xưa N vẫn R là V những L mạch N ngầm_ẩn A dưới E tầng N sâu A của E văn_hoá N dân_tộc N và Cc không R hề T dứt V , CH mặc_dù C có V một M thời N tưởng V đã R bị V lãng_quên V . CH Chính T vì_vậy C , CH trong E thời_gian N qua V nhiều A địa_phương N , CH nhiều A làng N đã R rộ V lên R phong_trào N xây_dựng V hương_ước N . CH Hương_ước N xưa A đã R đóng V vai_trò N đặc_biệt A quan_trọng A trong E cuộc_sống N làng_xã N Việt_Nam Np . CH Vai_trò N ấy P có_thể R khái_quát A trên E các L bình_diện N sau N : CH Tổ_chức V và Cc quản_lí V các L mặt N của E đời_sống N làng_xã N , CH duy_trì V trật_tự N , CH kỷ_cương N , CH tạo V ra V môi_trường N ổn_định A và Cc an_toàn A cho E cả P cộng_đồng N làng_xã N . CH Nuôi_dưỡng V , CH vun_đắp V ý_thức N cộng_đồng N , CH tinh_thần N bất_khuất A , CH tinh_thần N tự_chủ A , CH tự_lực V cho E mỗi L thành_viên N và Cc toàn_bộ L cộng_đồng N làng_xã N . CH Tạo_lập V một M cuộc_sống N dân_chủ A , CH gần A con_người N với E tự_nhiên A , CH gần A cá_nhân N với E cộng_đồng N . CH - CH Duy_trì V và Cc phát_huy V thuần_phong N , CH mỹ_tục N và Cc truyền_thống N văn_hoá N cộng_đồng N , CH củng_cố V các L giá_trị N đạo_lí A và Cc nhân_bản A . CH Củng_cố V , CH tăng_cường V sự N đoàn_kết V , CH gắn_bó V tương_thân A , CH tương_ái A trong E mỗi L gia_đình N , CH dòng_họ N và Cc trong E toàn_bộ L cộng_đồng N . CH Xây_dựng V ý_thức N cộng_đồng N làng_xã N , CH gắn V ý_thức N cộng_đồng N làng_xã N với E ý_thức N quốc_gia N . CH Với E ý_thức N '' CH gạn_đục_khơi_trong X '' CH , CH các L giá_trị N tích_cực A của E hương_ước N đã R được V khẳng_định V cần V được V tiếp_thu V . CH Đồng_thời R cần V kiên_quyết V khắc_phục V , CH loại_bỏ V các L hạn_chế N và Cc tiêu_cực N của E chúng P . CH Điều N cơ_bản A trong E phong_trào N xây_dựng V hương_ước N mới A không_chỉ C là V tiếp_tục V phát_huy V các L giá_trị N tích_cực A của E hương_ước N cổ A , CH mà C quan_trọng A hơn A cả T là C phần N đặt V mục_tiêu N và Cc nội_dung N hương_ước N mới A trong E mối N liên_hệ V hữu_cơ A với E nhiệm_vụ N cải_cách V pháp_luật N và Cc dân_chủ_hoá V nông_thôn N ngày_nay N . CH Về V phần N mình P , CH quá_trình N cải_cách V pháp_luật N , CH dân_chủ_hoá V nông_thôn N cũng R phải V đặt V trong E mối N liên_hệ V với E quá_trình N xây_dựng V và Cc thực_hiện V hương_ước N mới A tại E các L làng_xã N Việt_Nam Np . CH Do_vậy C , CH một M lần N nữa R , CH vấn_đề N về E mối N quan_hệ N giữa N pháp_luật N và Cc hương_ước N lại R đang R được V đặt V ra V ở E một M tầm N nhận_thức V mới A , CH ở E cấp_độ N phát_triển V mới A . CH Trong E ý_thức N này P , CH việc N xây_dựng V môi_trường N pháp_lí N mới A ở E nông_thôn N nước N ta P cần V tính V đến E các L yếu_tố N sau N : CH 1 M . CH Các L thể_chế N pháp_luật N , CH đặc_biệt A các L ngành N luật N có V quan_hệ N đến E phát_triển V nông_thôn N cần V tính V đến E sự N đa_dạng A , CH phức_tạp A và Cc nghịch_lí A của E nông_thôn N Việt_Nam Np . CH Có_thể R thấy V rằng C , CH nông_thôn N Việt_Nam Np hiện_nay N là V một M bức Nc tranh N khá R đa_diện A . CH Đặc_điểm N kinh_tế N - CH xã_hội N văn_hoá N và Cc tâm_lí N xã_hội N ở E từng P vùng N , CH từng P khu_vực N , CH từng P xã N đang R đưa V các L làng N , CH xã N vượt V ra V các L khuôn_khổ N , CH dáng_dấp N đơn_điệu V vốn N được V xác_lập V trong E cơ_chế N tập_trung V bao_cấp V và Cc chủ_động V tìm_kiếm V con Nc đường N phát_triển V của E mình P . CH Thực_trạng N xã_hội N nông_thôn N hiện_nay N đang R phản_ánh V một M xu_hướng N có V tính N hai M mặt N : CH cuộc_sống N nông_thôn N đang R vừa R tạo V ra V những L điều_kiện N để E tái_sinh V kinh_tế N tiểu_nông N , CH tái_sinh V tâm_lí N làng_xã N , CH phục_hồi V những L thiết_chế N cổ_truyền A đã R bị V lụi V tàn V hoặc Cc phá_bỏ V , CH đồng_thời C lại R thúc_đẩy V sự N giải_toả V nền N kinh_tế N tiểu_nông A bằng E việc N phát_triển V kinh_tế_hàng_hoá N , CH đẩy_mạnh V công_nghiệp_hoá V , CH hiện_đại_hoá V nông_thôn N . CH Thực_trạng N có V tính N song_đề N của E nông_thôn N nước N ta P đòi_hỏi V sự N cải_cách V pháp_luật N , CH phải V tạo V ra V một M môi_trường N pháp_lí N mới A để E tạo V tiền_đề N cho E sự N '' CH hồi_sinh V '' CH các L giá_trị N truyền_thống N vốn N đã R được V kiểm_nghiệm V qua E các L hương_ước N lệ_làng N , CH kiên_quyết V loại_bỏ V các L mặt N tiêu_cực A của E chúng P ; CH đồng_thời R tạo V cơ_sở N để E nông_thôn N Việt_Nam Np thực_sự A bước V vào E cơ_chế N kinh_tế N - CH xã_hội N mới A văn_minh N và Cc hiện_đại A . CH Trên E cơ_sở N môi_trường N pháp_lí N mới A ấy P xây_dựng V nông_thôn N Việt_Nam Np với E cơ_cấu N làng_xã N vừa R thống_nhất V , CH vừa R đa_dạng V . CH 2 M . CH Xác_định V lại R toàn_bộ L các L đối_tượng N điều_chỉnh V của E pháp_luật N trong E các L mặt N của E đời_sống N chính_trị N , CH kinh_tế N - CH xã_hội N trong E phạm_vi N làng_xã N . CH Trên E cơ_sở N đánh_giá V đầy_đủ A các L quan_hệ N xã_hội N vốn N mấy L chục M năm N qua V do E luật_pháp N nhà_nước N trực_tiếp A điều_chỉnh V để E phân_loại V nhằm V thu_hẹp V đối_tượng N chịu V sự N điều_chỉnh V trực_tiếp A của E pháp_luật N . CH Hay C nói V cụ_thể A hơn A pháp_luật N chỉ R nên V điều_chỉnh V những L quan_hệ N xã_hội N cơ_bản A có V tính N phổ_biến A và Cc điển_hình A đối_với E toàn_bộ L đời_sống N chính_trị N , CH kinh_tế N - CH xã_hội N trong E tất_cả P các L loại_hình N làng_xã N . CH Những L quan_hệ N nào P không R có V tính N điển_hình A cho E tất_cả P làng_xã N , CH thể_hiện V các L đặc_điểm N của E từng P loại N cộng_đồng N có_thể R dành V cho E sự N điều_chỉnh V bởi E các L loại N quy_phạm N xã_hội N khác A , CH trong E đó P có V các L quy_phạm N thuộc V hương_ước N - CH lệ_làng N . CH Điều N này P có V nghĩa N là V cần V đa_dạng_hoá V các L phương_thức N và Cc mô_hình N điều_chỉnh V đối_với E các L quan_hệ N nảy_sinh V trong E cuộc_sống N cộng_đồng N làng_xã N , CH trong E đó P thừa_nhận V hương_ước N với E các L giá_trị N văn_hoá N truyền_thống A là V một M nguồn N điều_chỉnh V quan_trọng A đối_với E các L quan_hệ N làng_xã N , CH đặc_biệt A là T các L làng_xã N có V tính N cổ_truyền A ở E nước N ta P . CH Như_vậy C luật_pháp N phải V thực_hiện V hai M cấp_độ N điều_chỉnh V : CH cấp_độ N thứ N nhất M là V điều_chỉnh V trực_tiếp A đối_với E các L quan_hệ N xã_hội N có V tính N cơ_bản A và Cc phổ_biến V nảy_sinh A trong E các L mặt N của E đời_sống N chính_trị N - CH kinh_tế N ở E cơ_sở N . CH Cấp_độ N thứ N hai M là V điều_chỉnh V gián_tiếp A thông_qua V sự N điều_chỉnh V của E hương_ước N . CH Ở E cấp_độ N này P , CH tinh_thần N luật_pháp N phải V thông_qua V các L quy_phạm N hương_ước N mà C '' CH thẩm_thấu V '' CH vào E đời_sống N của E làng_xã N . CH Thừa_nhận V hương_ước N trong E tư_cách N là V một M nguồn N điều_chỉnh N đối_với E một_số L quan_hệ N xã_hội N trong E đời_sống N làng_xã N , CH pháp_luật N phải V tạo V không_gian N cho E sự N điều_chỉnh V này P . CH Cơ_sở N pháp_lí N của E không_gian N này P chính T là V sự N thừa_nhận V quyền N tự_quản V của E cộng_đồng N làng_xã N . CH Hương_ước N xưa A sở_dĩ C có V được R vai_trò N to_lớn A trong E việc N củng_cố V , CH giữ_gìn V các L giá_trị N văn_hoá N - CH xã_hội N có V tính N rường_cột A của E các L làng N là V bởi E chúng P được V xuất_hiện V trên E cơ_sở N một M chế_độ N tự_quản V khá R lớn A của E các L làng N . CH Thiếu V chế_độ N tự_quản V , CH hương_ước N không R có V đất N tồn_tại V . CH Do_vậy C , CH thừa_nhận V và Cc quy_định V chế_độ N tự_quản V của E làng_xã N là V điều_kiện N có V tính N quyết_định V để E '' CH hồi_sinh V '' CH theo V nghĩa N tích_cực A của E hương_ước N . CH Dĩ_nhiên A , CH việc N xác_định V tính_chất N , CH mức_độ N và Cc phạm_vi N của E quyền N tự_quản V đối_với E các L đơn_vị N cơ_sở N nước N ta P là V công_việc N rất R phức_tạp A và Cc khó_khăn A . CH Tính N phức_tạp A và Cc khó_khăn A trong E việc N xây_dựng V chế_độ N tự_quản V gắn V liền R bởi E một M loạt N các L yếu_tố N cần V phải V được V giải_mã V nhưng C cho E đến V hôm_nay N lời N giải_đáp V vẫn R còn R đang R bỏ_ngỏ V . CH Đó P là V : CH Tự_quản V gắn V liền R với E cơ_cấu N làng_xã N có V tính N cổ_truyền A với E các L đặc_điểm N gắn_kết V với E dòng_họ N , CH phong_tục N tập_quán N , CH tín_ngưỡng N , CH lối N sống V và Cc thế_giới N tâm_linh N . CH Nhưng C làng_xã N ngày_nay N trải V qua V nhiều A biến_động N và Cc về E cơ_bản A đã R bị V đánh V mất V các L yếu_tố N gắn_kết V có V tính N cổ_truyền A . CH Làng_xã N ngày_nay N ở E nhiều A địa_phương N chỉ R còn V thuần_tuý A là V một M đơn_vị N có V tính N quần_cư N - CH hành_chính N đơn_thuần A . CH Làng N xưa A trong E góc N chiếu V của E hương_ước N được V xem V là C một M cấp N đơn_vị N có V tính N hành_chính N độc_lập A , CH gắn V liền R với E khái_niệm N xã N . CH Làng N ngày_nay N không R còn R là V đơn_vị N hành_chính N độc_lập A và Cc gắn V liền R với E khái_niệm N thôn N . CH Do_vậy C , CH làng N chỉ R là V một M bộ_phận N của E xã N , CH một M xã N có V nhiều A làng N . CH Quy_mô N xã N khá R lớn A với E nhiều A làng N đã R làm V mai_một V đi T ngày N càng R nhiều A các L yếu_tố N làng N truyền_thống A . CH Trong E lúc N xã N từ E góc N chiếu V của E luật_pháp N là V một M đơn_vị N cơ_sở N chứ C không R phải V là C làng N , CH do_vậy C tính N tự_quản V cần V được V xác_định V ở E xã N hay Cc ở E làng N . CH Câu_hỏi N còn R bỏ_ngỏ V . CH Tự_quản V trong E ý_nghĩa N truyền_thống N của E '' CH dân_chủ A làng_xã N '' CH thường R gắn V liền R với E hai M thiết_chế N cơ_bản A về E phương_diện N tổ_chức N : CH Thiết_chế N quan_phương A và Cc các L thiết_chế N phi Z quan_phương A . CH Mấy L chục M năm N qua V , CH các L thiết_chế N làng_xã N ở E nước N ta P về V cơ_bản A '' CH quan_phương_hoá V '' CH . CH Ngoài E các L cơ_cấu N chính_quyền N xã N , CH các L tổ_chức N chính_trị N , CH xã_hội N , CH kể_cả X các L cơ_cấu N tổ_chức V tại E các L thôn N , CH ấp N đều R được V nhà_nước N hoặc Cc là V tổ_chức N hoặc Cc là V hỗ_trợ V trên E tất_cả P các L phương_diện N hoạt_động N , CH do_vậy C tổ_chức N , CH hoạt_động N của E các L tổ_chức N này P tuy C ở E các L mức_độ N khác A nhau N nhưng C đều R mang V tính N nhà_nước N . CH Trong E lúc N lẽ_ra X các L thiết_chế N này P phải V thật_sự A trở_thành V công_cụ N tự_quản A của E các L cơ_cấu N cộng_đồng N , CH thật_sự A mang V tính_chất N '' CH phi Z quan_phương A '' CH . CH 4 M . CH '' CH Dân_chủ N ở E cơ_sở N '' CH đang R được V triển_khai V tại E các L làng_xã N Việt_Nam Np đã R và Cc đang R tạo V ra V những L bước N phát_triển V quan_trọng A trong E quá_trình N dân_chủ_hoá V nông_thôn N . CH '' CH Dân_chủ N ở E cơ_sở N '' CH với E phương_châm N dân N biết V , CH dân N bàn V , CH dân N làm V , CH dân N kiểm_tra V là V cơ_sở N pháp_lí N quan_trọng A để E người_dân N thực_hiện V quyền N dân_chủ A của E mình P . CH Kết_quả N mấy L năm N thực_hiện V cơ_chế N dân_chủ A ở E làng_xã N cho V thấy V đã R có V rất R nhiều A thay_đổi N tích_cực A trong E cuộc_sống N dân_chủ A ở E làng_xã N . CH Tuy_nhiên C , CH quy_chế N dân_chủ A với E các L quy_định V về E dân N biết V , CH dân N bàn V , CH dân N làm V , CH dân N kiểm_tra V cũng R vẫn R đang R dừng V ở E những L quy_định V chung A có V tính N phổ_biến V cho E tất_cả P các L đơn_vị N cơ_sở N . CH Do_vậy C , CH các L quy_định V trong E quy_chế N dân_chủ A cần V phải V được V '' CH thẩm_thấu V '' CH vào E các L quy_ước N của E thôn N , CH hoá_thân V thành V các L quy_định V cụ_thể A phù_hợp V với E đặc_điểm N của E từng P thôn N , CH ấp N mới R có_thể R phát_huy V tiếp_tục V được R ý_nghĩa N và Cc vai_trò N của E mình P . CH Cần V thấy V rằng C , CH quy_chế N dân_chủ A ở E cơ_sở N trong E tư_cách N là V một M văn_bản N pháp_luật N đang R điều_chỉnh V mối N quan_hệ N giữa N công_quyền N và Cc công_chúng N trên E địa_bàn N cơ_sở N , CH chứ C không R điều_chỉnh V mối N quan_hệ N giữa N công_chúng N với E công_chúng N trong E tư_cách N là V một M biểu_hiện N của E chế_độ N tự_quản V như C các L hương_ước N . CH Trong E sinh_hoạt N cộng_đồng N cấp N thôn N nếu C chỉ R dừng V lại V ở E các L quy_định V của E quy_chế N dân_chủ A , CH sinh_hoạt N dân_chủ A ở E cấp N thôn N sẽ R trở_nên V xơ_cứng A , CH hình_thức A . CH Do_vậy C , CH quy_chế N này P phải V được V '' CH hoá_thân V '' CH vào E các L quy_định V của E hương_ước N . CH Đặt V vấn_đề N Điều_khoản N sửa_đổi V của E Hiến_pháp N năm N 1992 M đã R chính_thức A ghi_nhận V '' CH Nhà_nước N Cộng_hoà_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam Np là V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N '' CH . CH có_thể R thấy V rằng C , CH đây P là V khái_niệm N mới A lần N đầu_tiên A được V quy_định V trong E Hiến_pháp N và Cc điều N này P đặt V ra V nhiều A vấn_đề N cơ_bản A , CH cần V phải V được V phân_tích V , CH lí_giải V rõ A , CH nhất_là X xác_định V rõ A nội_hàm N của E khái_niệm N nhà_nước N pháp_quyền A mà C chúng_ta P đang R phấn_đấu V xây_dựng V với E vai_trò N của E hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N ; CH những L kết_quả N đạt V được R và Cc cả P những L hạn_chế N , CH yếu_kém N để E từ E đó P , CH đề_xuất V kiến_nghị N và Cc giải_pháp N nhằm V tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động N của E lập_pháp V của E Quốc_hội N vì E mục_tiêu N xây_dựng V thành_công V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A Việt_Vam Np . CH Từ E đó P , CH trong E bài N viết V này P , CH chúng_tôi P cố_gắng V trình_bày V 3 M loại N vấn_đề N có V mối N quan_hệ N gắn_bó V chặt_chẽ A với E nhau N là V ( CH i M ) CH nhà_nước N pháp_quyền N và Cc vai_trò N của E hoạt_động N lập_pháp V ; CH ( CH ii M ) CH những L bước N phát_triển V mới A về E hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N ; CH và Cc ( CH iii M ) CH những L vấn_đề N đang R đặt V ra V cần V tiếp_tục V giải_quyết V nhằm V tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N . CH Điều N đáng V chú_ý V là V việc N khắc_phục V những L tồn_tại V hiện_nay N trong E hoạt_động N lập_pháp V không R phải V là C mục_đích N tự_thân V của E Quốc_hội N mà C có V ý_nghĩa N cao_cả A là V nhằm V phát_huy V vai_trò N của E Quốc_hội N là V nhân_tố N tích_cực A , CH quan_trọng A góp_phần V bảo_đảm V thành_công V sự_nghiệp N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A Việt_Nam Np xã_hội_chủ_nghĩa A . CH 1 M . CH Nhà_nước N pháp_quyền A và Cc vai_trò N của E luật_pháp N Từ E việc N nhận_thức V rõ A những L yếu_kém N và Cc thất_bại V của E mô_hình N quản_lí_nhà_nước V theo V kiểu N tập_trung V bao_cấp V tràn_lan A vào E những L năm N 1980 M của E thế_kỷ N trước N , CH đã R xuất_hiện V những L tìm_tòi V , CH nỗ_lực V tìm_kiếm V phương_thức N quản_lí V kinh_tế N mới A và Cc đề_cao V vai_trò N của E pháp_luật N . CH Ngay T từ E năm N 1986 M khi N công_cuộc N đổi_mới V đất_nước N được V chính_thức A khởi_xướng V , CH Đảng_cộng_sản_Việt_Nam Np đã R chủ_trương V : CH '' CH phải V dùng V sức_mạnh N của E pháp_chế N xã_hội_chủ_nghĩa A kết_hợp V với E sức_mạnh N của E dư_luận N quần_chúng N để E chống V vi_phạm V pháp_luật N '' CH . CH Tiếp V đó P , CH Đại_hội N lần N thứ N VII M của E Đảng N đã R xác_định V : CH '' CH điều_kiện N quan_trọng A để E phát_huy V dân_chủ A là V xây_dựng V và Cc hoàn_chỉnh V hệ_thống N pháp_luật N , CH tăng_cường V pháp_chế N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH nâng V cao A dân_trí N , CH trình_độ N hiểu_biết V pháp_luật N và Cc ý_thức N pháp_luật N của E nhân_dân N '' CH và Cc Đại_hội N VIII M xác_định V rõ A hơn A khi N đặt V ra V yêu_cầu N '' CH Quản_lí V xã_hội N bằng E pháp_luật N , CH đồng_thời R coi_trọng V giáo_dục N , CH nâng V cao A đạo_đức N '' CH . CH Văn_kiện N Đại_hội N Đảng N lần N thứ N VIII M cũng R nêu V rõ A nhiệm_vụ N đặt V ra V cho E công_tác N lập_pháp V của E Quốc_hội N là V '' CH phấn_đấu V trong E những L năm N tới V dần_dần R có V đủ A các L đạo_luật N điều_chỉnh V các L lĩnh_vực N của E đời_sống N xã_hội N , CH theo V đúng A đường_lối N quan_điểm N của E Đảng N , CH bảo_đảm V định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A '' CH . CH Điều N đáng V chú_ý V là C nhận_thức V mới A về E vai_trò N của E pháp_luật N gắn V liền R với E yêu_cầu N nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động N của E Quốc_hội N , CH coi V đó P là V giải_pháp N có V tính N đột_phá V , CH điều_kiện N để E bảo_đảm V quản_lí_nhà_nước V và Cc xã_hội N bằng E pháp_luật N . CH Ngay T từ E tháng N 6 M năm N 1987 M , CH đồng_chí N Nguyễn_Văn_Linh Np , CH lúc N đó P là V Tổng_bí_thư N Ban_chấp_hành_trung_ương_Đảng Np , CH đã R yêu_cầu V '' CH cần V phải V xoá_bỏ V bệnh N hình_thức A và Cc quan_liêu A giấy_tờ N của E các L khoá N Quốc_hội N trước N '' CH và Cc nhấn_mạnh V rằng C , CH từ E đây P , CH cơ_quan N đại_diện V dân_cử A cao A nhất R của E nhân_dân N Việt_Nam Np cần V phải V có V vai_trò N chính_trị N đích_thực A của E mình P là V thảo_luận V và Cc nghiên_cứu V các L vấn_đề N chính_sách N . CH Có_thể R thấy V rằng C việc N đưa V nội_dung N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N vào E đạo_luật N cơ_bản A của E đất_nước N là V một M quá_trình N đổi_mới V nhận_thức V về E phương_thức N phát_triển V đất_nước N . CH Lần N đầu_tiên A , CH khái_niệm N '' CH nhà_nước N pháp_quyền N '' CH được R nêu V ra V tại E Hội_nghị N lần N thứ N II M Ban_chấp_hành_trung_ương_Đảng Np khoá N VII M ngày N 29 M tháng N 11 M năm N 1991 M khi N bàn_luận V về E dự_thảo N sửa_đổi V Hiến_pháp N 1980 M . CH Tiếp V đó P , CH xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N được V xác_định V là V một M trong E những L nguyên_tắc N cơ_bản A để E cải_cách V bộ_máy N nhà_nước N và Cc là V một M trong E tám M nhiệm_vụ N chính A trong E thời_gian N tới V . CH Chính T vì_vậy C mà C tổ_chức N và Cc hoạt_động N của E Quốc_hội N đã R có V sự N đổi_mới V đáng_kể A trong E quá_trình N thực_hiện V chính_sách N đổi_mới V . CH Đại_hội N đại_biểu N toàn_quốc N của E Đảng N lần N thứ N IX M vào E năm N 2001 M tiếp_tục V khẳng_định V bản_chất N của E Nhà_nước N Việt_Nam Np '' CH là V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A '' CH mà C trong E đó P , CH nhiệm_vụ N quan_trọng A của E Nhà_nước N là C phải V '' CH tăng_cường V công_tác N lập_pháp V , CH xây_dựng V chương_trình N dài_hạn A về E lập_pháp V , CH hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N '' CH . CH Và T bước N phát_triển V lôgic N hợp V quy_luật N là V việc N bổ_sung V vào E Hiến_pháp N năm N 1992 M điều_khoản N nói V rõ A : CH '' CH Nhà_nước N ta P là V công_cụ N chủ_yếu A để E thực_hiện V quyền N làm_chủ V của E nhân_dân N , CH là V Nhà_nước N pháp_quyền A của E dân N , CH do E dân N , CH vì E dân N '' CH . CH Tiếp_tục V tư_tưởng N đề_cao V vai_trò N của E luật_pháp N và Cc của E cơ_quan N lập_pháp V , CH Tổng_bí_thư N Nông_Đức_Mạnh Np , CH nguyên R là V Chủ_tịch N Quốc_hội N trong E thời_gian N từ E 1992 M - CH 2002 M đã R nhấn_mạnh V đến E mối N quan_hệ N gắn_bó V chặt_chẽ A giữa N hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N với E nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A . CH Ông N nhấn_mạnh V , CH '' CH cần V thấy V rằng C , CH vấn_đề N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A phụ_thuộc V rất R lớn A vào E việc N xây_dựng V pháp_luật N và Cc thi_hành V pháp_luật N mà C nội_dung N trọng_tâm A là V hoạt_động N làm_luật V của E Quốc_hội N . CH Quyền_lực N của E Quốc_hội N kết_tinh V trong E các L quy_định V của E Luật N '' CH . CH Nội_hàm N của E nhà_nước N pháp_quyền N mà C chúng_ta P đang R phấn_đấu V xây_dựng V cũng R được V bàn_thảo V rộng_rãi A , CH sôi_nổi A tại E rất R nhiều A cuộc N hội_nghị N , CH hội_thảo V , CH giữa N các L nhà N hoạch_định V chính_sách N , CH người N làm V nghiên_cứu V và Cc trong E các L giới N nghiên_cứu V . CH Có R quan_niệm N cho V rằng C '' CH Nhà_nước N pháp_quyền N là V tổ_chức N công_quyền N trong E hệ_thống N chính_trị N của E xã_hội N công_dân N được V xây_dựng V trên E nền_tảng N các L tư_tưởng N pháp_lí N tiến_bộ A của E nhân_loại N như C công_bằng A , CH nhân_đạo A , CH dân_chủ A và Cc pháp_chế N nhằm V bảo_đảm V thực_sự A những L giá_trị N xã_hội N được V thừa_nhận V chung A của E nền N văn_minh N thế_giới N - CH sự N tôn_trọng V và Cc bảo_vệ V các L quyền N tự_do A của E con_người N , CH sự N ngự_trị V của E pháp_luật N trong E lĩnh_vực N hoạt_động V của E Nhà_nước N , CH sự N phân_công V quyền_lực N ( CH lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N ) CH và Cc chủ_quyền N nhân_dân N '' CH . CH Tuy C đồng_tình V ở E các L mức_độ N khác A nhau N về E nội_hàm N của E khái_niệm N nhà_nước N pháp_quyền A , CH nhưng C quan_niệm V chung A được V nhiều A nhà_nghiên_cứu N Việt_Nam Np đồng_tình V rằng C nhà_nước N pháp_quyền A không R phải V là C mô_hình N tổ_chức V nhà_nước N mà C là V phương_thức N tổ_chức V và Cc thực_hiện V quyền_lực N nhà_nước N trong E đó P vai_trò N của E pháp_luật N được V đề_cao V ; CH pháp_luật N phải V thực_sự A khách_quan A là V đại_lượng N phổ_biến V và Cc công_bằng A nhất A . CH Đồng_thời R , CH nhà_nước N pháp_quyền A mà C Việt_Nam Np đang R xây_dựng V phải V có V sáu M đặc_trưng N cơ_bản A như C sau N : CH Một M là V , CH là V Nhà_nước N xã_hội_chủ_nghĩa A của E nhân_dân N , CH do E nhân_dân N , CH vì E nhân_dân N , CH thể_hiện V quyền N làm_chủ V của E nhân_dân N . CH Hai M là V , CH Nhà_nước N tôn_trọng V , CH bảo_đảm V và Cc bảo_vệ V quyền N con_người N , CH các L quyền N và Cc tự_do A của E công_dân N . CH Ba M là V , CH Nhà_nước N được V tổ_chức V và Cc hoạt_động V trên E cơ_sở N Hiến_pháp N , CH tôn_trọng V và Cc bảo_vệ V Hiến_pháp N . CH Bốn M là V , CH Nhà_nước N quản_lí V xã_hội N bằng E pháp_luật N ; CH pháp_luật N có V vị_trí N tối_thượng A trong E đời_sống N xã_hội N . CH Năm N là V , CH quyền_lực N nhà_nước N là V thống_nhất V , CH có V sự N phân_công V và Cc phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V các L quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V và Cc tư_pháp N ; CH có V sự N giám_sát V việc N thực_hiện V quyền_lực N nhà_nước N . CH Sáu M là V , CH Nhà_nước N pháp_quyền A là V nhà_nước N do E Đảng_cộng_sản_Việt_Nam Np lãnh_đạo V . CH 2 M . CH Đạo_luật N mới A - CH những L chính_sách N mới A Thời_gian N qua V , CH hoạt_động N lập_pháp V đã R đạt V được R những L thành_tựu N quan_trọng A , CH tạo V cơ_sở N và Cc môi_trường N pháp_lí N thuận_lợi A cho E việc N thực_hiện V các L chính_sách N của E Nhà_nước N và Cc phục_vụ V đắc_lực A cho E công_cuộc N xây_dựng V đất_nước N . CH Tính V đến E hết V tháng N 12 M năm N 2007 M , CH Quốc_hội N , CH Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N các L khoá N trong E phạm_vi N thẩm_quyền N của E mình P đã R xây_dựng V và Cc thông_qua V 4 M bản N Hiến_pháp N , CH 203 M luật N , CH bộ_luật N , CH 203 M pháp_lệnh N và Cc 340 M nghị_quyết N . CH Riêng T trong E 8 M kì N họp V của E Quốc_hội N khoá N IX M đã R thông_qua V được R 47 M luật N và Cc 26 M pháp_lệnh N . CH Về E mặt N nội_dung N , CH một M hệ_thống N pháp_luật N phục_vụ V cho E yêu_cầu N đổi_mới V toàn_diện A đất_nước N , CH phát_triển V nền N kinh_tế_hàng_hoá N nhiều A thành_phần N đã R được V hình_thành V , CH tiếp_tục V hoàn_thiện V đã R và Cc đang R phát_huy V tác_dụng V trong E việc N điều_chỉnh V các L quan_hệ N đa_dạng A của E đời_sống N kinh_tế N - CH xã_hội N trên E đất_nước N ta P . CH Trước_hết N , CH phạm_vi N điều_chỉnh V của E các L đạo_luật N do E Quốc_hội N ban_hành V đã R được V mở_rộng V đáng_kể A , CH không_chỉ C tập_trung V vào E các L lĩnh_vực N như C tổ_chức V nhà_nước N , CH hoạt_động N của E bộ_máy N nhà_nước N mà_còn C về E lĩnh_vực N kinh_tế N , CH an_ninh N , CH quốc_phòng N , CH các L loại_hình N kinh_doanh V , CH dịch_vụ N mới A của E nền N kinh_tế_thị_trường N , CH các L quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A của E công_dân N , CH hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A ... CH Trong E một M thời_gian N dài A trước N khi N có V Hiến_pháp N 1992 M , CH phần_lớn N các L văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N quy_định V các L vấn_đề N về E tổ_chức V bộ_máy N nhà_nước N : CH tổ_chức V của E Quốc_hội N , CH Chính_phủ N , CH Toà_án N nhân_dân N và Cc Viện_kiểm_sát N nhân_dân N , CH các L vấn_đề N về E hình_sự N mà C chưa R có V nhiều A văn_bản N điều_chỉnh V các L vấn_đề N thuộc V lĩnh_vực N kinh_tế N , CH giáo_dục N , CH xã_hội N ... CH Chỉ R tính V riêng A 29 M đạo_luật N được V Quốc_hội N thông_qua V năm N 2005 M đã R thấy V rằng C phạm_vi N điều_chỉnh V của E các L văn_bản N luật N là V hết_sức R rộng_lớn A , CH bao_gồm V Luật N dược N , CH Luật N đường_sắt N Việt_Nam Np , CH Luật N kiểm_toán V nhà_nước N , CH Luật N du_lịch V , CH Luật N các L công_cụ N chuyển_nhượng V , CH Luật N giao_dịch V điện_tử N , CH Luật N nhà_ở N , CH Luật N phòng V , CH chống V tham_nhũng V , CH Luật N thực_hành V tiết_kiệm V , CH chống V lãng_phí V là V những L văn_bản N luật N mới R được V Quốc_hội N ban_hành V . CH Trong E lĩnh_vực N kinh_tế N , CH nhiều A văn_bản N luật N đã R được V ban_hành V nhằm V thiết_lập V hệ_thống N khung N pháp_luật N , CH chính_sách N mới A , CH tạo V môi_trường N ổn_định A và Cc thuận_lợi A cho E sự N phát_triển V của E các L thành_phần N kinh_tế N là C các L bộ_phận N cấu_thành V quan_trọng A của E nền N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A ; CH góp_phần V tiếp_tục V đổi_mới V cơ_chế N quản_lí V kinh_tế N , CH trong E đó P có V việc N đổi_mới V chính_sách N tài_chính N , CH tiền_tệ N , CH giá_cả N , CH nhằm V mục_tiêu N thúc_đẩy V sản_xuất V phát_triển V , CH huy_động V và Cc sử_dụng V có V hiệu_quả N các L nguồn_lực N , CH tăng V tích_luỹ V để E tạo V vốn N cho E đầu_tư V , CH phát_triển V . CH Đó P là V Luật_phá_sản_doanh_nghiệp Np ( CH 1993 M ) CH , CH Luật_khuyến_khích_đầu_tư_trong_nước Np ( CH 1994 M ) CH , CH Luật_doanh_nghiệp_nhà_nước Np ( CH 1995 M ) CH , CH Luật_hợp_tác_xã Np ( CH 1996 M ) CH , CH Luật_ngân_sách_nhà_nước Np ( CH 1996 M ) CH và Cc các L luật N về E thuế N ... CH Việc N ban_hành V các L văn_bản N này P đã R mở_rộng V phạm_vi N điều_chỉnh V của E pháp_luật N , CH kéo_theo V sự N ra_đời V và Cc phát_triển V đa_dạng A của E các L quan_hệ N kinh_tế N trong E nền N kinh_tế_thị_trường N ; CH thông_qua V hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N đã R làm V xuất_hiện V một_số L ngành N luật N mới A như C luật N đầu_tư V nước_ngoài N tại E Việt_Nam Np , CH giải_quyết V các L tranh_chấp V dân_sự N và Cc kinh_tế N . CH Hoạt_động N lập_pháp V đã R tạo V ra V cơ_sở N pháp_lí N bảo_đảm V bình_đẳng A trong E các L quan_hệ N kinh_tế N và Cc cơ_chế N hữu_hiệu A để E giải_quyết V các L tranh_chấp V phát_sinh V . CH Quốc_hội N đã R hai M lần N tiến_hành V sửa_đổi V , CH bổ_sung V Luật N tổ_chức V Toà_án N nhân_dân N nhằm V mục_đích N thành_lập V các L toà N chuyên_trách V trong E hệ_thống N toà_án N của E Việt_Nam Np . CH Trên E cơ_sở N này P , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np đã R ban_hành V Pháp_lệnh N về E thủ_tục N giải_quyết V các L vụ_án N kinh_tế N ( CH tháng N bảy M năm N 1994 M ) CH , CH Pháp_lệnh N xử_lí V vi_phạm V hành_chính N ( CH 1995 M ) CH và Cc Pháp_lệnh N về E thủ_tục N giải_quyết V các L tranh_chấp N lao_động N ( CH 1996 M ) CH , CH Pháp_lệnh N công_nhận V và Cc thi_hành V tại E Việt_Nam Np bản_án N , CH quyết_định N dân_sự A của E Toà_án N nước_ngoài N ( CH 1993 M ) CH , CH Pháp_lệnh N công_nhận V và Cc thi_hành V tại E Việt_Nam Np quyết_định N của E trọng_tài N nước_ngoài N ( CH 1995 M ) CH . CH Hoạt_động N lập_pháp V đã R góp_phần V hình_thành V cơ_chế N quản_lí V kinh_tế N mới A , CH theo V đó P đã R có V sự N chuyển_biến V cơ_bản A từ E cách N quản_lí V bằng E các L biện_pháp N hành_chính N , CH mệnh_lệnh N sang V cơ_chế N quản_lí V bằng E pháp_luật N . CH Các L quan_hệ N kinh_tế N được V hình_thành V trên E nguyên_tắc N tự_nguyện V , CH bình_đẳng A , CH quyền N và Cc lợi_ích N hợp_pháp A của E các L tổ_chức N , CH cá_nhân N thuộc V các L thành_phần N kinh_tế N được V Nhà_nước N công_nhận V và Cc bảo_hộ V bằng E pháp_luật N , CH trong E đó P có V các L quyền N cơ_bản A như C quyền_sở_hữu N tài_sản N , CH quyền N tự_do A kinh_doanh V . CH Đồng_thời R , CH hệ_thống N pháp_luật N về E kinh_tế N đã R làm V đa_dạng_hoá V các L thành_phần N kinh_tế N . CH Sau N gần A 20 M năm N đổi_mới V , CH các L quy_định V của E pháp_luật N trong E lĩnh_vực N này P ngày_càng X hoàn_thiện V tạo V nên V môi_trường N pháp_lí N cho E việc N thành_lập V các L loại_hình N doanh_nghiệp N khác A nhau N , CH thu_hút V vốn N đầu_tư V trong E và Cc ngoài N nước N , CH đóng_góp V nguồn N thu V quan_trọng A cho E quốc_gia N , CH tạo V công_ăn_việc_làm N cho E hàng R triệu M người N lao_động N . CH Thông_qua V hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N , CH chúng_ta P đã R xây_dựng V được R cơ_sở N pháp_lí N vững_chắc A cho E sự N phát_triển V nền N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Đường_lối N đổi_mới A đã R được V thể_chế_hoá V thành V các L quy_phạm_pháp_luật N khẳng_định V sự N tồn_tại V của E các L hình_thức N sở_hữu V , CH quyền_sở_hữu N của E cá_nhân N , CH tự_do A kinh_doanh V và Cc tự_do A hợp_đồng V , CH các L cơ_chế N khuyến_khích V và Cc bảo_đảm V đầu_tư V , CH khai_thác V và Cc sử_dụng V có V hiệu_quả N các L nguồn_lực N xã_hội N . CH Các L quy_định V mang V tính N hành_chính N , CH mệnh_lệnh N tràn_lan A trong E thời N bao_cấp V điều_chỉnh V các L quan_hệ N dân_sự A , CH kinh_tế N , CH thương_mại N đã R được V thay_thế V bằng E hàng_loạt N các L đạo_luật N về E doanh_nghiệp N , CH thương_mại N , CH đầu_tư V , CH thuế N ... CH xác_lập V quan_hệ N bình_đẳng A giữa N các L chủ_thể N kinh_tế N , CH phù_hợp V với E truyền_thống N pháp_luật N dân_sự N và Cc các L nguyên_tắc N của E thương_mại N hiện_đại A . CH Điều N này P đã R góp_phần V làm V giảm_thiểu V sự N can_thiệp V của E các L cơ_quan N công_quyền N và Cc phát_huy V quyền N làm_chủ V của E người_dân N trong E các L quan_hệ N dân_sự A , CH kinh_tế N nói_chung X và Cc hoạt_động V của E các L doanh_nghiệp N nói_riêng X . CH Nhờ V sự N phát_triển V của E pháp_luật N mà C cơ_chế N xin V cho V đã R bị V thu_hẹp V đáng_kể A ; CH chế_độ N độc_quyền A thương_mại N của E Nhà_nước N được V xoá_bỏ V và Cc trên E thực_tế N , CH chúng_ta P đã R xác_lập V được R nguyên_tắc N '' CH công_dân N được V làm V tất_cả P những L gì P mà C pháp_luật N không R cấm V '' CH . CH Hoạt_động N lập_pháp V đã R tạo V ra V cơ_sở N pháp_lí N để E xác_định V rõ A hơn A chức_năng N , CH nhiệm_vụ N , CH kiện_toàn V tổ_chức N và Cc đổi_mới V phương_thức N hoạt_động V của E bộ_máy N nhà_nước N từ E trung_ương N đến E địa_phương N . CH Các L quy_định V mới A của E pháp_luật N trong E lĩnh_vực N này P đã R đề_cao V trách_nhiệm N giải_trình V của E các L cơ_quan N nhà_nước N ; CH thiết_lập V các L thiết_chế N công_quyền N cần_thiết A , CH trong E đó P nổi_bật A là V các L cơ_quan_chuyên_môn N như C chuyển V cơ_quan N kiểm_toán V thuộc V Chính_phủ N thành V cơ_quan N do E Quốc_hội N lập V và Cc chịu V trách_nhiệm N trước E Quốc_hội N , CH thiết_lập V các L toà_án N , CH trọng_tài N thương_mại N để E giải_quyết V các L tranh_chấp V phát_sinh V trong E quá_trình N vận_hành V nền N kinh_tế_thị_trường N ; CH phân_định V rõ A hơn A mối N quan_hệ N giữa N trung_ương N và Cc địa_phương N , CH trong E đó P đề_cao V vai_trò N tự_chủ A bằng E cách N giành V nhiều A quyền_hạn N hơn A cho E chính_quyền N địa_phương N ; CH xác_lập V chế_độ N công_vụ N và Cc trách_nhiệm N của E công_chức N , CH góp_phần V làm V cho E thủ_tục N hành_chính N được V rõ_ràng A , CH đơn_giản A , CH công_khai A hơn A ; CH xác_lập V cơ_chế N hoạt_động V của E bộ_máy N nhà_nước N theo V hướng N bảo_đảm V cung_cấp V các L dịch_vụ N công A ngày_càng X hiệu_quả N và Cc tiện_lợi A cho E người_dân N . CH Rõ_ràng A là C ở E đây P có V sự N tương_tác V giữa N đổi_mới V pháp_luật N với E cải_cách V hành_chính N ; CH hoạt_động N lập_pháp V đã R thực_sự A thúc_đẩy V cải_cách V hành_chính N và Cc sự N phát_triển V một M nền N quản_trị V nhà_nước N có V hiệu_quả N . CH Sự N phát_triển V của E pháp_luật N trong E việc N tạo V ra V cơ_chế N ngày_càng X hoàn_thiện V bảo_vệ V các L quyền N và Cc tự_do N cơ_bản A của E người_dân N . CH Nguyên_tắc N '' CH dân N biết V , CH dân N bàn V , CH dân N làm V , CH dân N kiểm_tra V '' CH đã R được V pháp_luật_hoá V và Cc từng P bước N khẳng_định V trên E thực_tế N , CH trong E đó P quy_định V những L quyền N rất R mới A của E người_dân N như C có V quyền N khởi_kiện V công_chức N nhà_nước N và Cc cơ_quan N nhà_nước N trước E toà_án N . CH Gắn V liền R với E việc N bảo_vệ V các L quyền N và Cc tự_do N của E công_dân N là V các L quy_định V của E pháp_luật N về E quyền N bầu_cử V và Cc tự P ứng_cử V , CH quyền N tự_do A ngôn_luận V và Cc tham_gia V các L tổ_chức N chính_trị N - CH xã_hội N , CH xã_hội N - CH nghề_nghiệp N đã R làm V cho E đời_sống N xã_hội N được V sống_động A hơn A và Cc đa_dạng A hơn A , CH thúc_đẩy V sự N phát_triển V của E một M xã_hội N dân_sự N lành_mạnh A . CH Bên_cạnh R đó P , CH pháp_luật N về E các L quyền N lao_động N , CH việc_làm N , CH an_sinh A xã_hội N , CH giáo_dục N và Cc các L lĩnh_vực N xã_hội N khác A đã R có V những L bước N đổi_mới V quan_trọng A theo V hướng N dân_chủ A và Cc tiến_bộ A xã_hội N nhằm V khắc_phục V những L khiếm_khuyết N và Cc hạn_chế N của E cơ_chế_thị_trường N . CH Công_tác N lập_pháp V đã R thúc_đẩy V tích_cực A và Cc góp_phần V mở_rộng V hội_nhập V quốc_tế N của E nước N ta P , CH biến V phương_châm N '' CH Việt_Nam Np muốn V làm_bạn V với E tất_cả P các L nước N '' CH thành V hiện_thực N . CH Đến E lượt N mình P , CH sự N phát_triển V và Cc tăng_cường V các L mối N quan_hệ N quốc_tế N đã R làm V cho E pháp_luật N của E chúng_ta P , CH nhất_là X trong E lĩnh_vực N thương_mại N ngày_càng N hài_hoà A và Cc tương_thích A với E những L yêu_cầu N và Cc tiêu_chí N của E việc N hội_nhập V . CH Các L nguyên_tắc N chung A phổ_biến V của E các L định_chế N thương_mại N khu_vực N và Cc quốc_tế N như C không R phân_biệt V đối_xử V , CH cạnh_tranh V công_bằng A , CH minh_bạch_hoá V chính_sách N và Cc pháp_luật N , CH giải_quyết V tranh_chấp V bằng E cơ_chế N trọng_tài N và Cc tư_pháp N , CH xoá_bỏ V hàng_rào N thương_mại N do E các L biện_pháp N thuế_quan N và Cc phi Z thuế_quan N gây V ra V , CH chống V tham_nhũng V ... CH đã R được V nội_luật_hoá N thành V những L quy_định V của E pháp_luật N quốc_gia N . CH Đây P chính T là V hành_lang N pháp_lí N tạo V điều_kiện N thuận_lợi A cho E việc N thúc_đẩy V đầu_tư V nước_ngoài N và Cc tăng_cường V quan_hệ N thương_mại N giữa N nước N ta P với E các L nước N khác A . CH Yêu_cầu N mạnh_mẽ A của E việc N hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N thời_kì N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A trong E bối_cảnh N mới A của E tình_hình N quốc_tế N đã R chứng_kiến V sự N ảnh_hưởng V và Cc mối N quan_hệ N tương_tác A giữa N hệ_thống N pháp_luật N quốc_gia N và Cc sự N đa_dạng A của E hệ_thống N pháp_luật N quốc_tế A với E những L khác_biệt N rõ A nét N về E nguồn N của E luật N , CH về E các L nguyên_lí N , CH khái_niệm N pháp_lí N và Cc nhất_là X sự N khác_biệt A về E trình_độ N văn_hoá N và Cc truyền_thống N pháp_lí N . CH Chính T trong E lĩnh_vực N vốn N nhạy_cảm A này P , CH pháp_luật N của E chúng_ta P đã R có V bước N đột_phá V , CH không_chỉ C từ E việc N làm V hợp_lí A hơn A thẩm_quyền N đàm_phán V , CH kí_kết V , CH phê_chuẩn V mà_còn C ở E việc N công_nhận V khả_năng N áp_dụng V trực_tiếp A một_số L điều_ước N quốc_tế N nhất_định R . CH Tuy_vậy C , CH điều N này P không R đồng_nghĩa A với E việc N đồng_nhất V hệ_thống N pháp_luật N nước N ta P với E các L hệ_thống N pháp_luật N khác A mà C chính T là V chủ_động V tìm_kiếm V phương_thức N , CH phương_pháp N để E tạo V cơ_sở N pháp_lí N cho E quá_trình N hội_nhập V một_cách R vững_chắc A và Cc có V hiệu_quả N . CH Kết_quả N là V hình_thành V nên R hệ_thống N pháp_luật N tương_đối A đồng_bộ A thúc_đẩy V sự N phát_triển V nền N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A , CH đổi_mới V hệ_thống N chính_trị N và Cc xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A . CH Pháp_luật N đã R bước_đầu N trở_thành V công_cụ N chủ_yếu A để E quản_lí V Nhà_nước N và Cc xã_hội N . CH Nguyên_tắc N pháp_quyền N [ CH tức_là V tuân_thủ V Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N ] CH từng P bước N được V đề_cao V và Cc phát_huy V hiệu_quả N trên E thực_tế N . CH có_thể R khẳng_định V rằng C , CH việc N ban_hành V những L chính_sách N mới A thể_hiện V trong E các L đạo_luật N kể V trên N là V biểu_hiện N sinh_động A của E sự N hình_thành V cơ_sở N pháp_lí N cho E việc N phát_triển V đất_nước N và Cc là V tiền_đề N cho E điều_khoản N sửa_đổi V Hiến_pháp N quy_định V về E nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Hệ_quả N xã_hội N của E sự N phát_triển V luật_pháp N như C đã R trình_bày V là C tạo V ra V một M xã_hội N được V quản_lí V bằng E pháp_luật N có V nền N chính_trị N ổn_định V , CH tốc_độ N phát_triển V kinh_tế N tăng V cao A và Cc quyền_lợi N của E người_dân N ngày_càng N được V bảo_đảm V . CH Và T đến E lượt N mình P , CH những L đổi_mới N về E mọi L mặt N mà C Việt_Nam Np đạt V được R trong E thời_gian N qua V lại R tạo V ra V động_lực N to_lớn A thúc_đẩy V sự N phát_triển V mạnh_mẽ A hơn A nữa R của E xã_hội N , CH trong E đó P có V việc N đề_cao V vai_trò N của E pháp_luật N và Cc khẳng_định V chính_thức A trong E điều_khoản N sửa_đổi V của E Hiến_pháp N 1992 M về E Nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np xã_hội_chủ_nghĩa A . CH 3 M . CH Tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N Mặc_dù C hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N đã R có V sự N đổi_mới V đáng_kể A , CH số_lượng N các L đạo_luật N được V ban_hành V ngày_càng R nhiều A , CH nhưng C nhìn_chung X '' CH công_tác N xây_dựng V pháp_luật N còn R thiếu A chủ_động A , CH thiếu A đồng_bộ A . CH Quốc_hội N chưa R có V chương_trình N xây_dựng V pháp_luật N cả P nhiệm_kì N được V ban_hành V một_cách R kịp_thời A , CH từ E đầu N nhiệm_kì N ; CH chương_trình N xây_dựng V pháp_luật N hàng R năm N thường R phải V điều_chỉnh V . CH Chất_lượng N một_số L luật N , CH pháp_lệnh N chưa R cao A , CH có V những L điều_khoản N mới R dừng V lại V ở E quy_định V chung A , CH phải V chờ V văn_bản N hướng_dẫn V mới R thực_hiện V được R '' CH . CH có_thể R nói V rằng C đây P là V những L nguyên_nhân N chủ_yếu A dẫn V tới E việc N quản_lí_nhà_nước V có V những L mặt N yếu_kém A , CH tệ_nạn N tham_nhũng V , CH buôn_lậu V và Cc những L tệ_nạn N xã_hội N khác A vẫn R xảy V ra V phổ_biến V và Cc có V nơi N , CH có V lúc N còn R rất R trầm_trọng A . CH Từ E đó P , CH đặt V ra V yêu_cầu N bức_xúc A là C phải V tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N công_tác N lập_pháp V của E Quốc_hội N . CH 3.1 M . CH Xác_định V khuôn_khổ N chính_sách N pháp_luật N Theo V quan_niệm N truyền_thống A của E chúng_ta P , CH hệ_thống N pháp_luật N là V tổng_thể N các L quy_phạm_pháp_luật N có V mối N liên_hệ V nội_tại A thống_nhất V với E nhau N được V phân_định V thành V các L chế_định N pháp_luật N và Cc các L ngành N luật N , CH được V thể_hiện V trong E các L văn_bản N do E Nhà_nước N ban_hành V . CH Cải_cách V pháp_luật N , CH theo V cách N tiếp_cận V này P là V cố_gắng V ban_hành V một M hệ_thống N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N có V tính N thứ_bậc N và Cc có V bốn M tiêu_chuẩn N thể_hiện V mức_độ N hoàn_thiện V của E hệ_thống N đó P . CH Về E mặt N phương_pháp_luận N hình_thành V và Cc phát_triển V khuôn_khổ N nội_dung N của E hệ_thống N pháp_luật N , CH quan_điểm N chính_thống A cho V rằng C pháp_luật N Việt_Nam Np là V thể_chế_hoá V đường_lối N của E Đảng N . CH Đây P là V nhân_tố N quan_trọng A để E bảo_đảm V pháp_chế N xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Với E ý_nghĩa N như C vậy P , CH Chiến_lược N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np đến E năm N 2010 M , CH định_hướng V đến E năm N 2020 M vừa R được V ban_hành V có V ý_nghĩa N lí_luận V và Cc thực_tiễn N hết_sức R quan_trọng A không_chỉ C cho E việc N xác_định V khuôn_khổ N nội_dung N pháp_luật N mà C chúng_ta P đang R xây_dựng V mà_còn C định_hình V cho E sự N phát_triển V tiếp_theo V của E cả P hệ_thống N pháp_luật N . CH Có_thể R nêu V một_số N định_hướng V mà C Chiến_lược N đề V ra V như C ban_hành V pháp_luật N nhằm V đổi_mới V và Cc không R ngừng V hoàn_thiện V phương_thức N lãnh_đạo V của E Đảng N , CH bảo_đảm V hoạt_động V của E Đảng N phù_hợp V với E Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N ; CH cụ_thể_hoá V nguyên_tắc N hiến_định V '' CH Quyền_lực N nhà_nước N là V thống_nhất A , CH có V sự N phân_công V và Cc phối_hợp V giữa N các L cơ_quan N nhà_nước N trong E việc N thực_hiện V các L quyền N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N '' CH ; CH xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V pháp_luật N về E tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E Quốc_hội N … CH ; CH thể_chế_hoá V nguyên_tắc N dân_chủ A trong E hoạt_động N của E các L cơ_quan_dân_cử N , CH bảo_đảm V để E nhân_dân N tích_cực A tham_gia V vào E các L hoạt_động N của E các L cơ_quan_dân_cử N ... CH Chiến_lược N còn R đề V ra V nhiệm_vụ N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V pháp_luật N về E bảo_đảm V quyền N con_người N , CH quyền N tự_do A , CH dân_chủ A của E công_dân N , CH trong E đó P nêu V rõ A cần V khẩn_trương A ban_hành V Luật N về E bồi_thường V nhà_nước N ; CH xây_dựng V các L đạo_luật N về E lập V hội N , CH biểu_tình V … CH ; CH hoàn_thiện V pháp_luật N về E quyền N giám_sát V tối_cao A của E các L cơ_quan_dân_cử N , CH quyền N trực_tiếp A giám_sát V , CH kiểm_tra V của E công_dân N đối_với E các L hoạt_động N của E cơ_quan N , CH cán_bộ N , CH công_chức N . CH Liên_quan V đến E lĩnh_vực N dân_sự A , CH kinh_tế N , CH yêu_cầu V trọng_tâm A mà C Chiến_lược N đề V ra V là V hoàn_thiện V thể_chế N kinh_tế_thị_trường N định_hướng V xã_hội_chủ_nghĩa A như C xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V pháp_luật N về E sở_hữu V , CH quyền N tự_do A kinh_doanh V , CH phát_triển V thị_trường N lao_động N , CH thị_trường N bất_động_sản N , CH thị_trường_chứng_khoán N , CH về E tài_chính N công A ... CH Cuối_cùng N là C hoàn_thiện V pháp_luật N về E lĩnh_vực N giáo_dục N , CH khoa_học N - CH công_nghệ N , CH y_tế N , CH văn_hoá N - CH thông_tin N ... CH Chiến_lược N nêu V rõ A cần V thể_chế_hoá V chủ_trương N xã_hội_hoá V trong E các L lĩnh_vực N văn_hoá N - CH xã_hội N ; CH xác_định V rõ A sự N thống_nhất V quản_lí_nhà_nước V về E giáo_dục N , CH đồng_thời R tăng_cường V quyền N tự_chủ A , CH tự P chịu V trách_nhiệm N của E nhà_trường N ; CH tạo V sự N bình_đẳng A , CH khuyến_khích V cạnh_tranh V lành_mạnh A giữa N các L loại_hình N đào_tạo V công_lập A và Cc ngoài E công_lập A … CH Thách_thức N đặt V ra V , CH như C nhận_xét N của E nhiều A người N , CH là V để E thể_chế_hoá V đường_lối N của E Đảng N thành V pháp_luật N , CH cần V phải V làm V rõ A và Cc cụ_thể_hoá V chính_sách N , CH định_hướng V đó P thành V các L quy_phạm_pháp_luật N cụ_thể A . CH Đây P chính T là V công_đoạn N '' CH chuyển_tải V '' CH vào R hay Cc '' CH dịch V '' CH các L chính_sách N đó P thành V văn_bản N pháp_luật N . CH Điều N này P đặt V ra V yêu_cầu N phải V có V công_đoạn N phân_tích V chính_sách N và Cc nên C làm V trước N khi N bắt_tay V vào E soạn_thảo V văn_bản N . CH Việc N chuyển_hoá V chính_sách N thành V quy_phạm_pháp_luật X đòi_hỏi V sự N nghiên_cứu V , CH phân_tích V thấu_đáo A từ E nhiều A khía_cạnh N như C ( CH i M ) CH tổng_kết V tình_hình N thi_hành V pháp_luật N , CH đánh_giá V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N hiện_hành V ; CH ( CH ii M ) CH tổ_chức V nghiên_cứu V thông_tin N - CH tư_liệu N liên_quan V đến E dự_án N ; CH ( CH iii M ) CH chuẩn_bị V đề_cương N , CH biên_soạn V và Cc chỉnh_lí V dự_án N ; CH ( CH iv M ) CH tổ_chức V lấy V ý_kiến N bằng E các L hình_thức N thích_hợp A về E dự_thảo N ; CH ( CH v M ) CH chuẩn_bị V tờ_trình N và Cc tài_liệu N có V liên_quan V ; CH ( CH vi M ) CH phối_hợp V với E các L cơ_quan N có V liên_quan V chuẩn_bị V các L văn_bản N quy_định V chi_tiết A ; CH và Cc ( CH vii M ) CH tính V đến E các L Điều_ước N Quốc_tế A mà C Việt_Nam Np kí_kết V hoặc Cc tham_gia V . CH Đây P chính T là V những L nhiệm_vụ N không_chỉ C của E Ban N soạn_thảo V như C Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np năm N 1996 M quy_định V mà C cần V được V tiến_hành V trong E suốt A cả T quá_trình N xây_dựng V luật N . CH Trong E quá_trình N ấy P , CH rất R cần V sự N tham_gia V tích_cực A của E các L chủ_thể N khác A như C các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N và Cc đại_biểu N Quốc_hội N trong E các L công_đoạn N tiếp_theo V của E quy_trình N lập_pháp V nhằm V làm V cho E chính_sách N pháp_luật N được R kết_tinh V trong E văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N có V tính N khả_thi A . CH Điều N cần V nhận V thấy V và Cc trong E điều_kiện N đổi_mới V hiện_nay N , CH nội_dung N của E pháp_luật N còn R chịu V ảnh_hưởng V và Cc tác_động V mạnh_mẽ A của E hàng_loạt N các L nhân_tố N khác A . CH Thứ N nhất M , CH đó P là V xây_dựng V hệ_thống N pháp_luật N trong E điều_kiện N phát_triển V nền N kinh_tế_hàng_hoá N nhiều A thành_phần N với E yêu_cầu N ngày_càng X mạnh_mẽ A là V tạo V điều_kiện N thuận_lợi A cho E việc N gia_nhập V thị_trường N và Cc phát_triển V của E các L thành_phần N kinh_tế N , CH bảo_đảm V quyền N tự_do V kinh_doanh V , CH quyền_sở_hữu N của E các L chủ_thể N kinh_doanh V ... CH Thứ N hai M , CH quá_trình N dân_chủ_hoá V các L mặt N của E đời_sống N xã_hội N đã R có V những L kết_quả N quan_trọng A trong E những L năm N đổi_mới V vừa_qua X , CH đang R có V những L sự N phát_triển V vì E sự N tiến_bộ V của E đất_nước N . CH Người_dân N có V điều_kiện N nhiều A hơn A tham_gia V vào E quá_trình N thảo_luận V các L vấn_đề N quốc_kế_dân_sinh N . CH Bên_cạnh R phản_ánh V các L mặt N tích_cực A , CH các L phương_tiện_thông_tin_đại_chúng N còn R thông_tin V và Cc lên_án V mạnh_mẽ A những L yếu_kém N trong E quản_lí_nhà_nước V , CH lạm_dụng V chức_vụ N , CH quyền_hạn N và Cc nạn N hối_lộ V , CH tham_nhũng V ... CH Thứ N ba M , CH đất_nước N đang R trong E quá_trình N hội_nhập V mạnh_mẽ A vào E khu_vực N và Cc thế_giới N , CH không_chỉ C trong E lĩnh_vực N kinh_tế N mà C cả T trong E nhiều A lĩnh_vực N khác A . CH Việt_Nam Np đã R trở_thành V thành_viên N chính_thức A của E Tổ_chức_Thương_Mại_Thế_giới Np ( CH WTO Ny ) CH từ E ngày N 11 M tháng N 1 M năm N 2007 M . CH Điều N này P đòi_hỏi V hệ_thống N pháp_luật N của E Việt_Nam Np phải V được V sửa_đổi V , CH bổ_sung V và Cc xây_dựng V mới A nhằm V đáp_ứng V yêu_cầu N của E các L định_chế N quốc_tế N mà C Việt_Nam Np là V thành_viên N , CH ngay T cả T trong E trường_hợp N chúng_ta P đã R chấp_nhận V áp_dụng V trực_tiếp A các L điều_ước N quốc_tế N mà C chúng_ta P đã R kí_kết V như C Nghị_quyết N của E Quốc_hội N phê_chuẩn V Nghị_định_thư N gia_nhập V Hiệp_định N thành_lập V WTO Ny vì E rằng C , CH có V rất R nhiều A nội_dung N của E các L Hiệp_định N trong E WTO Ny đòi_hỏi V phải V được V nội A luật_hoá V để E bảo_đảm V tính N thống_nhất A của E hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np với E các L cam_kết N của E WTO Ny . CH Một M trong E những L mục_tiêu N và Cc thách_thức V cho E sự N phát_triển V bền_vững A ở E Việt_Nam Np là V giải_quyết V hài_hoà V mối N quan_hệ N giữa N phát_triển V kinh_tế N với E giải_quyết V và Cc bảo_đảm V công_bằng A xã_hội N . CH Đó P chính T là V những L nhân_tố N tác_động V đến E việc N định_hình V nội_dung N điều_chỉnh V của E pháp_luật N . CH Giải_thích V về E vấn_đề N này P , CH GS Ny . CH TSKH Ny . CH Đào_Trí_Úc Np cho V rằng C phát_triển V nền N kinh_tế_hàng_hoá N theo V cơ_chế_thị_trường N là V sự N phát_triển V khách_quan A và Cc vì_vậy C : CH '' CH Cũng R cần V thấy V được V vai_trò N quản_lí V và Cc điều_tiết V của E Nhà_nước N là V khách_quan N và Cc sự N bảo_đảm V an_toàn A ... CH công_bằng A xã_hội N là V yêu_cầu N số_một N trong E đánh_giá V về E hoạt_động N của E Nhà_nước N ... CH '' CH . CH Dấu_hiệu N này P phải V được V cụ_thể_hoá V thành V những L đòi_hỏi N và Cc tiêu_chí N pháp_lí N của E các L cơ_chế N , CH chính_sách N và Cc pháp_luật N mà C Nhà_nước N ta P ban_hành V . CH Nhưng C đến E lượt N mình P , CH những L cơ_chế N , CH chính_sách N và Cc pháp_luật N đó P lại R đòi_hỏi V sự N áp_dụng V nhất_quán A và Cc đúng_đắn A . CH Vì_vậy C , CH nhà_nước N pháp_quyền A có V một M nội_dung N quan_trọng A là V pháp_luật N phải V có V tính N pháp_lí N cao A , CH tức_là V phải V thực_sự A khách_quan A , CH là C đại_lượng N phổ_biến V và Cc công_bằng A nhất R '' CH . CH Đồng_thời R , CH trong E mối N quan_hệ N giữa N pháp_luật N quốc_gia N và Cc pháp_luật N quốc_tế N , CH khi N thực_hiện V chủ_quyền N của E mình P trong E việc N hội_nhập V , CH Việt_Nam Np cũng R đồng_thời R phải V tính V đến E nghĩa_vụ N pháp_lí N ràng_buộc V trong E việc N thực_hiện V các L cam_kết N quốc_tế N đã R thoả_thuận V . CH Điều N này P không R đồng_nghĩa A với E việc N đồng_nhất V hệ_thống N pháp_luật N trong E nước N với E các L hệ_thống N pháp_luật N khác A , CH mà C chính T là V chủ_động V tìm_kiếm V phương_thức N , CH phương_pháp N để E tạo V cơ_sở N pháp_lí N cho E quá_trình N hội_nhập V một_cách R vững_chắc A và Cc có V hiệu_quả N , CH làm V hài_hoà V pháp_luật N trong E nước N với E pháp_luật N quốc_tế N . CH Lập_pháp V và Cc lập_quy V Ở E Việt_Nam Np , CH hệ_thống N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N có V nhiều A loại N văn_bản N gồm V ( CH i M ) CH các L văn_bản N của E Quốc_hội N : CH Hiến_pháp N , CH luật N , CH nghị_quyết N ; CH ( CH ii M ) CH Pháp_lệnh N , CH nghị_quyết N của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ; CH ( CH iii M ) CH Lệnh N , CH quyết_định N của E Chủ_tịch N nước N và Cc các L văn_bản N dưới E luật N ... CH Luật N và Cc pháp_lệnh N đều R có V hiệu_lực N pháp_lí N như C nhau N thể_hiện V ở E chỗ N áp_dụng V trên E toàn_thể L lãnh_thổ N Việt_Nam Np và Cc tất_cả P các L cơ_quan N nhà_nước N , CH tổ_chức N xã_hội N , CH đơn_vị N kinh_tế N và Cc mọi L cá_nhân N phải V nghiêm_chỉnh A thi_hành V . CH Điểm N khác_biệt A giữa N luật N và Cc pháp_lệnh N là V sau N khi N được V Quốc_hội N thông_qua V , CH Chủ_tịch N nước N phải V công_bố V văn_bản N luật N trong E thời_gian N 15 M ngày N . CH Trong E khi N đó P , CH pháp_lệnh N do E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ban_hành V có_thể R được V Chủ_tịch N nước N đề_nghị V xem_xét V lại V . CH Nếu C pháp_lệnh N đó P vẫn R được V Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N thông_qua V mà C Chủ_tịch N nước N vẫn R không R nhất_trí V thì C Chủ_tịch N nước N trình V Quốc_hội N quyết_định V tại E kì_họp N gần A nhất A . CH Trên E thực_tế N cho T đến E nay P chưa R có V trường_hợp N nào P mà C Chủ_tịch N nước N đề_nghị V xem_xét V lại V các L dự_án N Pháp_lệnh N đã R được V Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thông_qua V . CH Để E bảo_đảm V hiệu_lực N pháp_lí N tối_cao A của E các L đạo_luật N do E Quốc_hội N ban_hành V , CH chúng_ta P chủ_trương N '' CH giảm V dần R pháp_lệnh N của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N và Cc Nghị_định N của E Chính_phủ N quy_định V những L vấn_đề N chưa R có V luật N . CH Những L pháp_lệnh N , CH nghị_định N này P sau N một M thời_gian N thực_hiện V , CH được V kiểm_nghiệm V là V đúng A thì C hoàn_chỉnh A để E chuyển V thành V luật N . CH Phấn_đấu V trong E một M thời_gian N nhất_định R Nhà_nước N có_thể R quản_lí V đất_nước N chủ_yếu A bằng E các L luật N '' CH . CH Trong E mối N quan_hệ N giữa N lập_pháp V ( CH ban_hành V luật N của E Quốc_hội N ) CH và Cc lập_quy V ( CH chủ_yếu A là V ban_hành V văn_bản N dưới E luật N của E Chính_phủ N , CH các L bộ N , CH ngành N ) CH có V thực_tế N tồn_tại V kéo_dài V nhiều A năm N là V luật N còn R quy_định V chung_chung A ( CH luật N khung N ) CH , CH muốn V thực_hiện V được R thì C phải V ban_hành V văn_bản N dưới E luật N , CH gây V nên V tình_trạng N luật N '' CH chờ V '' CH văn_bản N dưới E luật N hướng_dẫn V thì C mới R thi_hành V được R . CH Hệ_quả N là V người_dân N cũng R như C các L cơ_quan N thi_hành V , CH áp_dụng V pháp_luật N sẽ R không R cần V biết V đến E luật N mà C chỉ V quan_tâm V đến E nghị_định N , CH thông_tư N quy_định V chi_tiết A hoặc Cc hướng_dẫn V thi_hành V luật N . CH Đồng_thời R , CH do E nhiều A vấn_đề N của E luật N mang V tính N nguyên_tắc N nên C có_thể R dẫn V đến E tình_trạng N cách N hiểu V pháp_luật N và Cc việc N áp_dụng V không R được V thực_hiện V thống_nhất A trong E cả P nước N . CH Trong E nhiều A trường_hợp N , CH phạm_vi N điều_chỉnh V của E các L văn_bản N dưới E luật N đã R vượt V ra V ngoài N phạm_vi N lập_pháp V được R quy_định V trong E luật N do E Quốc_hội N ban_hành V . CH Điều N này P đặt V ra V vấn_đề N phải V xác_định V rõ A mối N quan_hệ N giữa N lập_pháp V và Cc lập_quy V để E bảo_đảm V nguyên_tắc N : CH Quốc_hội N là V cơ_quan N duy_nhất A có V quyền N lập_hiến V và Cc lập_pháp V , CH tránh V sự N can_thiệp V hoặc Cc '' CH lấn V quyền N '' CH từ E các L cơ_quan N khác A và Cc '' CH về E lâu_dài A , CH toàn_bộ L chức_năng N lập_pháp V phải V do E Quốc_hội N thực_hiện V , CH còn C việc N ban_hành V pháp_lệnh N của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N chỉ R tồn_tại V như C một M bước N quá_độ A trong E một_số L năm N '' CH . CH Luật N ban_hành V văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N đã R cố_gắng V đề V ra V các L nguyên_tắc N chung A để E làm V cơ_sở N pháp_lí N cho E việc N xây_dựng V luật N ( CH lập_pháp V ) CH và Cc các L văn_bản N dưới E luật N ( CH lập_quy V ) CH . CH Cụ_thể A là C '' CH luật N quy_định V các L vấn_đề N cơ_bản A , CH quan_trọng A thuộc V các L lĩnh_vực N về E đối_nội V , CH đối_ngoại V , CH nhiệm_vụ N kinh_tế N - CH xã_hội N , CH quốc_phòng N , CH an_ninh N của E đất_nước N , CH những L nguyên_tắc N chủ_yếu A về E tổ_chức V và Cc hoạt_động V của E bộ_máy N nhà_nước N , CH về E quan_hệ N xã_hội N và Cc hoạt_động V của E công_dân N '' CH . CH Pháp_lệnh N quy_định V những L vấn_đề N được V Quốc_hội N giao V , CH sau N một M thời_gian N thực_hiện V trình V Quốc_hội N xem_xét V , CH quyết_định V ban_hành V thành V luật N '' CH . CH Còn C Nghị_định N của E Chính_phủ N quy_định V ( CH a Ni ) CH chi_tiết A thi_hành V luật N , CH nghị_quyết N của E Quốc_hội N , CH pháp_lệnh N , CH nghị_quyết N của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np , CH lệnh N , CH quyết_định N của E Chủ_tịch N nước N hoặc Cc quy_định V nhiệm_vụ N , CH quyền_hạn N , CH tổ_chức N bộ_máy N của E các L bộ N , CH cơ_quan N ngang V bộ N , CH cơ_quan N thuộc V Chính_phủ N và Cc các L cơ_quan N khác A thuộc V thẩm_quyền N của E Chính_phủ N thành_lập V ; CH các L biện_pháp N cụ_thể A để E thực_hiện V nhiệm_vụ N , CH quyền_hạn N của E Chính_phủ N và Cc ( CH b Ni ) CH những L vấn_đề N hết_sức R cần_thiết A nhưng C chưa R đủ A điều_kiện N xây_dựng V thành V luật N hoặc Cc pháp_lệnh V để E đáp_ứng V yêu_cầu N quản_lí_nhà_nước V , CH quản_lí V kinh_tế N , CH quản_lí V xã_hội N . CH Tuy_nhiên C , CH cần V tiếp_cận V vấn_đề N xác_định V phạm_vi N điều_chỉnh V của E luật N một_cách R rộng A hơn A , CH không_chỉ C là V những L điều N được V Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np quy_định V mà_còn C ở E các L quy_định V của E Hiến_pháp N . CH Luật N cơ_bản A 1992 M xác_định V rõ A một_số L trường_hợp N cụ_thể A phải V do E luật_định N như C '' CH thể_thức N trưng_mua A , CH trưng_dụng A ( CH tài_sản N của E cá_nhân N hoặc Cc tổ_chức V ) CH do E luật_định N '' CH ; CH '' CH quyền N và Cc nghĩa_vụ N của E công_dân N do E Hiến_pháp N và Cc luật N quy_định V '' CH ; CH '' CH thủ_tục N trình V Quốc_hội N dự_án N luật N , CH kiến_nghị V về E luật N do E luật_định V '' CH ; CH '' CH việc N thành_lập V Hội_đồng_Nhân_dân N và Cc Uỷ_ban_nhân_dân N ở E các L đơn_vị N hành_chính N do E luật_định V ; CH '' CH toà_án N nhân_dân N xét_xử V công_khai A , CH trừ V trường_hợp N do E luật_định V '' CH . CH Từ E những L quy_định V này P , CH chúng_tôi P cho V rằng C cần V luật_hoá V tối_đa A các L quan_hệ N chính_trị N , CH kinh_tế N , CH văn_hoá N , CH xã_hội N để E tạo V cơ_sở N pháp_lí N cho E các L quan_hệ N và Cc hành_vi N ứng_xử V của E công_dân N . CH Điều N này P cũng R phù_hợp V với E chủ_trương N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N và Cc nguyên_tắc N hiến_định V Quốc_hội N là V cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R , CH theo V nghĩa N Quốc_hội N có_thể R ban_hành V văn_bản N quy_phạm_pháp_luật X để E điều_chỉnh V mọi L loại N quan_hệ N xã_hội N thấy V cần_thiết A và Cc được V chuẩn_bị V , CH trình V Quốc_hội N xem_xét V theo V trình_tự N do E luật_định V . CH Điều N này P đòi_hỏi V các L quy_định V của E Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np phải V cụ_thể A để E tránh V có_thể R giải_thích V theo V nhiều A nội_dung N , CH mức_độ N khác A nhau N . CH Ví_dụ C , CH '' CH lĩnh_vực N '' CH đối_nội V , CH đối_ngoại V mà C luật N phải V quy_định V là C khái_niệm N rất R rộng A , CH hầu_như R là V bao_gồm V hết V tất_cả P các L mối N quan_hệ N xã_hội N tồn_tại V trong E lĩnh_vực N đó P . CH Tiếp V nữa R là V cần V xác_định V phạm_vi N điều_chỉnh V của E luật N và Cc pháp_lệnh N , CH theo V đó P , CH các L quyền N và Cc tự_do A cơ_bản A của E công_dân N , CH các L vấn_đề N về E nguyên_tắc N tổ_chức V bộ_máy N nhà_nước N : CH Quốc_hội N , CH Chủ_tịch N nước N , CH Chính_phủ N , CH Toà_án N nhân_dân N , CH Viện_kiểm_sát N nhân_dân N , CH Hội_đồng_nhân_dân N , CH Uỷ_ban_nhân_dân N ; CH chế_độ N bầu_cử V của E công_dân N ; CH về E thuế N , CH tài_chính N , CH tiền_tệ N và Cc các L quy_định V về E hình_sự N , CH dân_sự N , CH tố_tụng V hình_sự N , CH tố_tụng V dân_sự N phải V được V luật N quy_định V , CH tức_là V những L vấn_đề N đã R ổn_định V , CH có V chính_sách N , CH đường_lối N rõ_ràng A . CH Gần A đây P , CH bình_luận V về E vấn_đề N này P , CH nguyên R Chủ_tịch N Quốc_hội N Nguyễn_Văn_An Np cho V rằng C , CH '' CH tất_cả P những L cái N gì P thuộc V về E chính_sách N điều_chỉnh V đến E người_dân N là C không R để V ở E văn_bản N dưới E luật N , CH không R để V ở E nghị_định N và Cc không R để V ở E thông_tư N ... CH Còn C những L gì P chưa R ổn_định A thì C ghi V ở E văn_bản N dưới E luật N . CH '' CH Tiếp V đó P là V cần V làm V rõ A những L lĩnh_vực N mà C Quốc_hội N có_thể R uỷ_quyền V cho E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N hoặc Cc giao V Chính_phủ N ban_hành V . CH Ví_dụ C , CH công_thức N đang R áp_dụng V là V '' CH pháp_lệnh N quy_định V về E những L vấn_đề N được V Quốc_hội N giao V '' CH có_thể R dẫn V đến E hiểu V rằng C , CH Quốc_hội N có_thể R uỷ_quyền V cho E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ban_hành V pháp_lệnh A về E bất_kì R lĩnh_vực N nào P . CH Ở E Việt_Nam Np , CH có V tình_trạng N '' CH uỷ_quyền V hoàn_toàn A '' CH , CH theo V đó P văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N chỉ R quy_định V khả_năng N của E cơ_quan N nhà_nước N thực_hiện V việc N uỷ_quyền V mà C không R xác_định V cụ_thể A nội_dung N , CH phạm_vi N uỷ_quyền A và Cc trường_hợp N '' CH uỷ_quyền N tiếp_theo V '' CH là V việc N chủ_thể N uỷ_quyền V có_thể R giao V cho E người N khác A thực_hiện V những L quyền N thuộc V chức_năng N của E mình P đã R làm V vô_hiệu_hoá V các L văn_bản N pháp_luật N cao A hơn A và Cc phá V vỡ V mặt_bằng N phân_công V , CH phân_cấp V quản_lí_nhà_nước V . CH Từ E đó P , CH những L vấn_đề N đặt V ra V là C cần V phải V xác_định V các L nguyên_tắc N của E việc N uỷ_quyền V như C : CH ( CH i M ) CH uỷ_quyền V phải V được V quy_định V ngay T trong E văn_bản N luật N ; CH ( CH ii M ) CH xác_định V rõ A các L điều_kiện N ràng_buộc V như C nội_dung N , CH mục_đích N và Cc phạm_vi N của E việc N uỷ_quyền V và Cc phải V được V quy_định V rõ_ràng A , CH đầy_đủ A trong E luật N . CH Bên_cạnh R đó P , CH những L thách_thức N đặt V ra V cho E công_tác N lập_pháp V của E Quốc_hội N không R hẳn R là V xác_định V rõ A mối N quan_hệ N giữa N lập_pháp V và Cc lập_quy V mà C vấn_đề N quan_trọng A nhất X là C khả_năng N của E cơ_quan N này P trong E việc N thể_chế_hoá V chính_sách N của E Đảng N và Cc yêu_cầu N của E cuộc_sống N thành V pháp_luật N . CH Vừa_qua X , CH nhiều A văn_bản N pháp_lệnh V được R Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ban_hành V và Cc sau N một M thời_gian N thực_hiện V được V cuộc_sống N kiểm_nghiệm V thì C nâng V lên V thành V luật N . CH Điều N này P cho V thấy V , CH trong E một M thời_gian N nữa R , CH pháp_lệnh N vẫn R có_thể R tồn_tại V như C hình_thức N quá_độ V trong E hệ_thống N văn_bản N pháp_luật N ở E Việt_Nam Np và Cc phương_hướng N sắp R tới V là C phải V giảm V mạnh A hình_thức N pháp_lệnh V , CH thiết_lập V cơ_chế N bảo_hiến V và Cc cải_tiến V quy_trình N làm_luật V của E Quốc_hội N để E cơ_quan N này P có_thể R ban_hành V được R nhiều A luật N có V chất_lượng N . CH 3.2 M . CH Từ E giải_thích V Hiến_pháp N , CH luật N đến V đổi_mới V cơ_chế N bảo_hiến V Thông_qua V việc N thực_hiện V các L chức_năng N lập_pháp V và Cc giám_sát V tối_cao A của E mình P , CH Quốc_hội N còn R góp_phần V bảo_đảm V tính N tối_cao A của E Hiến_pháp N như C là T nền_tảng N của E hệ_thống N pháp_luật N quốc_gia N , CH bảo_đảm V các L quyền N hiến_định V , CH mối N quan_hệ N hữu_cơ A giữa N các L cơ_quan N trong E tổ_chức N bộ_máy N nhà_nước N . CH Khái_niệm N cơ_chế N bảo_hiến V là V quan_niệm N có V nội_hàm N rộng A , CH bao_gồm V toàn_bộ L các L thiết_chế N , CH nguyên_tắc N , CH phương_tiện N , CH phương_pháp N để E tổ_chức V và Cc thực_hiện V các L hoạt_động N : CH ( CH i M ) CH giải_thích V Hiến_pháp N ; CH ( CH ii M ) CH kiểm_tra V và Cc giám_sát V hoạt_động N của E các L cơ_quan N lập_pháp V , CH hành_pháp V , CH tư_pháp N ; CH ( CH iii M ) CH kiểm_tra V , CH giám_sát V tính N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A của E các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N và Cc điều_ước N quốc_tế A bảo_đảm V tính N thống_nhất A của E hệ_thống N pháp_luật N ; CH ( CH iv M ) CH kiểm_tra V , CH giám_sát V việc N thực_hiện V các L quy_định V của E Hiến_pháp N về E quyền N con_người N , CH quyền_công_dân N và Cc ( CH v M ) CH phát_hiện V và Cc giải_quyết V các L vấn_đề N phát_sinh V về E thẩm_quyền N giữa N cơ_quan N nhà_nước N và Cc cá_nhân N có V thẩm_quyền N , CH các L xung_đột N pháp_luật N có V biểu_hiện N vi_hiến V . CH Trong E hệ_thống N của E Quốc_hội N , CH như C đã R trình_bày V ở E trên N , CH nhiệm_vụ N bảo_đảm V tính N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A và Cc tính N thống_nhất A của E Uỷ_ban N pháp_luật N là V hoạt_động N giám_sát V trước N khi N văn_bản N được V ban_hành V . CH Một M loại N nhiệm_vụ N khác A được V đề_cập V đến E trong E cơ_chế N bảo_hiến V là V vấn_đề N giải_thích V Hiến_pháp N , CH luật N , CH pháp_lệnh N sau N khi N đã R ban_hành V . CH Tình_trạng N các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N của E Quốc_hội N , CH Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N còn V quy_định V chung_chung A như C đã R nêu V càng R làm V cho E vấn_đề N này P có V ý_nghĩa N hết_sức R quan_trọng A . CH Hầu_hết L các L bản N Hiến_pháp N của E Việt_Nam Np , CH trừ V Hiến_pháp N năm N 1946 M , CH đều R có V quy_định V Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np có V quyền N giải_thích V Hiến_pháp N nhưng C trên E thực_tế N , CH chưa R có V văn_bản N pháp_luật N nào P được R Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np giải_thích V chính_thức A . CH Tình_trạng N này P , CH theo V suy_nghĩ N của E chúng_tôi P , CH chính T là C do E sự N không R tương_thích V về E chức_năng N , CH nhiệm_vụ N của E cơ_quan N này P với E cơ_cấu N tổ_chức N của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N . CH Theo V Hiến_pháp N 1992 M , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np gồm V có V Chủ_tịch N Quốc_hội N , CH các L Phó Z Chủ_tịch N Quốc_hội N và Cc các L uỷ_viên N do E Chủ_tịch N Quốc_hội N làm V Chủ_tịch N , CH các L Phó Z Chủ_tịch N Quốc_hội N làm V các L Phó Z Chủ_tịch N . CH Trong E nhiệm_kì N Quốc_hội N khoá N XII M này P , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np có V 18 M thành_viên N . CH Theo V quy_định V của E Hiến_pháp N , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thực_hiện V 11 M loại N nhiệm_vụ N và Cc quyền_hạn N như C tổ_chức V việc N chuẩn_bị V , CH triệu_tập V và Cc chủ_trì V kì N họp V , CH giám_sát V việc N thi_hành V Hiến_pháp N , CH luật N , CH nghị_quyết N của E Quốc_hội N , CH giám_sát V hoạt_động N của E Chính_phủ N , CH Toà_án N nhân_dân N tối_cao A , CH Viện_kiểm_sát N nhân_dân N tối_cao A , CH giám_sát V và Cc hướng_dẫn V hoạt_động V của E Hội_đồng_nhân_dân N … CH Rõ_ràng A là V việc N kiêm_nhiệm V giữa N công_việc N của E Hội_đồng N dân_tộc N , CH uỷ_ban N của E Quốc_hội N với E nhiệm_vụ N là V thành_viên N của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np có V mặt N thuận_lợi A là C tạo V sự N kết_dính V , CH liên_kết V trong E việc N chỉ_đạo V , CH điều_hoà V , CH phối_hợp V hoạt_động N của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N nhưng C đồng_thời R tạo V nên V gánh N nặng A công_việc N quá R lớn A của E các L thành_viên N Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np . CH Có R rất R nhiều A nội_dung N pháp_lí N cụ_thể A cần V phải V được V làm V rõ A như C quy_trình N giải_thích V từ E việc N trình V kiến_nghị V giải_thích V , CH thẩm_tra V của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N cho T đến E việc N thảo_luận V và Cc ban_hành V văn_bản N giải_thích V và Cc nhất_là X xác_định V rõ A mối N quan_hệ N giữa N điều_khoản N giải_thích V do E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N đưa V ra V và Cc nội_dung N được V giải_thích V trong E luật N , CH pháp_lệnh N , CH về E hiệu_lực N thi_hành V của E chúng P , CH nhất_là X khi N nội_dung N giải_thích V lại R là V các L quy_định V của E Hiến_pháp N . CH Từ E đó P , CH cần V xem_xét V lại V tính N khả_thi A của E quy_định V giao V cho E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thẩm_quyền N giải_thích V Hiến_pháp N , CH luật N , CH pháp_lệnh N và Cc thiết_lập V cơ_chế N khác A hữu_hiệu A hơn A . CH Theo V hướng N này P , CH cần V thành_lập V cơ_quan N bảo_vệ V hiến_pháp N không R thuộc V cơ_cấu N tổ_chức V của E Quốc_hội N nhằm V bảo_đảm V tính N tối_cao A của E Hiến_pháp N và Cc khắc_phục V tình_trạng N chồng_chéo V là V Quốc_hội N vừa R thông_qua V Hiến_pháp N vừa R giải_thích V hiến_pháp N hoặc Cc cơ_quan N thường_trực V của E Quốc_hội N lại R có V thẩm_quyền N giải_thích V Hiến_pháp N và Cc luật N do E Quốc_hội N ban_hành V . CH Cơ_quan N bảo_hiến V do E Quốc_hội N thành_lập V phải V có V địa_vị N pháp_lí N độc_lập A để E giám_sát V việc N thi_hành V Hiến_pháp N và Cc tuyên_bố V những L hành_vi N không R hợp_hiến V , CH kể_cả X các L đạo_luật N do E Quốc_hội N ban_hành V . CH Các L thành_viên N của E Toà_án N Hiến_pháp N có_thể R do E Quốc_hội N bầu V hoặc Cc phê_chuẩn V trên E cơ_sở N đề_nghị V của E Chủ_tịch N nước N nhưng C không_thể R đồng_thời R là V đại_biểu N Quốc_hội N . CH Điều N này P tất_yếu V sẽ R dẫn V đến E những L thay_đổi V nhất_định A trong E tổ_chức N , CH chức_năng N nhiệm_vụ N của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np và Cc bảo_đảm V cho E công_tác N giải_thích V Hiến_pháp N và Cc luật N được V vận_hành V có V hiệu_quả N . CH 3.3 M . CH Đổi_mới V quy_trình N làm_luật V Hoạt_động V lập_pháp V của E Quốc_hội N được V khởi_đầu V bằng E việc N thực_hiện V sáng_kiến N lập_pháp V của E các L chủ_thể N do E Hiến_pháp N 1992 M quy_định V . CH So V với E trước N đây P , CH Hiến_pháp N 1992 M đã R mở_rộng V các L chủ_thể N có V quyền N sáng_kiến N lập_pháp V , CH theo V đó P , CH có V đến T 15 M tổ_chức N và Cc cá_nhân N gồm V Chủ_tịch N nước N , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np , CH Hội_đồng N Dân_tộc N và Cc các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N , CH Chính_phủ N , CH Toà_án_Nhân_dân_Tối_cao Np , CH Viện_Kiểm_sát_Nhân_dân_Tối_cao Np , CH Mặt_trận N Tổ_quốc N và Cc các L tổ_chức N thành_viên N , CH đại_biểu N Quốc_hội N có V quyền N đề_nghị V xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh A ; CH riêng A đại_biểu N Quốc_hội N còn R có V quyền N kiến_nghị V về E luật N , CH pháp_lệnh N . CH Kiến_nghị V về E luật N , CH pháp_lệnh N của E đại_biểu N Quốc_hội N ; CH đề_nghị V xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E các L chủ_thể N nêu V trên N được V gửi V đến E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np và Cc Chính_phủ N . CH Thực_tế N ở E Việt_Nam Np cho V thấy V , CH hoạt_động N lập_pháp V và Cc quy_trình N xây_dựng V lập_pháp V là V hai M mặt N của E một M vấn_đề N : CH không_thể R tiến_hành V hoạt_động N làm_luật V của E Quốc_hội N và Cc ban_hành V pháp_lệnh N của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np mà_lại C không R theo V một M quy_trình N nhất_định A và Cc sự N tham_gia V của E các L chủ_thể N khác A nhau N trong E quy_trình N đó P . CH Mặt_khác X , CH quy_trình N lập_pháp V chỉ R có V ý_nghĩa N và Cc phát_huy V tốt A vai_trò N của E mình P nếu C quy_trình N đó P là V một M quy_trình N khoa_học A , CH hợp_lí A nhằm V liên_kết V và Cc phát_huy V đầy_đủ A vai_trò N của E mỗi L chủ_thể N và Cc toàn_bộ L hệ_thống N các L chủ_thể N đó P trong E quá_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N . CH Lần N đầu_tiên A quy_trình N lập_pháp V của E Quốc_hội N đã R được V cụ_thể_hoá V thành V Quy_chế N xây_dựng V luật N và Cc pháp_lệnh N . CH Quy_chế N do E Hội_đồng N Nhà_nước N ban_hành V ngày N 6 M tháng N 8 M năm N 1988 M quy_định V một_cách R cụ_thể A và Cc tương_đối A đầy_đủ A các L bước N từ E việc N lập V kế_hoạch N xây_dựng V pháp_luật N , CH tổ_chức V nghiên_cứu V soạn_thảo V , CH thẩm_tra V cho T đến E lấy V ý_kiến N nhân_dân N , CH ý_kiến N của E các L đại_biểu N Quốc_hội N , CH trình V và Cc thông_qua V dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N . CH Ngoài_ra X , CH Quy_chế N còn R quy_định V việc N tổ_chức V xuất_bản V văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N và Cc kinh_phí N phục_vụ V cho E hoạt_động N này P . CH Như_vậy C , CH từ E năm N 1988 M đến E nay P , CH công_tác N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N được V tiến_hành V theo V kế_hoạch N / CH chương_trình N và Cc đây P được V đánh_giá V là C một M đặc_điểm N nổi_bật A trong E hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N Việt_Nam Np . CH Theo V ý_kiến N chung A của E các L nhà_nghiên_cứu N và Cc làm V công_tác N thực_tiễn N ở E Việt_Nam Np , CH ý_nghĩa N của E việc N lập V Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh V cho E cả P nhiệm_kì N hoặc Cc cho V từng P năm N công_tác V hoặc Cc kì N họp V của E Quốc_hội N là V làm V cho E hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N có V tính N chủ_động A , CH tính N dự_báo V , CH hạn_chế V tình_trạng N lập_pháp V tình_thế A ; CH '' CH tạo V điều_kiện N phát_triển V có V kế_hoạch N hệ_thống N pháp_luật N của E Nhà_nước N '' CH . CH Điểm N mới A trong E quy_trình N lập_pháp V hiện_hành V là V việc N lập V Chương_trình N đã R trở_thành V một M trong E những L nhiệm_vụ N cụ_thể A của E Quốc_hội N chứ C không R phải V là V nhiệm_vụ N thuộc V thẩm_quyền N của E cơ_quan N thường_trực N của E Quốc_hội N như C trước N đây P Hiến_pháp N 1980 M quy_định V . CH Điều N này P được V nhìn_nhận V là C bước_tiến N quan_trọng A nhằm V khẳng_định V vai_trò N của E Quốc_hội N trong E việc N chỉ_đạo V và Cc giám_sát V tiến_độ N thực_hiện V Chương_trình N và Cc đồng_thời R có V ý_nghĩa N thực_tiễn N về E mặt N pháp_lí N , CH là C chỉ R những L vấn_đề N mà C Quốc_hội N đồng_ý V được R ghi V trong E Chương_trình N thì C mới R được V Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ban_hành V thành V pháp_lệnh N . CH Đây P có_thể R được V xem V là C hình_thức N lập_pháp V uỷ_quyền V , CH giới_hạn V những L loại N vấn_đề N mà C Quốc_hội N uỷ_quyền V cho E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np dưới E hình_thức N pháp_lệnh V . CH Tiếp V đó P , CH Quốc_hội N đã R ban_hành V Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np năm N 1997 M và Cc của E Luật_Tổ_chức_Quốc_hội Np năm N 2001 M để E cụ_thể_hoá V quy_trình N làm_luật V ở E Việt_Nam Np . CH Những L thay_đổi N cơ_bản A khác A trong E quy_trình N lập_pháp V hiện_hành V còn R được V thể_hiện V ở E việc N xác_định V rõ A các L bước N của E quy_trình N lập_pháp V , CH bao_gồm V 8 M công_đoạn N chính A như C ( CH i M ) CH lập V chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N ; CH ( CH ii M ) CH soạn_thảo V văn_bản N ; CH ( CH iii M ) CH thẩm_tra V dự_án N ; CH ( CH iv M ) CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np cho E ý_kiến N ; CH ( CH v M ) CH lấy V ý_kiến N nhân_dân N về E dự_án N ; CH ( CH vi M ) CH lấy V ý_kiến N của E đại_biểu N Quốc_hội N ; CH ( CH vii M ) CH Quốc_hội N , CH Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N xem_xét V , CH thông_qua V dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N và Cc ( CH viii M ) CH công_bố V luật N , CH pháp_lệnh N . CH Đồng_thời R , CH trách_nhiệm N của E các L chủ_thể N tham_gia V vào E quá_trình N đó P cũng R được V minh_định V cụ_thể A hơn A . CH Ví_dụ C , CH trách_nhiệm N của E Chính_phủ N và Cc uỷ_ban N của E Quốc_hội N trong E việc N lập V Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N như C sau N : CH ( CH i M ) CH Chính_phủ N lập V dự_kiến N Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N về E những L vấn_đề N thuộc V phạm_vi N chức_năng N , CH quyền_hạn N của E mình P trình V Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np và Cc phát_biểu V ý_kiến N về E đề_nghị V xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E cơ_quan N khác A , CH tổ_chức V , CH đại_biểu N Quốc_hội N và Cc kiến_nghị V về E luật N , CH pháp_lệnh N của E đại_biểu N Quốc_hội N . CH ( CH ii M ) CH Uỷ_ban_Pháp_luật Np của E Quốc_hội N chủ_trì V với E sự N tham_gia V của E Hội_đồng_Dân_tộc Np và Cc Uỷ_ban N khác A của E Quốc_hội N để E thẩm_tra V dự_kiến V Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E Chính_phủ N , CH đề_nghị V xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E cơ_quan N khác A , CH tổ_chức V , CH đại_biểu N Quốc_hội N , CH kiến_nghị V về E luật N , CH pháp_lệnh N của E đại_biểu N Quốc_hội N . CH ( CH iii M ) CH Căn_cứ V vào E dự_kiến N Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E Chính_phủ N , CH đề_nghị V xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N của E cơ_quan N khác A , CH tổ_chức N , CH đại_biểu N Quốc_hội N , CH kiến_nghị V về E luật N , CH pháp_lệnh N , CH ý_kiến N thẩm_tra V của E Uỷ_ban N Pháp_luật N , CH Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N xây_dựng V dự_án N Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N và Cc trình V Quốc_hội N quyết_định V . CH Khi N xét V thấy V cần_thiết A , CH Quốc_hội N có_thể R quyết_định V điều_chỉnh V Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N . CH Thay_đổi V cơ_bản A nữa R trong E cách N làm_luật V hiện_hành N là V áp_dụng V quy_trình N xem_xét V và Cc thông_qua V dự_án N luật N tại E một M hoặc Cc nhiều A kì N họp V Quốc_hội N . CH Trong E trường_hợp N dự_án N luật N được V xem_xét V tại E nhiều A kì N họp V thì C trong E lần N thảo_luận V đầu_tiên A , CH Quốc_hội N thường R cho V ý_kiến N về E đối_tượng N , CH phạm_vi N điều_chỉnh V , CH nội_dung N cơ_bản A và Cc những L vấn_đề N còn R có V ý_kiến N khác A nhau N của E dự_án N luật N . CH Ý_kiến N của E Quốc_hội N đối_với E dự_luật N tại E kì N họp V xem_xét V lần N thứ N nhất M sẽ R được V Ban N soạn_thảo V tiếp_thu V và Cc chỉnh_lí V trong E thời_gian N giữa N hai M kì N họp V để E tiếp_tục V trình V Quốc_hội N thông_qua V tại E kì N họp V tiếp_theo V . CH Quốc_hội N xem_xét V thông_qua V dự_án N luật N sau N khi N nghe V thuyết_trình V , CH báo_cáo V thẩm_tra V . CH Quốc_hội N thảo_luận V dự_án N luật N tại E phiên N họp V toàn_thể L sau N khi N đã R thảo_luận V ở E Đoàn N và Cc tổ N đại_biểu N . CH Đoàn N thư_kí N kì N họp V phối_hợp V với E cơ_quan N thẩm_tra V và Cc cơ_quan N soạn_thảo V tiếp_thu V ý_kiến N của E đại_biểu N Quốc_hội N , CH dự_kiến V chỉnh_lí V dự_án N và Cc báo_cáo V với E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np . CH Dự_án N luật N được V thông_qua V có_khi R quá R nửa L tổng_số N đại_biểu N Quốc_hội N biểu_quyết V tán_thành V . CH Với E sự N thay_đổi V như C vậy P thì C sau N kì N họp V thứ N nhất M , CH các L cơ_quan N của E Quốc_hội N và Cc các L đại_biểu N Quốc_hội N đã R trực_tiếp A chủ_trì V việc N chỉnh_lí V , CH hoàn_thiện V dự_án N luật N chứ C không R thụ_động A đóng_góp V ý_kiến N hoặc Cc chỉ R dừng V ở E mức N thẩm_tra V và Cc lại R chờ V cơ_quan N trình V chuẩn_bị V lại R dự_án N như C thông_lệ N trước N năm N 2001 M . CH Điều N cần V chú_ý V là V việc N đổi_mới V quy_trình N lập_pháp V của E Quốc_hội N được V tiến_hành V trong E bối_cảnh N số_lượng N đại_biểu N Quốc_hội N chuyên_trách V tăng V lên V đáng_kể V , CH nhất_là X ở E Hội_đồng N dân_tộc N , CH các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N . CH Thời_gian N họp V Quốc_hội N cũng R dài A hơn A , CH đến E 30 M - CH 40 M ngày N / CH kì N họp V chứ C không_chỉ C trong E vòng N 7 M - CH 10 M ngày N như C trước_kia N . CH Chính T sự N chuyển V mạnh A Quốc_hội N sang V chế_độ N hoạt_động V thường_xuyên A hơn A đã R làm V cho E quá_trình N xem_xét V , CH thông_qua V luật N tại E Quốc_hội N được V đẩy V nhanh A hơn A , CH chất_lượng N của E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N đã R ban_hành V cũng R được V nâng V cao A hơn A trước N . CH Từ E những L điều N đã R trình_bày V ở E trên N cho V thấy V , CH muốn V nâng V cao A chất_lượng N quy_trình N lập_pháp V của E Quốc_hội N cần V phải V xử_lí V nhiều A vấn_đề N có V mối N quan_hệ N tác_động V lẫn V nhau N . CH Thứ N nhất M , CH bảo_đảm V tính N kế_hoạch N của E Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N và Cc những L yêu_cầu N đề V ra V trong E Chương_trình N . CH Hiện_tại N , CH tính N kế_hoạch N của E Chương_trình N còn R chưa R cao A vì E có V Chương_trình N chính_thức A và Cc Chương_trình N chuẩn_bị V nhằm V đề V ra V định_hướng V xây_dựng V luật N và Cc các L chương_trình N này P lại R hay Cc bị V điều_chỉnh V . CH Ví_dụ C , CH Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N năm N 2005 M được V Quốc_hội N khoá N XI M , CH kì N họp V thứ N 6 M thông_qua V vào E tháng N 12 M năm N 2004 M nhưng C đã R được V điều_chỉnh V tại E kì N họp V thứ N 7 M , CH Quốc_hội N khoá N XI M , CH tháng N 6 M năm N 2005 M . CH Theo V Nghị_quyết N số N 42 Ny / CH 2005 M / CH QH Ny / CH 11 M ngày N 14 M tháng N 6 M năm N 2005 M , CH Quốc_hội N đã R quyết_định V bổ_sung V 5 M dự_án N luật N vào E Chương_trình N Quốc_hội N xem_xét V , CH thông_qua V tại E kì N họp V thứ N 8 M ( CH tháng N 10 M / CH 2005 M ) CH và Cc bổ_sung V 3 M dự_án N pháp_lệnh V vào E Chương_trình N chính_thức A năm N 2005 M và Cc bổ_sung V 4 M văn_bản N khác A ( CH 3 M luật N và Cc 1 M pháp_lệnh N ) CH vào E Chương_trình N của E nhiệm_kì N khoá N XI M ( CH 2002 M - CH 2007 M ) CH . CH Từ E đó P , CH không R phủ_nhận V yếu_tố N khách_quan A là C các L quan_hệ N xã_hội N trong E cơ_chế_thị_trường N thường R hay R thay_đổi V làm V ảnh_hưởng N đến E yêu_cầu N và Cc thứ_tự N ưu_tiên V ban_hành V văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N , CH để E nâng V cao A tính N khả_thi V của N Chương_trình N , CH cần V hạn_chế V và Cc xoá_bỏ V việc N lập V Chương_trình N dựa V nhiều A vào E ý_kiến N chủ_quan A của E người N lập V kế_hoạch N hoặc Cc theo V ý_kiến N chủ_quan A của E các L bộ N , CH ngành N ; CH việc N phân_tích V nhu_cầu N lập_pháp V chưa R đầy_đủ A hoặc Cc thiếu A chính_xác A . CH Việc N lập V Chương_trình N cần V phải V xuất_phát V từ E việc N đánh_giá V một_cách R đầy_đủ A và Cc khách_quan A nhu_cầu N điều_chỉnh V pháp_luật N căn_cứ V vào E thực_tiễn N của E đất_nước N và Cc điều_kiện N , CH khả_năng N về E tài_chính N , CH điều_kiện N nhân_lực N … CH ; CH phải V xác_định V rõ A thứ_tự N ưu_tiên V trong E Chương_trình N làm_luật V dài_hạn A ( CH cho E cả P nhiệm_kì N Quốc_hội N ) CH và Cc ngắn_hạn A theo V từng P năm N . CH Phải V dựa V trên E những L tiêu_chí N xác_định V , CH cụ_thể A để E có_thể R sàng_lọc V , CH lựa_chọn V xây_dựng V các L dự_án N ; CH xác_định V rõ A thứ_tự N ưu_tiên A đối_với E các L dự_án N nhằm V bảo_đảm V tính N khoa_học A , CH tính N khả_thi A của E Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N . CH Thứ N hai M là V quy_định V rõ A mối N quan_hệ N giữa N việc N Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N xem_xét V , CH quyết_định V việc N đưa V dự_án N vào E Chương_trình N để E trình V Quốc_hội N ban_hành V với E quyền N trình V dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N của E các L chủ_thể N có V sáng_kiến N lập_pháp V trong E trường_hợp N sáng_kiến N đó P không R được V Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N đưa V vào E dự_kiến N Chương_trình N . CH Đồng_thời R , CH chúng_ta P cần V phải V tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động N của E các L chủ_thể N tham_gia V vào E quy_trình N lập_pháp V của E Quốc_hội N . CH Thứ N nhất M là V thành_lập V các L ban N soạn_thảo V chuyên_trách V . CH Điều N đã R thành V hiện_tượng N phổ_biến V là V thành_phần N của E cả P 3 M loại_hình N Ban N Soạn_thảo V : CH ( CH i M ) CH Ban N Soạn_thảo V do E Chính_phủ N thành_lập V ; CH ( CH ii M ) CH Ban N Soạn_thảo V do E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thành_lập V ; CH và Cc ( CH iii M ) CH Ban N Soạn_thảo V chuẩn_bị V các L dự_án N do E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np trình V đều R gồm V những L người N kiêm_nhiệm V , CH mà C chỉ R có V thành_phần N tổ N biên_tập V là V hoạt_động V chuyên_trách V . CH Do_đó C , CH hiệu_quả N hoạt_động V của E Ban N soạn_thảo V không R cao A , CH ảnh_hưởng V đáng_kể A đến E việc N xây_dựng V các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N có V tính N khả_thi A và Cc đúng A tiến_độ N . CH Thứ N ba M là V nâng V cao A chất_lượng N thảo_luận V các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N tại E phiên N họp V của E Chính_phủ N . CH Có R thực_tế N là V thời_gian N dành V cho E việc N thảo_luận V và Cc thông_qua V các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N còn R quá R ít A ; CH chất_lượng N thảo_luận V các L dự_án N tại E các L phiên N họp V của E Chính_phủ N còn R thấp A ... CH Điều N này P đặt V ra V yêu_cầu N và Cc trên E thực_tế N đã R dẫn V đến E việc N thành_lập V Ban N xây_dựng V luật N thuộc V Văn_phòng_Chính_phủ Np để E tổ_chức V việc N theo_dõi V , CH đôn_đốc V và Cc kiểm_tra V các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N do E Chính_phủ N trình V hoặc Cc giúp V Chính_phủ N cho E ý_kiến N về E các L dự_thảo N do E các L chủ_thể N khác A gửi V xin V ý_kiến N của E Chính_phủ N . CH Thứ N tư M là V nâng V cao A chất_lượng N công_tác N thẩm_tra V của E Hội_đồng_Dân_tộc Np , CH các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N . CH Quy_định V hiện_hành V cho E thấy V , CH trong E trường_hợp N Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np trình V dự_án N luật N thì C Quốc_hội N quyết_định V cơ_quan N thẩm_tra V hoặc Cc thành_lập V Uỷ_ban N lâm_thời A để E thẩm_tra V dự_án N luật N đó P ; CH đối_với E dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N do E Hội_đồng_Dân_tộc Np , CH các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N trình V thì C Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np quyết_định V cơ_quan N thẩm_tra V . CH Đối_với E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N do E Hội_đồng N Dân_tộc N và Cc các L Uỷ_ban N khác A của E Quốc_hội N chủ_trì V thẩm_tra V thì C Uỷ_ban_Pháp_luật Np của E Quốc_hội N tham_gia V thẩm_tra V nhằm V bảo_đảm V tính N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A và Cc tính N thống_nhất V của E hệ_thống N pháp_luật N . CH Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np xác_định V rõ A hơn A so V với E trước N đây P nội_dung N thẩm_tra V của E Hội_đồng N dân_tộc N , CH các L Uỷ_ban N của E Quốc_hội N đối_với E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N . CH Cụ_thể A là C thẩm_tra V về E tất_cả P các L mặt N của E dự_án N nhưng C tập_trung V vào E một_số L điểm N như C tính N cấp_thiết A của E dự_luật N ; CH đối_tượng N , CH phạm_vi N điều_chỉnh V ; CH mức_độ N phù_hợp V của E nội_dung N dự_án N với E đường_lối N của E Đảng N ; CH vấn_đề N tuân_thủ V trình_tự N soạn_thảo V và Cc tính N khả_thi A của E dự_án N . CH Dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N có_thể R được V thẩm_tra V một M lần N hoặc Cc nhiều A lần N ; CH có_thể R được V thẩm_tra V sơ_bộ A trước N khi N thẩm_tra V chính_thức A . CH Kết_quả N của E công_đoạn N thẩm_tra V được R phản_ánh V trong E báo_cáo N thẩm_tra V . CH Để E nâng V cao A chất_lượng N công_tác N thẩm_tra V các L dự_án N , CH chúng_tôi P đồng_tình V với E ý_kiến N của E ông N Chủ_nhiệm N Uỷ_ban N pháp_luật N cho V rằng C , CH các L cơ_quan N thẩm_tra V cần V phải V có V hiểu_biết V sâu A về E lĩnh_vực N được V phân_công V phụ_trách V và Cc phải V kiên_quyết V bảo_vệ V những L quan_điểm N , CH đường_lối N của E Đảng N , CH không R nể_nang V , CH tránh_né V , CH đồng_thời R phải V đưa V ra V phương_án N để E giải_quyết V vấn_đề N còn R có V ý_kiến N khác A nhau N . CH Thứ N năm M là V nâng V cao A chất_lượng N việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N về E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N . CH Theo V quy_định V của E Luật_ban_hành_văn_bản_quy_phạm_pháp_luật Np 1997 M , CH Quốc_hội N , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np quyết_định V việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N về E dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N . CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np quyết_định V những L vấn_đề N cụ_thể A của E việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N , CH chỉ_đạo V việc N tổ_chức V lấy V ý_kiến N nhân_dân N và Cc việc N tiếp_thu V ý_kiến N nhân_dân N để E chỉnh_lí V dự_án N . CH Việc N lấy V ý_kiến N đại_biểu N Quốc_hội N , CH Đoàn N đại_biểu N Quốc_hội N về E dự_án N luật N được V tiến_hành V chậm A nhất R là V 20 M ngày N trước E ngày N khai_mạc V kì N họp V Quốc_hội N hoặc Cc ngày N bắt_đầu V phiên N họp V Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np . CH Đoàn N đại_biểu N Quốc_hội N có V trách_nhiệm N tổ_chức V thảo_luận V dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N tại E địa_phương N và Cc gửi V biên_bản N thảo_luận V về E Văn_phòng_Quốc_hội Np chậm A nhất R là R 7 M ngày N trước E ngày N khai_mạc V kì N họp V Quốc_hội N ( CH đối_với E dự_án N luật N ) CH và Cc trước E ngày N bắt_đầu V phiên N họp V của E Uỷ_ban N Thường_vụ N Quốc_hội N ( CH đối_với E dự_án N pháp_lệnh V ) CH . CH Thực_tế N những L năm N vừa_qua V , CH chỉ R những L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N quan_trọng A về E vấn_đề N quốc_kế_dân_sinh X , CH liên_quan V đến E nhiều A ngành N , CH nhiều A lĩnh_vực N , CH trực_tiếp A ảnh_hưởng V đến E quyền N , CH nghĩa_vụ N công_dân N mới R được V tổ_chức V lấy V ý_kiến N , CH bởi_lẽ C số_lượng N dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N mà C Quốc_hội N thông_qua V trong E một M khoá N là V tương_đối A nhiều A . CH Mặt_khác X , CH việc N tổ_chức V lấy V ý_kiến N nhân_dân N là V hết_sức R công_phu A , CH tốn_kém V về E thời_gian N cũng R như C tiền_bạc N . CH Trong E những L nhiệm_kì N Quốc_hội N gần A đây P , CH Quốc_hội N , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np đã R quyết_định V lấy V ý_kiến N nhân_dân N đối_với E các L dự_án N luật N , CH bộ_luật N như C : CH Bộ_luật_Hình_sự Np ; CH Bộ_luật_tố_tụng_hình_sự Np ; CH Luật_hôn_nhân_và_gia_đình Np ; CH Luật_Đất_đai Np ; CH Bộ_luật_Lao_động Np ; CH Bộ_luật_Dân_sự Np ; CH Luật_thuế_sử_dụng_đất_nông_nghiệp Np ; CH Luật_giáo_dục Np . CH Còn C đối_với E các L dự_án N pháp_lệnh V thì C trong E những L năm N vừa_qua X chưa R có V dự_án N nào P được V tổ_chức V lấy V ý_kiến N nhân_dân N , CH mà C chỉ R gửi V lấy V ý_kiến N đại_biểu N Quốc_hội N đối_với E những L dự_án N pháp_lệnh V quan_trọng A , CH có V nhiều A nội_dung N phức_tạp A . CH Ở E Việt_Nam Np , CH quan_niệm N chung A cho V rằng C , CH ý_nghĩa N của E việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N ở E chỗ N không_chỉ R tạo V điều_kiện N cho E nhân_dân N tham_gia V đóng_góp V ý_kiến N cụ_thể A về E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N , CH mà_còn C góp_phần V nâng V cao A ý_thức N pháp_luật N , CH hiểu_biết N của E công_dân N . CH Từ E đó P , CH cần V có V những L giải_pháp N cụ_thể A để E tạo V ra V cơ_chế N lấy V ý_kiến N nhân_dân N một_cách R thường_xuyên A và Cc tiện_lợi A . CH Theo V hướng N này P , CH bên_cạnh R việc N lựa_chọn V những L dự_án N quan_trọng A để E đăng V toàn_văn N dự_thảo N trên E một_số L báo N hàng R ngày N như C cách N làm V lâu_nay N , CH cần V tổ_chức V phổ_biến V rộng_rãi A tất_cả P các L dự_án N luật N , CH trừ V những L dự_án N luật N về E vấn_đề N bí_mật N quốc_gia N để E người_dân N tham_gia V đóng_góp V ý_kiến N . CH Theo V hướng N này P , CH cần V áp_dụng V mạnh_mẽ A công_nghệ_thông_tin N trong E việc N lấy V ý_kiến N nhân_dân N bằng E cách N xây_dựng V các L trang_chủ N để E đăng_tải V tất_cả P các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N qua E mạng N internet N để E những_ai P quan_tâm V thì C đều R có_thể R tham_gia V đóng_góp V ý_kiến N . CH Đồng_thời R , CH cần V tổ_chức V tốt A việc N thu_thập V , CH tổng_hợp V các L ý_kiến N đóng_góp V một_cách R có V cẩn_trọng A , CH tránh V tình_trạng N tiếp_thu V ồ_ạt A hoặc Cc chỉ R được V tập_hợp V lưu V vào E hồ_sơ N mà C không R được V thể_hiện V trong E dự_thảo N . CH Cuối_cùng N là C cần V có V cơ_chế N phản_hồi V về E các L ý_kiến N đóng_góp V bằng E các L hình_thức N như C đăng_tải V các L báo_cáo N tổng_hợp V ý_kiến N , CH báo_cáo V giải_trình V tiếp_thu V của E cơ_quan N soạn_thảo V trên E các L phương_tiện_thông_tin_đại_chúng N . CH Đây P cũng R là V cách N làm V cụ_thể A , CH thiết_thực A để E thực_hiện V phương_châm N '' CH dân N biết V , CH dân N bàn V , CH dân N kiểm_tra V '' CH trong E quá_trình N nhân_dân N tham_gia V hoạch_định V chính_sách N pháp_luật N ở E nước N ta P . CH Nhằm V mục_đích N nâng V cao A chất_lượng N việc N thảo_luận V các L dự_án N luật N kì N họp V Quốc_hội N , CH cần V cải_tiến V cách_thức N tiến_hành V , CH thời_gian N tiến_hành V và Cc nâng V cao A chất_lượng N các L kì N họp V Quốc_hội N . CH Cần V sửa_đổi V quy_định V về E thời_gian N gửi V tài_liệu N cho E các L đại_biểu N chỉ R là V 20 M ngày N trước E ngày N khai_mạc V kì N họp V vì E với E quy_định V như C vậy P , CH các L đại_biểu N Quốc_hội N không R có V đủ A thời_gian N để E tổ_chức V lấy V ý_kiến N nhân_dân N một_cách R có V hiệu_quả N vì E phải V dành V thời_gian N cho E tiếp_xúc V cử_tri N và Cc chuẩn_bị V thu_xếp V công_việc N để E có_thể R về V Hà_Nội Np tham_dự V kì N họp V Quốc_hội N kéo_dài V liên_tục A hơn A 30 M ngày N . CH Từ E đó P , CH cần V gửi V trước E các L dự_án N luật N một_cách R thường_xuyên A thông_qua V mạng N nội_bộ N intranet N để E các L đại_biểu N nghiên_cứu V trước N khi N đến V họp V , CH tạo V điều_kiện N cho E các L đại_biểu N chuẩn_bị V sâu A các L vấn_đề N thuộc V nội_dung N của E dự_án N luật N sẽ R được V thông_qua V . CH Tiếp V nữa R là V đổi_mới V quy_trình N , CH thủ_tục N làm_việc V của E Quốc_hội N tại E kì N họp V Quốc_hội N như C vấn_đề N thuyết_trình V của E cơ_quan N thẩm_tra V , CH việc N đăng_kí V phát_biểu V , CH vấn_đề N biểu_quyết V , CH việc N xử_lí V khi N có V nhiều A ý_kiến N khác A nhau N về E một M vấn_đề N . CH Đẩy_mạnh V việc N thảo_luận V tại E các L tiểu_ban N chuyên_đề N , CH theo V đó P , CH các L đại_biểu N Quốc_hội N tự P mình P đăng_kí V để E tham_dự V thảo_luận V . CH Việc N thảo_luận V tại E tiểu_ban N có_thể R do E Phó Z Chủ_tịch N Quốc_hội N hoặc Cc Chủ_nhiệm N Uỷ_ban N chủ_trì V . CH Ngoài_ra X , CH cần V có V quy_định V về E hình_thức N phiếu N xin V ý_kiến N đại_biểu N Quốc_hội N là V cách N làm V thực_tế N được V tiến_hành V trong E nhiều A năm N qua V nhưng C chưa R được V pháp_luật N quy_định V . CH Cuối_cùng N là C hoàn_thiện V về E thủ_tục N biểu_quyết V những L nội_dung N cơ_bản A của E dự_án N luật N trong E lần N trình V thứ N nhất M để E làm V cơ_sở N cho E việc N chỉnh_lí V dự_án N luật N sau N lần N thảo_luận V này P . CH có_thể R nói V rằng C , CH quy_trình N xây_dựng V văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N hiện_nay N là V quy_trình N '' CH vừa R thiết_kế V vừa R thi_công V '' CH dẫn V đến E không R phát_huy V được R đầy_đủ A vai_trò N của E các L chủ_thể N tham_gia V vào E quy_trình N lập_pháp V . CH Và T , CH như C đã R trình_bày V ở E phần N trên N , CH là C các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N phải V soạn_thảo V rất R nhiều A lần N , CH thậm_chí R tại E kì N họp V Quốc_hội N , CH các L đại_biểu N Quốc_hội N vẫn R còn R băn_khoăn A về E tên N gọi V của E văn_bản N hoặc Cc về E sự N cần_thiết A có V nên C ban_hành V văn_bản N hay Cc không R . CH Chính T vì_vậy C , CH chúng_tôi P cho V rằng C cần V có V công_đoạn N phân_tích V chính_sách N pháp_luật N trong E quy_trình N lập_pháp V . CH Đây P chính T là V '' CH sợi_chỉ_đỏ N '' CH liên_kết V các L khâu N , CH các L công_đoạn N của E quy_trình N lập_pháp V . CH Chính T nhờ V điều N này P mà C qua V mỗi L lần N soạn_thảo V , CH mỗi L công_đoạn N dự_án N luật N '' CH lớn A '' CH dần R lên R , CH hình_thành V rõ A nét N hơn A , CH cụ_thể_hoá V hơn A . CH Nếu C nội_dung N chính_sách N được V xác_định V rõ A ngay T từ E đầu N thì C công_việc N của E Ban N Soạn_thảo V là V việc N thể_hiện V nó P thành V các L Chương N , CH Điều N , CH Khoản N . CH Có R đường_hướng N rõ_ràng A thì C hoạt_động N soạn_thảo V sẽ R tập_trung V hơn A , CH mạch_lạc A hơn A . CH Sự N nhất_quán V về E nội_dung N chính_sách N và Cc hình_thức N thể_hiện V là V những L điều_kiện N tiên_quyết V bảo_đảm V cho E dự_án N có V tính N thống_nhất A trong E tổng_thể N chung A của E hệ_thống N pháp_luật N , CH giữa N các L văn_bản N và Cc trong E từng P đạo_luật N cụ_thể A . CH Như_vậy C , CH trước N khi N bắt_tay V vào E việc N soạn_thảo V , CH rất R cần V phải V có V giai_đoạn N nghiên_cứu V và Cc phân_tích V chính_sách N về E vấn_đề N đang R đặt V ra V . CH Ở E nước N ta P hiện_nay N chưa R có V sự N phân_biệt V rạch_ròi A giữa N giai_đoạn N phân_tích V và Cc quyết_định V những L vấn_đề N về V chính_sách N và Cc giai_đoạn N trực_tiếp A thể_hiện V những L vấn_đề N đã R được V quyết_định V thành V các L quy_phạm_pháp_luật N mặc_dù C vấn_đề N hoạch_định V chính_sách N pháp_luật N phải V luôn R đi V trước N một M bước N . CH Do_vậy C , CH việc N soạn_thảo V rất R phức_tạp A , CH phải V soạn_thảo V đi T soạn_thảo V lại R nhiều A lần N , CH mất V thời_gian N dẫn V đến E bị V kéo_dài V . CH Việc N ban_hành V các L văn_bản N cụ_thể_hoá V , CH việc N triển_khai V thực_hiện V cũng R rất R khó_khăn A . CH Theo V chúng_tôi P , CH đổi_mới V quy_trình N lập_pháp V bắt_buộc V phải V có V hoạt_động N phân_tích V và Cc quyết_định V những L vấn_đề N về E chính_sách N sớm A trước N khi N bắt_tay V vào E việc N soạn_thảo V để E chúng_ta P có V cách N nhìn V vấn_đề N một_cách R tổng_thể A , CH lựa_chọn V được R giải_pháp N tối_ưu A , CH bước_đi N thích_hợp A cho E vấn_đề N mà C cuộc_sống N đang R đặt V ra V . CH Có_thể R nói V rằng C cơ_sở N của E hoạt_động N phân_tích V chính_sách N là V quan_điểm N , CH đường_lối N lãnh_đạo V của E Đảng N và Cc yêu_cầu V thực_tiễn N hoạt_động V quản_lí_nhà_nước V . CH Xây_dựng V chính_sách N ở E đây P là V cụ_thể_hoá V quan_điểm N chỉ_đạo V thành V những L nội_dung N chính A của E dự_thảo N luật N , CH pháp_lệnh N cần V phải V được V thể_chế_hoá V như C phạm_vi N điều_chỉnh V , CH đối_tượng N điều_chỉnh V , CH nội_dung N cơ_bản A , CH phải V được V Chính_phủ N và Cc các L cơ_quan N hoạch_định V chính_sách N vĩ_mô N xem_xét V , CH cho V ý_kiến N trước N . CH Trên E cơ_sở N đó P , CH cơ_quan N soạn_thảo V có V trách_nhiệm N soạn_thảo V thành V dự_án N cụ_thể A . CH Việc N phân_tích V chính_sách N cần V tập_trung V ở E giai_đoạn N đầu N khi N chuẩn_bị V dự_kiến N Chương_trình N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N . CH Tại E phiên N họp V của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np và Cc tại E kì N họp V Quốc_hội N cần V bố_trí V đủ A thời_gian N để E xem_xét V , CH đánh_giá V mức_độ N cần_thiết A , CH thứ_tự N ưu_tiên V trong E hoạt_động N lập_pháp V chứ C không_chỉ C là V thông_qua V Chương_trình N với E danh_mục N các L văn_bản N luật N , CH pháp_lệnh N cần V được V ban_hành V . CH Như_vậy C , CH trước N khi N bắt_tay V vào E việc N soạn_thảo V , CH rất R cần V phải V có V giai_đoạn N nghiên_cứu V và Cc phân_tích V chính_sách N về E vấn_đề N đang R đặt V ra V . CH '' CH Làm_luật V phần_nào L đó P cũng R giống A như C bốc V thuốc N , CH phải V hiểu V đúng A bệnh N mới R bốc V đúng A thuốc N '' CH tức_là V xây_dựng V , CH phân_tích V chính_sách N pháp_luật N trước N , CH tổ_chức V thi_công V , CH soạn_thảo V sau N . CH Kinh_nghiệm N cho V thấy V nếu C không R kịp_thời A quan_tâm V đúng_mức A và Cc giải_quyết V những L vấn_đề N thuộc V chủ_trương N , CH chính_sách N , CH mà C đi V vào V soạn_thảo V các L quy_định V cụ_thể A đến E lúc N phải V làm V lại R thì C việc N soạn_thảo V đã R đi V được V một M quãng N khá R dài A và Cc khá R lâu A , CH tốn_kém V kinh_phí N , CH bắt_buộc V phải V sửa V lại R hoặc Cc không R thì C dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N coi V như C đổ_vỡ V . CH Chính_sách N pháp_luật N ở E đây P gồm V các L quan_điểm N , CH đường_lối_chung N và Cc các L biện_pháp N tổ_chức V cụ_thể A của E Đảng N và Cc Nhà_nước N . CH Ví_dụ C , CH thực_hiện V xoá_đói_giảm_nghèo X là V một M chính_sách_xã_hội N lớn A , CH thể_hiện V bản_chất N tốt_đẹp A của E chế_độ N xã_hội N ta P , CH nhưng C nếu C không R được V thiết_kế V thành V các L biện_pháp N ưu_đãi V , CH khuyến_khích V cụ_thể A thì C rất R khó A cho E các L tổ_chức N kinh_doanh V , CH dịch_vụ N hoạt_động V ở E miền N núi N , CH hải_đảo N xa_xôi A . CH Cũng R từ E việc N hoạch_định V , CH xây_dựng V chính_sách N mà C chúng_ta P có V cách N nhìn V vấn_đề N một_cách R tổng_thể A , CH lựa_chọn V được R giải_pháp N tối_ưu A , CH bước_đi N thích_hợp A cho E vấn_đề N mà C cuộc_sống N đang R đặt V ra V . CH Trong E quá_trình N xây_dựng V và Cc hình_thành V chính_sách N cụ_thể A này P , CH sự N tham_gia V và Cc đóng_góp V tích_cực A của E các L viện N nghiên_cứu V chuyên_ngành N , CH của E các L nhà_khoa_học N đầu_đàn V và Cc của E các L cán_bộ N thực_tiễn N có V bề_dày N kinh_nghiệm N là V rất R quan_trọng A . CH Cuối_cùng N là C cần V phải V áp_dụng V kỹ_thuật N một M luật N sửa V nhiều A luật N để E đẩy V nhanh A việc N xây_dựng V luật N , CH pháp_lệnh N và Cc bảo_đảm V tính N đồng_bộ A , CH nhất_quán A của E cả P hệ_thống N pháp_luật N . CH Trên E thực_tế N , CH mỗi L Ban N soạn_thảo V được R thành_lập V chỉ R để E chuẩn_bị V một M dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N cụ_thể A mà C thiếu A sự N linh_hoạt A cần_thiết A để E có_thể R đề_xuất V sửa_đổi V các L luật N , CH pháp_lệnh N có V liên_quan V . CH Tăng_cường V năng_lực N lập_pháp V của E Quốc_hội N Nhằm V bảo_đảm V cho E Quốc_hội N thực_sự A là V cơ_quan N '' CH làm_luật V '' CH chứ C không_chỉ C đơn_thuần A là C xem_xét V , CH thông_qua V luật N , CH yêu_cầu N cấp_thiết A hiện_nay N là V tăng_cường V năng_lực N hoạt_động V lập_pháp V của E Quốc_hội N . CH Ở E đây P , CH có V quan_niệm N cho V rằng C , CH năng_lực N lập_pháp V của E Quốc_hội N là V khả_năng N biến V ý_chí N của E nhân_dân N thành V ý_chí N nhà_nước N , CH thành V luật N . CH Như C đã R trình_bày V , CH năng_lực N lập_pháp V của E Quốc_hội N chính T là V khả_năng N của E cơ_quan N này P thảo_luận V sâu_rộng V và Cc quyết_định V những L vấn_đề N cơ_bản A thuộc V nội_dung N chính_sách N để E làm V cơ_sở N cho E việc N xây_dựng V các L văn_bản N luật N có V tính N khả_thi V cao A . CH Điều N này P cũng R đồng_nghĩa V với E việc N phát_huy V vai_trò N của E Quốc_hội N trong E việc N đánh_giá V mức_độ N hoàn_thiện V của E dự_án N để E thông_qua V hoặc Cc không R thông_qua V , CH trả V lại V dự_án N cho E cơ_quan N trình V để E tiếp_tục V chỉnh_lí V , CH sửa_đổi V , CH bổ_sung V theo V những L ý_kiến N thảo_luận V của E tập_thể N Quốc_hội N . CH Năng_lực N lập_pháp V của E Quốc_hội N gồm V nhiều A yếu_tố N cấu_thành V từ E ( CH i M ) CH khả_năng N tham_gia V hoạt_động N lập_pháp V của E các L đại_biểu N Quốc_hội N , CH của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N , CH sự N chuẩn_bị V và Cc trợ_giúp V của E bộ_máy N giúp_việc V của E Quốc_hội N ; CH ( CH ii M ) CH yếu_tố N kỹ_thuật N bao_gồm V trình_độ N , CH vốn N hiểu_biết V và Cc kỹ_năng N của E các L chủ_thể N tham_gia V vào E hoạt_động N lập_pháp V và Cc ( CH iii M ) CH quy_trình N thực_hiện V gồm V năng_lực N thực_hiện V sáng_kiến N lập_pháp V ; CH năng_lực N xây_dựng V chương_trình N luật N , CH pháp_lệnh N ; CH năng_lực N chuẩn_bị V dự_án N luật N ; CH năng_lực N thẩm_tra V và Cc năng_lực N xem_xét V , CH thông_qua V dự_án N luật N . CH Điều N quan_trọng A nhất R trong E việc N tăng_cường V năng_lực N lập_pháp V của E Quốc_hội N là V nâng V cao A năng_lực N lập_pháp V của E các L thiết_chế N cơ_bản A nhất R tạo V nên V Quốc_hội N , CH đó P là V năng_lực N hoạt_động V lập_pháp V của E đại_biểu N Quốc_hội N và Cc các L cơ_quan N Quốc_hội N . CH Điều N cần V nhận V thấy V là C sự N hình_thành V đội_ngũ N các L đại_biểu N hoạt_động V chuyên_trách V ở E Quốc_hội N thực_chất N là V nhận_thức V mới A về E cách_thức N tổ_chức V công_việc N của E Quốc_hội N , CH theo V đó P , CH Quốc_hội N không_thể R thực_thi V đầy_đủ A nhiệm_vụ N được V giao V nếu C không R có V đội_ngũ N những L người N dành V thời_gian N hoàn_toàn A cho E công_tác N đại_biểu N của E mình P . CH Điều N quan_trọng A tiếp_theo V là V tiếp_tục V tăng V thêm V số N đại_biểu N Quốc_hội N hoạt_động V chuyên_trách V , CH ít_nhất A là V bảo_đảm V tất_cả P thành_viên N của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N trong E nhiệm_kì N XII M tới V phải V hoạt_động V chuyên_trách V ; CH chú_trọng V nâng V cao A chất_lượng N đại_biểu N , CH trước_hết N là V từ E khâu N giới_thiệu V và Cc bầu_chọn V những L người N xứng_đáng A làm V đại_biểu N Quốc_hội N . CH Hiện_tại N , CH khả_năng N tham_gia V và Cc đóng_góp V của E các L đại_biểu N chuyên_trách V vào E hoạt_động N của E Quốc_hội N không R đồng_nghĩa A có V thêm V đại_biểu N chuyên_trách V thì C chất_lượng N và Cc hiệu_quả N hoạt_động V của E Quốc_hội N được V nâng V cao A . CH Điều N này P phụ_thuộc V rất R nhiều A vào E việc N thay_đổi V phương_thức N hoạt_động V của E chính T bản_thân N các L đại_biểu N chuyên_trách V từ E chỗ N là V người N trực_tiếp A điều_hành V quản_lí V ở E cơ_quan_hành_chính N sang V làm V nhiệm_vụ N đại_biểu N Quốc_hội N với E trách_nhiệm N chính A là V tham_gia V hoạch_định V chính_sách N ở E tầm N vĩ_mô A qua V việc N xem_xét V và Cc quyết_định V các L dự_án N luật N và Cc nghị_quyết N về E kinh_tế N , CH xã_hội N . CH Vấn_đề N thứ N hai M là V kiện_toàn V lại R cơ_cấu N tổ_chức V của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N . CH Thực_tế N hiện_nay N cho V thấy V , CH số_lượng N các L cơ_quan N của E Quốc_hội N có V 8 M gồm V Hội_đồng N dân_tộc N và Cc 7 M uỷ_ban N là V còn R ít A so V với E số_lượng N 26 M bộ N , CH cơ_quan N ngang V bộ N thuộc V Chính_phủ N . CH Mỗi L cơ_quan N của E Quốc_hội N phải V theo_dõi V , CH giám_sát V các L lĩnh_vực N hoạt_động N khác A nhau N của E nhiều A bộ N , CH ngành N . CH Ví_dụ C , CH Uỷ_ban N kinh_tế N và Cc ngân_sách N của E Quốc_hội N thẩm_tra V các L dự_án N luật N , CH giám_sát V hoạt_động N cả P lĩnh_vực N tài_chính N , CH ngân_sách N thuộc V phạm_vi N quản_lí_nhà_nước V của E nhiều A bộ N như C Bộ_tài_chính Np , CH Bộ_kế_hoạch_và_đầu_tư Np , CH Bộ_xây_dựng Np , CH Bộ_công_nghiệp Np , CH Ngân_hàng_Nhà_nước_Việt_Nam Np ... CH Còn C Uỷ_ban_pháp_luật Np thì C thẩm_tra V các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N thuộc V lĩnh_vực N tổ_chức V bộ_máy N nhà_nước N , CH về E hình_sự N , CH dân_sự N , CH hành_chính N ; CH chủ_trì V thẩm_tra V đề_án N về E thành_lập V , CH bãi_bỏ V các L bộ N , CH cơ_quan N ngang V bộ N , CH các L báo_cáo N công_tác N của E Chánh_án N Toà_án_nhân_dân_tối_cao Np , CH của E Viện_trưởng N Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao Np . CH Ngoài_ra X , CH Uỷ_ban_pháp_luật Np còn R có V nhiệm_vụ N bảo_đảm V tính N hợp_hiến A , CH hợp_pháp A và Cc tính N thống_nhất A của E hệ_thống N pháp_luật N đối_với E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh V trước N khi N trình V Quốc_hội N , CH Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thông_qua V . CH Bên_cạnh R đó P , CH cách_thức N tổ_chức V của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N là V tương_tự A như C nhau N ở E chỗ N đều R do E Quốc_hội N bầu V , CH có V bộ_phận N thường_trực N gồm V Chủ_nhiệm N , CH các L Phó Z Chủ_nhiệm N uỷ_ban N và Cc các L thành_viên N là V đại_biểu N chuyên_trách V . CH Từ E đó P , CH cần V tính V đến E phương_án N thành_lập V thêm V các L uỷ_ban N của E Quốc_hội N bằng E cách N tách V uỷ_ban N kinh_tế N , CH ngân_sách N thành V uỷ_ban N kinh_tế N và Cc uỷ_ban N tài_chính N , CH ngân_sách N ; CH tách V uỷ_ban N pháp_luật N thành V uỷ_ban N pháp_luật N và Cc uỷ_ban N tư_pháp N để E hợp_lí_hoá V hơn A phạm_vi N hoạt_động V của E các L cơ_quan N này P và Cc thành_lập V mới A các L uỷ_ban N khác A như C uỷ_ban N dân_nguyện N . CH Vấn_đề N thứ N ba M là V nâng V cao A chất_lượng N hoạt_động V thẩm_tra V của E Hội_đồng_Dân_tộc Np , CH uỷ_ban N của E Quốc_hội N trong E lĩnh_vực N được V phân_công V . CH Điều N này P có V ý_nghĩa N quan_trọng A vì E theo V Luật N tổ_chức V Quốc_hội N , CH tất_cả P các L dự_án N luật N , CH dự_án N báo_cáo V trước N khi N trình V Quốc_hội N hay Cc dự_án N pháp_lệnh V trước N khi N trình V Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np thảo_luận V , CH quyết_định V đều R phải V được V các L cơ_quan N này P thẩm_tra V . CH Hiện_tại N chưa R có V đánh_giá V một_cách R đầy_đủ A tác_động N của E việc N thẩm_tra V đối_với E chất_lượng N của E các L dự_án N luật N , CH báo_cáo N được R Quốc_hội N thông_qua V . CH Ý_nghĩa N thực_tế N của E việc N thẩm_tra V là V nhiều A đại_biểu N Quốc_hội N đã R tham_khảo V ý_kiến N của E cơ_quan N thẩm_tra V để E phát_biểu V ý_kiến N về E các L dự_án N luật N , CH pháp_lệnh N . CH Tuy_vậy C , CH có_thể R thấy V rằng C ý_kiến N thẩm_tra V của E cơ_quan N của E Quốc_hội N mang V tính N tư_vấn V , CH tham_khảo V mà C không R có V ý_nghĩa N quyết_định V đối_với E việc N thông_qua V dự_án N , CH báo_cáo N . CH Điều N này P là V khác A với E kinh_nghiệm N lập_pháp V của E nghị_viện N ở E nhiều A nước N khi N ý_kiến N thẩm_tra V của E uỷ_ban N thường_trực N có V ý_nghĩa N quyết_định V đối_với E số_phận N của E vấn_đề N được V trình V . CH Trong E thể_chế N nghị_viện N có V hệ_thống N uỷ_ban N mạnh A , CH quan_điểm N của E cơ_quan N thẩm_tra V thường R có V giá_trị N gần_như R chính_thức A , CH thể_hiện V quan_điểm N chung A trong E việc N xem_xét V các L dự_án N luật N tại E kì N họp V Quốc_hội N . CH Điều N này P cũng R có V nghĩa N là C trọng_tâm A của E công_tác N lập_pháp V mà C thực_chất N là V việc N hoàn_chỉnh V văn_bản N đã R rơi V vào V các L uỷ_ban N , CH còn C ở V phiên N họp V toàn_thể L , CH các L đại_biểu N chỉ R thảo_luận V và Cc quyết_định V những L vấn_đề N lớn A thuộc V nội_dung N chính_sách N pháp_luật N hoặc Cc còn R có V ý_kiến N khác A nhau N giữa N các L nhóm N . CH Từ E đó P , CH chúng_tôi P cho V rằng C , CH cần V phải V tiếp_tục V nâng V cao A chất_lượng N thẩm_tra V của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N , CH theo V đó P , CH báo_cáo N thẩm_tra V phải V nêu V rõ A chính_kiến N của E uỷ_ban N về E những L vấn_đề N chính_sách N cụ_thể A của E dự_án N ; CH kiến_nghị V các L điểm N sửa_đổi V , CH bổ_sung V cụ_thể A của E dự_án N mà C không R nên V trình_bày V lại R về E sự N cần_thiết A phải V ban_hành V văn_bản N hoặc Cc chỉ R là V những L đề_xuất N kiến_nghị V theo V kiểu N '' CH có V ý_kiến N cho V rằng C '' CH hoặc Cc '' CH đa_số N ý_kiến N cho V rằng C '' CH . CH Trong E trường_hợp N này P , CH việc N lượng_hoá V ý_kiến N của E các L thành_viên N cơ_quan N thẩm_tra V là V hết_sức R cần_thiết A . CH Từ E thực_tế N phần_lớn N các L dự_án N luật N do E Chính_phủ N soạn_thảo V và Cc trình V nên R để E tăng_cường V năng_lực N lập_pháp V của E mình P , CH các L đại_biểu N Quốc_hội N phải V được V cung_cấp V đầy_đủ A thông_tin N một_cách R kịp_thời A , CH chi_tiết A , CH được V phân_tích V và Cc đánh_giá V để E xem_xét V và Cc đánh_giá V các L chính_sách N lập_pháp V . CH Điều N này P không_chỉ R đòi_hỏi V phải V thực_hiện V đầy_đủ A quyền N thông_tin N của E đại_biểu N mà_còn C phải V kiện_toàn V bộ_máy N giúp_việc V cho E Quốc_hội N , CH các L cơ_quan N của E Quốc_hội N và Cc thiết_lập V cơ_chế N cung_cấp V cho E đại_biểu N Quốc_hội N không_chỉ C từ E các L cơ_quan N nhà_nước N mà_còn C từ E các L tổ_chức N xã_hội N - CH nghề_nghiệp N , CH từ E các L nhóm N đối_tượng N chịu V sự N tác_động V của E văn_bản N luật N . CH Quốc_hội N phải V có V các L cơ_quan N nghiên_cứu V đủ A mạnh A , CH có V đủ A năng_lực N phân_tích V , CH tổng_hợp V khối_lượng N thông_tin N đồ_sộ A về E kinh_tế N , CH xã_hội N để E cung_cấp V theo V yêu_cầu N của E các L cơ_quan N của E Quốc_hội N và Cc của E cá_nhân N đại_biểu N Quốc_hội N . CH Theo V hướng N này P , CH cần V triển_khai V thành_lập V Viện N nghiên_cứu V lập_pháp V của E Quốc_hội N để E có V cơ_chế N tổ_chức V công_tác N thông_tin N , CH nghiên_cứu V phục_vụ V Quốc_hội N một_cách R có V hiệu_quả N hơn A ; CH bảo_đảm V cho E các L đại_biểu N không_chỉ C có V nguồn N thông_tin N , CH tài_liệu N từ E các L bộ N , CH ngành N mà C thông_tin N đó P phải V có V tính N khách_quan A , CH được V phân_tích V thấu_đáo A . CH Kết_luận V Thành_công N của E hoạt_động N lập_pháp V và Cc ở E mức_độ N đáng_kể A , CH của E việc N thực_hiện V nhiệm_vụ N xây_dựng V Nhà_nước N pháp_quyền A , CH phụ_thuộc V vào E mức_độ N hài_lòng V của E người_dân N về E những L giải_pháp N lập_pháp V do E Quốc_hội N đưa V ra V ; CH ở E tốc_độ N và Cc thành_công V của E những L biện_pháp N đổi_mới V về E thể_chế N kinh_tế N và Cc chính_trị N mà C luật_pháp N mang V lại V . CH Những L nội_dung N mới A mà C hoạt_động N lập_pháp V đã R và Cc đang R hướng V đến E là V xây_dựng V chế_độ N quản_trị V nhà_nước N tốt A như C kiềm_chế V và Cc chống V tham_nhũng V ; CH minh_bạch_hoá V hoạt_động V của E bộ_máy N nhà_nước N . CH có_thể R thấy V rằng C việc N đưa V nội_dung N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N vào E đạo_luật N cơ_bản A của E đất_nước N là V một M quá_trình N đổi_mới V nhận_thức V về E phương_thức N phát_triển V đất_nước N trong E giai_đoạn N hiện_nay N cũng R như C trong E thời_gian N sắp R tới V . CH Vấn_đề N tiếp_tục V cải_cách V pháp_luật N vì E mục_tiêu N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np là V một M quá_trình N phức_tạp A , CH phải V xuất_phát V từ E điều_kiện N thực_tế N của E đất_nước N ; CH đòi_hỏi V phải V có V những L giải_pháp N đồng_bộ A về E tư_tưởng N , CH nhận_thức N , CH tổ_chức V thi_hành V pháp_luật N và Cc nâng V cao A trình_độ N , CH văn_hoá N , CH giáo_dục N của E nhân_dân N . CH Rõ_ràng A là V đổi_mới V Quốc_hội N góp_phần V tích_cực A vào E quá_trình N xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền N Việt_Nam Np xã_hội_chủ_nghĩa A . CH Với E tính_chất N là C cơ_quan N đại_biểu N cao A nhất R của E nhân_dân N , CH cơ_quan_quyền_lực_nhà_nước N cao A nhất R ở E Việt_Nam Np , CH đổi_mới V Quốc_hội N đã R và Cc đang R góp_phần V quan_trọng A tạo V ra V động_lực N và Cc thúc_đẩy V quá_trình N cải_cách V ở E Việt_Nam Np , CH nhất_là X trong E việc N thực_hiện V có V kết_quả N chương_trình N lập_pháp V đồ_sộ A đã R đề V ra V . CH Trong E mối N quan_hệ N với E cải_cách V pháp_luật N , CH vai_trò N của E Quốc_hội N còn R thể_hiện V ở E chỗ N Quốc_hội N giám_sát V việc N thi_hành V pháp_luật N , CH bảo_đảm V cho E pháp_luật N được V thi_hành V nghiêm_chỉnh A và Cc thống_nhất A trong E cả P nước N . CH Từ E những L điều N đã R phân_tích V ở E trên N cho E chúng_ta P thấy V vấn_đề N tăng_cường V hoạt_động N lập_pháp V của E Quốc_hội N nhằm V thúc_đẩy V và Cc bảo_đảm V tương_lai N vững_bền A của E nhà_nước N pháp_quyền N ở E Việt_Nam Np phải V được V xem_xét V trong E tổng_thể N chung A của E việc N nâng V cao A chất_lượng N và Cc hiệu_quả N hoạt_động V của E Quốc_hội N trong E thời_gian N tới V , CH phải V là V tổng_thể N của E nhiều A biện_pháp N cụ_thể A , CH có V tính N khả_thi A của E quá_trình N chuyển V vững_chắc A Quốc_hội N sang V cơ_chế N hoạt_động V chuyên_nghiệp A hơn A . CH 1 M . CH Quyền N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N và Cc nhu_cầu N tìm_hiểu V pháp_luật N của E người_dân N ở E nước N ta P hiện_nay N 1 M . CH 1 M . CH Quyền N được V thông_tin V - CH quyền N Hiến_định V của E công_dân N Quyền N được V thông_tin V là V một M trong E những L quyền N cơ_bản A của E con_người N , CH được V ghi_nhận V trong E hai M văn_kiện N quốc_tế A quan_trọng A về E quyền N con_người N mà C Việt_Nam Np đã R tham_gia V , CH đó P là V Tuyên_ngôn N toàn A thế_giới N về E quyền N con_người N năm N 1948 M và Cc Công_ước N quốc_tế A về E các L quyền N dân_sự N và Cc chính_trị N năm N 1966 M . CH Quyền N được V thông_tin N là V một M quyền N mang V tính N Hiến_định V của E công_dân N . CH Điều N 69 M Hiến_pháp N nước N Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Np năm N 1992 M đã R ghi_nhận V : CH '' CH Công_dân N có V quyền N tự_do A ngôn_luận V , CH tự_do V báo_chí N ; CH có V quyền N được V thông_tin V ... CH theo V quy_định V của E pháp_luật N '' CH . CH Trong E thời_đại N ngày_nay N , CH tiếp_cận V thông_tin N không_chỉ C là V quyền N , CH mà_còn C là C một M nhu_cầu N cấp_thiết A cần V phải V bảo_đảm V đối_với E mọi L công_dân N , CH bởi E thông_tin N , CH đặc_biệt A là T thông_tin N về E pháp_luật N , CH chính_sách N và Cc hoạt_động V của E các L cơ_quan N nhà_nước N , CH được V coi V là C một M trong E những L yếu_tố N rất R quan_trọng A khi N xã_hội N được V quản_lí V , CH vận_hành V theo V các L nguyên_tắc N của E nhà_nước N pháp_quyền N . CH Quyền N được V thông_tin N của E người_dân N là V phương_thức N hữu_hiệu A gắn_bó V Nhà_nước N với E nhân_dân N , CH khắc_phục V tệ N quan_liêu A , CH nâng V cao A tính N minh_bạch A của E chính_sách N và Cc tính N hiệu_quả N của E quản_lí_nhà_nước V ; CH thể_hiện V trách_nhiệm N của E Nhà_nước N trước E công_dân N , CH đồng_thời R là V một M trong E những L phương_thức N , CH phương_tiện N để E nhân_dân N làm_chủ V đất_nước N , CH thực_sự A tham_gia V vào E quản_lí_nhà_nước V và Cc quản_lí V xã_hội N , CH thực_hiện V phương_châm N '' CH dân N biết V , CH dân N bàn V , CH dân N làm V , CH dân N kiểm_tra V '' CH . CH Nó P không_những C là V quyền N người_dân N được V hưởng V , CH mà_còn C là C tiền_đề N để E đảm_bảo V thực_hiện V các L quyền N cơ_bản A khác A của E công_dân N . CH Quyền N được V thông_tin N của E công_dân N bao_gồm V hai M khía_cạnh N : CH một M là V , CH quyền N của E công_dân N chủ_động V tiếp_cận V , CH thu_thập V thông_tin N ; CH hai M là V , CH quyền N của E công_dân N được V các L cơ_quan N nhà_nước N cung_cấp V thông_tin N . CH Trong E các L thông_tin N mà C người_dân N có V quyền N được V tiếp_cận V , CH thì C thông_tin N pháp_luật N đóng V vai_trò N quan_trọng A , CH giúp V người_dân N hiểu V và Cc thực_hiện V đầy_đủ A các L quyền N và Cc nghĩa_vụ N pháp_lí N của E mình P , CH góp_phần V hình_thành V , CH phát_triển V ý_thức N và Cc lối N sống V theo V pháp_luật N . CH Bảo_đảm V quyền N được V thông_tin V và Cc tiếp_cận V pháp_luật N sẽ R góp_phần V tạo_dựng V nền_tảng N vững_chắc A cho E một M xã_hội N dân_chủ A và Cc Nhà_nước N pháp_quyền A ở E Việt_Nam Np . CH Thông_tin N pháp_luật N bao_gồm V hai M mảng N chủ_yếu A : CH một M là V , CH thông_tin N về E nội_dung N các L quy_định V của E pháp_luật N ; CH hai M là V , CH thông_tin N về E thực_hiện V pháp_luật N , CH nhất_là X hoạt_động V của E các L cơ_quan N nhà_nước N , CH ví_dụ C : CH hoạt_động N xét_xử V của E Toà_án N , CH hoạt_động V áp_dụng V pháp_luật N của E các L cơ_quan N nhà_nước N … CH Quyền N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N của E người_dân N phải V được V bảo_đảm V một_cách R toàn_diện A với E ba M yêu_cầu N : CH thông_tin N đầy_đủ A , CH đúng_đắn A và Cc kịp_thời A . CH Thông_tin N pháp_luật N đầy_đủ A là V thông_tin N bao_quát V , CH hàm_chứa V đầy_đủ A các L tin_tức N về E pháp_luật N , CH làm V thoả_mãn N nhu_cầu N và Cc lợi_ích N đa_dạng A của E các L tầng_lớp N , CH nhóm N xã_hội N và Cc công_dân N . CH Thông_tin N pháp_luật N đúng_đắn A là V thông_tin N phản_ánh V khách_quan A , CH chân_thực A các L quá_trình N , CH sự_kiện N xảy V ra V trong E đời_sống N pháp_lí N của E xã_hội N . CH Còn C thông_tin N pháp_luật N kịp_thời A được R hiểu V là C thông_tin N đến V với E người_dân N đúng A thời_điểm N cần_thiết A , CH không R chậm_trễ A , CH từ E đó P giúp V họ P có V được V xử_sự V kịp_thời A trước E các L tình_huống N , CH vấn_đề N mới R nảy_sinh V . CH Trong E điều_kiện N nước N ta P hiện_nay N , CH nhiều A người_dân N chưa R chủ_động V tiếp_cận V , CH tìm_hiểu V thông_tin N , CH trong E đó P có V thông_tin N pháp_luật N , CH nhất_là X người_dân N ở E khu_vực N nông_thôn N , CH vùng_sâu N , CH vùng_xa N . CH Vì_vậy C , CH hoạt_động N cung_cấp V thông_tin N của E các L cơ_quan N nhà_nước N vẫn R đóng V vai_trò N chủ_đạo A trong E việc N đảm_bảo V cho E người_dân N thực_hiện V quyền N tiếp_cận V thông_tin N , CH tiếp_cận V pháp_luật N . CH Công_tác N phổ_biến V , CH giáo_dục V pháp_luật N ( CH PBGDPL Ny ) CH là V hình_thức N chủ_yếu A của E tiếp_cận V pháp_luật N , CH có V vai_trò N là V cầu_nối N để E đưa V các L chủ_trương N , CH chính_sách N của E Đảng N và Cc pháp_luật N của E Nhà_nước N đến V với E người_dân N . CH PBGDPL Ny góp_phần V nâng V cao A ý_thức N chủ_động V , CH tích_cực A tìm_hiểu V pháp_luật N và Cc chấp_hành V pháp_luật N của E công_dân N , CH đồng_thời R cũng R hình_thành V , CH củng_cố V nếp N sống V và Cc làm_việc V theo V Hiến_pháp N và Cc pháp_luật N . CH 1 M . CH 2 M . CH Đôi M nét N về E nhu_cầu N tìm_hiểu V pháp_luật N của E người_dân N hiện_nay N Trong E điều_kiện N mở_rộng V dân_chủ A , CH xây_dựng V nhà_nước N pháp_quyền A và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N ở E nước N ta P hiện_nay N , CH nhu_cầu N tìm_hiểu V , CH tiếp_cận V thông_tin N , CH đặc_biệt A là T thông_tin N pháp_luật N của E người_dân N ngày_càng X gia_tăng V theo V sự N phát_triển V của E xã_hội N . CH Điều N đó P dẫn V đến E hệ_quả N tất_yếu A là C phải V có V một M hệ_thống N đáp_ứng V nhu_cầu N tiếp_cận V thông_tin N của E người_dân N , CH đặc_biệt A cần V đổi_mới V và Cc hoàn_thiện V hoạt_động V PBGDPL Ny và Cc hệ_thống N cung_cấp V thông_tin N pháp_luật N . CH Nhu_cầu N tìm_hiểu V pháp_luật N của E người_dân N rất R đa_dạng A , CH tuỳ_thuộc V vào E từng P đối_tượng N và Cc địa_bàn N cụ_thể A . CH Tuy C chưa R có V điều_tra V , CH khảo_sát V toàn_diện A ở E quy_mô N toàn_quốc N về E nội_dung N pháp_luật N mà C người_dân N có V nhu_cầu N tìm_hiểu V , CH nhưng C qua V các L công_trình N nghiên_cứu V , CH các L kết_quả N khảo_sát V ở E từng P địa_bàn N , CH có_thể R thấy V được R những L quy_định V pháp_luật N được V nhiều A người_dân N quan_tâm V nhất A , CH trong E đó P trước_hết N phải V kể V đến E pháp_luật N dân_sự N , CH đất_đai N , CH lao_động N , CH thương_mại N , CH vệ_sinh N an_toàn A thực_phẩm N , CH pháp_luật N về E thực_hiện V dân_chủ A ở E cơ_sở N , CH về E khiếu_nại V , CH tố_cáo V ... CH 2 M . CH Thực_trạng N PBGDPL Ny , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N đến V với E người_dân N Trong E những L năm N qua V , CH kết_quả N của E các L nỗ_lực N to_lớn A trong E hoạt_động N PBGDPL Ny , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N đến E với E người_dân N được V thể_hiện V rõ A ở E sự N hiểu_biết V pháp_luật N của E người_dân N đang R từng P bước N được V nâng V cao A . CH 2 M . CH 1 M . CH Thể_chế N về E PBGDPL Ny phục_vụ V việc N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N Trong E những L năm N qua V , CH Đảng N và Cc Nhà_nước N ta P đã R có V sự N quan_tâm V rất R lớn A đến E công_tác N PBGDPL Ny , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N đến V với E người_dân N . CH Các L nghị_quyết N đại_hội N Đảng N toàn_quốc N từ E lần N thứ N IV M đến E lần N thứ N X M đều R khẳng_định V tầm N quan_trọng A và Cc vai_trò N của E công_tác N PBGDPL Ny . CH Từ E những L năm N 80 M của E thế_kỷ N trước N , CH Chính_phủ N đã R có V các L văn_bản N về E tăng_cường V công_tác N PBGDPL Ny . CH Sau N đó P , CH công_tác N này P đã R được V thực_hiện V bằng E các L chương_trình N , CH kế_hoạch N cụ_thể A từ E cuối N những L năm N 90 N . CH Ngày N 07 M / CH 01 M / CH 1998 M , CH Thủ_tướng N Chính_phủ N ban_hành V Chỉ_thị N số N 02 M / CH 1998 Ny / CH CT Ny - CH TTg Ny về E việc N tăng_cường V công_tác V PBGDPL Ny trong E giai_đoạn N hiện_nay N và Cc Quyết_định N số N 03 M / CH 1998 M / CH QĐ Ny - CH TTg Ny về E việc N ban_hành V Kế_hoạch N triển_khai V công_tác N PBGDPL Ny từ E năm N 1998 M đến E năm N 2002 M và Cc thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V công_tác N PBGDPL Ny của E Chính_phủ N . CH Trên E cơ_sở N kết_quả N và Cc kinh_nghiệm N thực_hiện V công_tác N này P trong E giai_đoạn N 1998 M - CH 2002 M , CH ngày N 17 M / CH 01 M / CH 2003 M , CH Thủ_tướng N Chính_phủ N đã R ban_hành V Quyết_định V số N 13 M / CH 2003 M / CH QĐ Ny - CH TTg Ny phê_duyệt V Chương_trình N PBGDPL Ny của E Chính_phủ N từ E năm N 2003 M đến E năm N 2007 M . CH Trước E yêu_cầu N mới A của E phát_triển V kinh_tế N - CH xã_hội N , CH xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V Nhà_nước N pháp_quyền N xã_hội_chủ_nghĩa A , CH tăng_cường V quản_lí_nhà_nước V bằng E pháp_luật N và Cc hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế N , CH Ban N Bí_thư N Trung_ương N Đảng N đã R ban_hành V Chỉ_thị N số N 32 M / CH CT Ny - CH TW Ny ngày N 09 M / CH 12 M / CH 2003 M về E tăng_cường V sự N lãnh_đạo V của E Đảng N trong E công_tác N PBGDPL Ny , CH nâng V cao A ý_thức N chấp_hành V pháp_luật N của E cán_bộ N , CH nhân_dân N . CH Để E tạo V điều_kiện N cho E các L bộ N , CH ngành N , CH địa_phương N triển_khai V công_tác N PBGDPL Ny có V trọng_tâm N , CH trọng_điểm N hơn A ở E cơ_sở N , CH ngày N 16 M / CH 12 M / CH 2004 M , CH Thủ_tướng N Chính_phủ N đã R ban_hành V Quyết_định N số N 212 M / CH 2004 M / CH QĐ Ny - CH TTg Ny phê_duyệt V Chương_trình N hành_động V quốc_gia N PBGDPL Ny , CH nâng V cao A ý_thức N chấp_hành V pháp_luật N cho E cán_bộ N , CH nhân_dân N xã N , CH phường N , CH thị_trấn N từ E năm N 2005 M đến E năm N 2010 M . CH Ngày N 07 M / CH 12 M / CH 2007 M , CH Chính_phủ N đã R ban_hành V Nghị_quyết N số N 61 M / CH 2007 M / CH NQ Ny - CH CP Ny về E việc N tiếp_tục V thực_hiện V Chỉ_thị N số N 32 M - CH CT Ny / CH TW Ny ngày N 09 M / CH 12 M / CH 2003 M của E Ban N Bí_thư N Trung_ương N Đảng N ( CH khoá N IX M ) CH , CH và Cc ngay T sau N đó P , CH Thủ_tướng N Chính_phủ N đã R phê_duyệt V Chương_trình N PBGDPL Ny từ E năm N 2008 M đến E năm N 2012 M ( CH ban_hành V kèm V theo V Quyết_định N số N 37 M / CH 2008 M / CH QĐ Ny - CH TTg Ny ngày N 12 M / CH 3 M / CH 2008 M của E Thủ_tướng N Chính_phủ N ) CH . CH Nhằm V tạo V cơ_sở N pháp_lí N đầy_đủ A , CH toàn_diện A và Cc vững_chắc A cho E công_tác N PBGDPL Ny , CH Quốc_hội N Khoá N XII M đã R đưa V Luật N PBGDPL Ny vào V Chương_trình N xây_dựng V pháp_luật N giai_đoạn N 2007 M - CH 2011 M ( CH Chương_trình N chuẩn_bị V ) CH . CH Hiện_nay N , CH Ban N soạn_thảo V Luật N này P do E Bộ_trưởng N Bộ_Tư_pháp N làm V Trưởng_Ban N đã R bắt_đầu V khởi_động V việc N xây_dựng V Dự_thảo N Luật_PBGDPL Np để E sớm V trình N Quốc_hội N ban_hành V trong E thời_gian N tới V . CH 2 M . CH 2 M . CH Tổ_chức N và Cc lực_lượng N cán_bộ N làm V công_tác N PBGDPL Ny Hội_đồng N phối_hợp V công_tác N PBGDPL Ny của E Chính_phủ N , CH Bộ_Tư_pháp Np là V cơ_quan N thường_trực V đã R thường_xuyên A được V kiện_toàn V và Cc củng_cố V và Cc hoạt_động V có V hiệu_quả N . CH Tính V đến E tháng N 8 M năm N 2008 M , CH 16 M Bộ N , CH ngành N ở E Trung_ương N đã R thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V công_tác N PBGDPL Ny , CH 64 M / CH 64 M tỉnh N , CH thành_phố N trực_thuộc V trung_ương N đã R thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V công_tác N PBGDPL Ny cấp N tỉnh N . CH Gần A 100 M % CH huyện N , CH quận N , CH thị_xã N , CH thành_phố N thuộc V tỉnh N đã R thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V cấp N huyện N ; CH gần A 80 M % CH đơn_vị N cấp N xã N cũng R đã R thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V . CH Đặc_biệt A , CH có V doanh_nghiệp N đã R thành_lập V Hội_đồng N phối_hợp V công_tác N PBGDPL Ny ( CH ví_dụ C : CH Công_ti_trách_nhiệm_hữu_hạn N một M thành_viên N than N Na_Dương Np ở E Lạng_Sơn Np ) CH . CH Hoạt_động V của E các L Hội_đồng N về V cơ_bản A đáp_ứng V được V yêu_cầu N phối_hợp V và Cc hướng_dẫn V công_tác N PBGDPL Ny . CH Hiện_nay N ở E trung_ương N , CH tổ_chức V pháp_chế N các L Bộ N , CH cơ_quan N ngang V bộ N là V đầu_mối N chủ_yếu A tham_mưu V về E công_tác N PBGDPL Ny . CH Tính V đến E cuối N tháng N 12 M / CH 2007 M , CH cả P nước N có V 232 M báo_cáo_viên N pháp_luật N trung_ương N , CH 22.342 M báo_cáo_viên N cấp N tỉnh N và Cc báo_cáo_viên N cấp N huyện N , CH 87.346 M tuyên_truyền_viên N cấp N xã N , CH 60.832 M người N từ E các L lực_lượng N khác A ( CH đội_ngũ N báo_cáo_viên N tuyên_huấn N của E Đảng N , CH giáo_viên N các L trường N Chính_trị N tỉnh N , CH Trung_tâm N bồi_dưỡng V chính_trị N cấp N huyện N tham_gia V PBGDPL Ny ; CH cán_bộ N công_đoàn N , CH cán_bộ N chiến_sĩ N tăng_cường V về E cơ_sở N , CH già_làng N , CH trưởng_bản N , CH bí_thư N chi_bộ N , CH cựu_chiến_binh N , CH cán_bộ N hưu_trí V , CH các L chức_sắc N tôn_giáo N ... CH ) CH tham_gia V công_tác N PBGDPL Ny . CH Tính V đến E hết V tháng N 3 M / CH 2008 M đã R có V 62 M / CH 64 M Sở N Tư_pháp N thành_lập V Phòng N PBGDPL Ny với E 263 M cán_bộ N chuyên_trách V . CH Nhiều A sở N , CH ban N , CH ngành N cấp N tỉnh N thành_lập V Phòng N pháp_chế N hoặc Cc bố_trí V cán_bộ N pháp_chế N thực_hiện V các L nhiệm_vụ N về E xây_dựng V pháp_luật N , CH PBGDPL Ny . CH Phòng N Tư_pháp N nhiều A huyện N được V thành_lập V lại R với E hơn A 2.400 M cán_bộ N đã R góp_phần V tăng V thêm V năng_lực N cho E đội_ngũ N làm V công_tác N PBGDPL Ny ở E địa_phương N . CH Ở E cấp N cơ_sở A , CH cán_bộ N tư_pháp N - CH hộ_tịch N và Cc các L công_chức N khác A của E xã N , CH phường N , CH thị_trấn N trực_tiếp A làm V công_tác N PBGDPL Ny . CH 2 M . CH 3 M . CH Các L hình_thức N PBGDPL Ny , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N đến E với E người_dân N Theo V tinh_thần N Chỉ_thị N số N 32 M - CH CT Ny / CH TW Ny , CH các L bộ N , CH ngành N chủ_trì V dự_thảo N văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N đã R đảm_nhận V trách_nhiệm N chính T trong E việc N phổ_biến V và Cc thực_hiện V văn_bản N pháp_luật N đó P cho E cán_bộ N , CH công_chức N của E bộ N , CH ngành N mình P ; CH đồng_thời C đã R phối_hợp V chặt_chẽ A với E Bộ_Tư_pháp Np , CH các L đoàn_thể N ở E Trung_ương N và Cc chính_quyền N các L cấp N triển_khai V phổ_biến V đến E cán_bộ N và Cc nhân_dân N . CH Lấy V tiêu_chí N đặc_điểm N địa_bàn N và Cc đối_tượng N tuyên_truyền V làm V cơ_sở N để E xây_dựng V và Cc triển_khai V kế_hoạch N PBGDPL Ny , CH trong E thời_gian N qua V đã R tập_trung V tuyên_truyền V , CH phổ_biến V các L quy_định V pháp_luật N về E dân_sự N , CH kinh_tế N ( CH như C Bộ_luật N Dân_sự N , CH Luật N Đất_đai N , CH Luật_Doanh_nghiệp N ... CH ) CH ; CH về E quyền N dân_chủ A của E công_dân N ( CH như C Luật N Khiếu_nại V , CH tố_cáo V , CH Luật N Bầu_cử V đại_biểu N Hội_đồng_nhân_dân N , CH Nghị_quyết N số N 388 M / CH 2003 M của E Uỷ_ban_Thường_vụ_Quốc_hội Np về E bồi_thường V thiệt_hại N cho E người N bị V oan A do E người N có V thẩm_quyền N trong E hoạt_động N tố_tụng V hình_sự N gây V ra V ; CH các L quy_định V pháp_luật N về E dân_chủ A ở E cơ_sở N ... CH ) CH ; CH về E an_ninh N , CH trật_tự N ( CH như C Bộ_luật_Hình_sự Np , CH các L quy_định V pháp_luật N về E trật_tự N an_toàn A giao_thông N , CH Luật_Biên_giới_quốc_gia Np , CH Luật_Bảo_vệ_và_phát_triển_rừng Np , CH Pháp_lệnh_Xử_lí_vi_phạm_hành_chính Np , CH Pháp_lệnh_Vệ_sinh_an_toàn_thực_phẩm Np ... CH ) CH ; CH về E hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A ( CH như C Luật_Đầu_tư Np , CH Luật_Thương_mại Np , CH Luật_Cạnh_tranh Np , CH các L quy_định V liên_quan V đến E việc N Việt_Nam Np gia_nhập V WTO Ny ... CH ) CH ; CH về E văn_hoá N - CH xã_hội N ( CH như C Luật_Giáo_dục Np , CH Luật_Bảo_vệ,_Chăm_sóc_và_giáo_dục_trẻ_em Np , CH Luật_Khoa_học_và_công_nghệ Np , CH Pháp_lệnh_Người_cao_tuổi Np , CH Pháp_lệnh_Người_tàn_tật Np , CH Pháp_lệnh_Tín_ngưỡng,_tôn_giáo Np ... CH ) CH . CH Ngoài_ra X , CH trong E các L đợt N lấy V ý_kiến N đóng_góp V vào E các L Dự_án N luật N , CH đông_đảo A nhân_dân N đã R tích_cực A tham_gia V và Cc đóng_góp V nhiều A ý_kiến N xác_đáng A như C Hiến_pháp N , CH Bộ_luật_Dân_sự Np , CH Bộ_luật_Hình_sự Np ... CH Các L hình_thức N tuyên_truyền V , CH phổ_biến V pháp_luật N , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N đến V với E người_dân N rất R đa_dạng A , CH phong_phú A và Cc luôn R được V vận_dụng V sáng_tạo V . CH Có_thể R nêu V ra V một_số M hình_thức N phổ_biến V , CH tuyên_truyền V pháp_luật N chủ_yếu A đã R được V tổng_kết V bước_đầu N , CH đó P là C : CH 1 M ) CH PBGDPL Ny trực_tiếp A ( CH tuyên_truyền V miệng N ) CH . CH 2 M ) CH Biên_soạn V , CH phát_hành V các L loại N tài_liệu N PBGDPL Ny . CH 3 M ) CH Giáo_dục N pháp_luật N trong E nhà_trường N . CH 4 M ) CH Tổ_chức N các L cuộc_thi N tìm_hiểu V pháp_luật N . CH 5 M ) CH PBGDPL Ny thông_qua V sinh_hoạt N của E các L câu_lạc_bộ N pháp_luật N . CH 6 M ) CH PBGDPL Ny trên E báo_chí N và Cc trên E mạng_lưới N truyền_thanh V cơ_sở A . CH 7 M ) CH Xây_dựng V và Cc khai_thác V tủ_sách N pháp_luật N xã N , CH phường N , CH thị_trấn N ; CH tủ_sách N , CH ngăn N sách N pháp_luật N ở E cơ_quan N , CH đơn_vị N , CH trường_học N . CH 8 M ) CH PBGDPL Ny thông_qua V hoạt_động N tư_vấn V pháp_luật N và Cc trợ_giúp V pháp_lí N . CH 9 M ) CH PBGDPL Ny thông_qua V hoà_giải V ở E cơ_sở N . CH 10 M ) CH PBGDPL Ny thông_qua V các L loại_hình N văn_hoá N , CH văn_nghệ N ( CH đặc_biệt A là T các L loại_hình N sinh_hoạt V văn_hoá N truyền_thống A ) CH và Cc hình_thức N sân_khấu N . CH 11 M ) CH PBGDPL Ny thông_qua V các L phiên_toà N xét_xử V , CH nhất_là X các L phiên_toà N lưu_động V . CH Ngoài_ra X còn R một_số L hình_thức N khác A đang R được V thử_nghiệm V và Cc tổng_kết V để E áp_dụng V trên E quy_mô N rộng A . CH Trước E sự N phát_triển V mạnh_mẽ A của E công_nghệ_thông_tin N , CH việc N đẩy_mạnh V ứng_dụng V công_nghệ_thông_tin N và Cc các L biện_pháp N khác A trong E tuyên_truyền V , CH PBGDPL Ny đã R được V đẩy_mạnh V . CH Các L bộ N , CH cơ_quan N ngang V bộ N đã R kết_nối V mạng N Internet N , CH xây_dựng V Website N , CH sử_dụng V mạng N LAN N trong E PBGDPL Ny , CH có V Cổng_thông_tin_điện_tử N với E trang N về E PBGDPL Ny riêng A ( CH Bộ_Tư_pháp Np ) CH , CH đưa V văn_bản N pháp_luật N mới R ban_hành V trên E mạng N thông_tin V điện_tử N bằng E tiếng N nước_ngoài N ( CH Thông_tấn_xã_Việt_Nam Np ) CH , CH xây_dựng V phần_mềm N giao_lưu V trực_tuyến A ( CH Bộ_Tài_nguyên_và_Môi_trường Np ) CH , CH ... CH 100 M % CH UBND Ny cấp N tỉnh N đã R nối_mạng V tin_học N diện N rộng A của E Chính_phủ N , CH mạng N Internet N , CH nhiều A huyện N , CH xã N đã R ứng_dụng V Internet N trong E PBGDPL Ny . CH Các L hình_thức N PBGDPL Ny mới A đã R được V một_số L địa_phương N triển_khai V như C : CH ký V cam_kết V không R vi_phạm V pháp_luật N với E mọi L đối_tượng N như C học_sinh N , CH sinh_viên N , CH nhân_dân N ở E tổ_dân_phố N , CH khu N dân_cư N , CH cụm N dân_cư N , CH trường_học N . CH Các L hình_thức N như C '' CH Ngày N pháp_luật N '' CH ( CH Hà_Tây Np ) CH , CH '' CH Phiên N chợ N pháp_luật N '' CH ( CH Hà_Giang Np , CH Lào_Cai Np ) CH , CH '' CH Sân_khấu N nhà_nông N '' CH ở E Hà_Tĩnh Np , CH Bắc_Giang Np , CH Hải_Dương Np ... CH mô_hình N '' CH Giỏ N sách N pháp_luật N '' CH ở E các L khu N nhà_trọ N của E công_nhân N các L khu_công_nghiệp N ( CH Bình_Dương Np ) CH đã R bước_đầu N phát_huy V tác_dụng N . CH Cơ_sở N vật_chất N , CH phương_tiện N làm_việc V , CH kinh_phí N cho E công_tác N PBGDPL Ny trong E 5 M năm N qua V được R quan_tâm V nhiều A hơn A . CH Bộ_Tài_chính Np đã R ban_hành V Thông_tư N số N 63 M / CH 2005 M / CH TT Ny - CH BTC Ny ngày N 05 M / CH 8 M / CH 2005 M hướng_dẫn V việc N quản_lí V và Cc sử_dụng V kinh_phí N bảo_đảm V cho E công_tác N PBGDPL Ny . CH 3 M . CH Những L khó_khăn N , CH trở_ngại N trong E việc N PBGDPL Ny cần V khắc_phục V Thứ N nhất M , CH công_tác N PBGDPL Ny đặt V trong E mối N liên_hệ V với E môi_trường N xã_hội N đã R và Cc đang R phải V đối_mặt V với E trở_ngại N không R nhỏ A từ E tâm_lí N duy_trì V các L mối N quan_hệ N xã_hội N trên E cơ_sở N tình_cảm N , CH chi_phối V bởi E tình_cảm N mà C ít A khi N dựa V trên E cơ_sở N pháp_luật N . CH Việc N không R sử_dụng V pháp_luật N , CH ngại_ngùng V , CH dè_dặt V trong E giao_tiếp N xã_hội N bằng E pháp_luật N và Cc thông_qua V pháp_luật N đã R làm V cho E pháp_luật N có V lúc N , CH có V nơi N trở_nên V xa_lạ A , CH khó A gần_gũi V , CH khó A vận_dụng V . CH Thứ N hai M , CH việc N thiết_chế V làng_xã N bị V chi_phối V bởi E hương_ước N , CH luật_tục N cũng R là V thách_thức N không R nhỏ A đối_với E công_tác N PBGDPL Ny trong E việc N đưa V pháp_luật N đến V với E toàn_thể L nhân_dân N , CH nhất_là X ở E cơ_sở N . CH Trong E điều_kiện N phát_triển V kinh_tế_thị_trường N , CH hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A , CH việc N bảo_tồn V , CH giữ_gìn V , CH phát_huy V những L yếu_tố N tích_cực A của E hương_ước N , CH luật_tục N là V rất R quan_trọng A đối_với E đời_sống N nhân_dân N . CH Mặc_dù C vậy P , CH tâm_lí N '' CH phép_vua_thua_lệ_làng N '' CH có_lẽ R đến E giờ N vẫn R hiện_hữu V , CH chi_phối V khá R mạnh A đến E thái_độ N , CH hành_động N của E họ P . CH Nhiều A quy_định V của E các L hương_ước N , CH luật_tục N lạc_hậu A vẫn R tồn_tại V trên E thực_tế N , CH trở_thành V thói_quen N được V sử_dụng V trong E giao_tiếp N của E người_dân N . CH Thứ N ba M , CH thách_thức V đến V từ E hệ_thống N các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N hiện_hành V . CH Hiện_tại N , CH trong E mối N tương_quan V các L văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N được V ban_hành V ngày_càng R nhiều A , CH việc N phân_loại V , CH hệ_thống_hoá V pháp_luật N chưa R được V thực_hiện V , CH tính N ổn_định A của E hệ_thống N quy_phạm V còn R yếu A , CH thì C hệ_thống N tư_vấn V , CH trợ_giúp V pháp_lí N cho E nhân_dân N còn R hoạt_động V rất R hạn_chế A , CH chưa R phát_huy V hết V vai_trò N hướng_dẫn V , CH tư_vấn V nhân_dân N áp_dụng V và Cc thực_hiện V pháp_luật N ... CH Bên_cạnh R đó P , CH vẫn R còn V tình_trạng N văn_bản N của E cơ_quan N nhà_nước N cấp N trên N vẫn R phải V chờ V văn_bản N hướng_dẫn V thi_hành V của E cơ_quan N nhà_nước N cấp N dưới N làm V cho E pháp_luật N chậm A đi V vào V cuộc_sống N , CH công_tác N PBGDPL Ny chậm_trễ A , CH khó A triển_khai V . CH Thứ N tư M , CH PBGDPL Ny là V công_việc N không R mang V lại V kết_quả N trực_tiếp A , CH mà C kết_quả N của E nó P ảnh_hưởng V lâu_dài A vào E tư_tưởng N , CH nhận_thức N của E nhân_dân N , CH đòi_hỏi V phải V có V thời_gian N và Cc chỉ R có_thể R đánh_giá V qua E những L diễn_tiến N , CH tình_huống N tâm_lí N , CH hành_động N cụ_thể A . CH Hiện_nay N , CH sự N quan_tâm V của E cộng_đồng N xã_hội N nói_chung X và Cc một_số L các L cấp N chính_quyền N nói_riêng X đối_với E công_tác N PBGDPL Ny còn R hạn_chế V . CH Điều N này P là V trở_ngại N lớn A trong E việc N quan_tâm V hỗ_trợ V , CH tạo V điều_kiện N về E con_người N , CH cơ_sở_vật_chất N , CH kinh_phí N ... CH phục_vụ V hoạt_động V PBGDPL Ny . CH 4 M . CH Phương_hướng N hoàn_thiện V các L hình_thức N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N Nghị_quyết N số N 48 M - CH NQ Ny / CH TW Ny ngày N 24 M / CH 5 M / CH 2005 M của E Bộ_Chính_trị Np về E Chiến_lược N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V hệ_thống N pháp_luật N Việt_Nam Np đến E năm N 2010 M , CH định_hướng V đến E năm N 2020 M đã R đề V ra V phương_hướng N : CH '' CH Phát_triển V hệ_thống N thông_tin N và Cc phổ_biến V giáo_dục N pháp_luật N , CH xây_dựng V và Cc triển_khai V Chương_trình N Quốc_gia Np về E phổ_biến V giáo_dục N pháp_luật N dài_hạn A . CH Hình_thành V Trung_tâm N Thông_tin N pháp_luật N quốc_gia N , CH phát_triển V mạng_lưới N thông_tin N pháp_luật N . CH Khuyến_khích V các L tổ_chức N , CH cá_nhân N đầu_tư V phát_triển V dịch_vụ N thông_tin N , CH tư_vấn V , CH hỗ_trợ V pháp_luật N đáp_ứng V các L nhu_cầu N đa_dạng A của E nhân_dân N và Cc phù_hợp V với E pháp_luật N . CH Đẩy_mạnh V hoạt_động V trợ_giúp V pháp_lí N cho E người N nghèo A và Cc các L đối_tượng N chính_sách N theo V hướng N xã_hội_hoá V . CH Tăng_cường V trao_đổi V thông_tin N pháp_luật N với E các L tổ_chức N quốc_tế A và Cc các L quốc_gia N , CH trước_hết N là V với E các L quốc_gia N thành_viên N ASEAN'' Np . CH Đây P là V những L định_hướng V rất R quan_trọng A và Cc mang V tính N lâu_dài A cho E việc N đảm_bảo V thực_hiện V quyền N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N của E người_dân N . CH Trong E thời_gian N tới V , CH để E tăng_cường V việc N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N cho E người_dân N , CH cần V thực_hiện V một_số L giải_pháp N sau N đây P : CH 4 M . CH 1 M . CH Đổi_mới V các L hình_thức N tiếp_cận V thông_tin N pháp_luật N truyền_thống N và Cc áp_dụng V rộng_rãi A các L hình_thức N mới A : CH - CH Hình_thức N tuyên_truyền V miệng N vẫn R cần V được V duy_trì V và Cc phát_huy V , CH bởi E đây P là V hình_thức N được V sử_dụng V nhiều A , CH có V hiệu_quả N , CH dễ A làm V , CH ít A tốn_kém V . CH Cần V tăng_cường V PBGDPL Ny thông_qua V tuyên_truyền V miệng N theo V tinh_thần N Chỉ_thị N số N 17 M - CH CT Ny / CH TW Ny ngày N 15 M / CH 10 M / CH 2007 M của E Ban_Bí_thư Np về E việc N tiếp_tục V đổi_mới V và Cc nâng V cao A chất_lượng N , CH hiệu_quả N công_tác N tuyên_truyền V miệng N trong E tình_hình N mới A , CH đặc_biệt A là T cần V đổi_mới V phương_pháp N giới_thiệu V văn_bản N pháp_luật N theo V hướng N tăng_cường V trao_đổi V , CH đối_thoại V , CH thảo_luận V , CH giải_đáp V những L yêu_cầu N từ E phía N người N được V tuyên_truyền V nhằm V nâng V cao A tính N chủ_động V trong E việc N tiếp_nhận V thông_tin N pháp_luật N . CH - CH Bên_cạnh R các L tài_liệu N truyền_thống A như C sách N , CH tờ_gấp N pháp_luật N , CH cần V đẩy_mạnh V việc N xây_dựng V các L tài_liệu N mang V tính N trực_quan A , CH sinh_động A , CH dễ A thu_hút V đối_tượng N được V tuyên_truyền V , CH như C : CH băng N , CH đĩa_hình N , CH đĩa N tiếng N ( CH trong E đó P thu V băng N các L cuộc N nói_chuyện V về E pháp_luật N , CH xây_dựng V phóng_sự N , CH tiểu_phẩm N pháp_luật N , CH tình_huống N pháp_luật N , CH phim N về E đề_tài N pháp_luật N ) CH , CH lịch N , CH pa_nô N , CH áp_phích N , CH tranh N cổ_động V , CH khẩu_hiệu N , CH băng_rôn N về E chủ_đề N pháp_luật N . CH Các L ấn_phẩm N pháp_luật N phổ_thông N cần V được V biên_soạn V đơn_giản A , CH dễ A hiểu V , CH có_thể R là V những L cuốn Nc sách N nhỏ A , CH mỏng A dưới E dạng N cẩm_nang N hay Cc sách N bỏ_túi V và Cc phát V miễn_phí V tới E người_dân N . CH Đặc_biệt A , CH cần V chú_trọng V biên_soạn V và Cc phát_hành V tài_liệu N song_ngữ A dành V cho E đồng_bào N dân_tộc_thiểu_số N , CH người N nước_ngoài N ở E Việt_Nam Np , CH người N Việt_Nam Np ở E nước_ngoài N . CH - CH Nâng V cao A hiệu_quả N giáo_dục V pháp_luật N trong E nhà_trường N bằng E một_số L biện_pháp N như C : CH ( CH 1 M ) CH xây_dựng V , CH hoàn_thiện V và Cc thực_hiện V đầy_đủ A chương_trình N giáo_dục V pháp_luật N chính_khoá N phù_hợp V với E từng P cấp N học V và Cc trình_độ N đào_tạo V , CH tiến V tới E đưa V môn N giáo_dục N công_dân N - CH pháp_luật N thành V môn N thi V tốt_nghiệp V Phổ_thông_trung_học N bắt_buộc V ; CH ( CH 2 M ) CH đổi_mới V phương_pháp N dạy V và Cc học V pháp_luật N theo V hướng N nâng V cao A tính N chủ_động A , CH tích_cực A của E học_sinh N , CH sinh_viên N và Cc tính V thực_tiễn N trong E bài N giảng V của E giáo_viên N , CH giảng_viên N ; CH ( CH 3 M ) CH đa_dạng_hoá V các L hình_thức N tổ_chức V giảng_dạy V pháp_luật N trong E nhà_trường N , CH ( CH 4 M ) CH từng P bước N chính_quy_hoá V , CH chuyên_môn_hoá V đội_ngũ N giáo_viên N , CH giảng_viên N giảng_dạy V môn N giáo_dục_công_dân N , CH pháp_luật N đại_cương N . CH - CH Tiếp_tục V đổi_mới V các L hình_thức N thi V tìm_hiểu V pháp_luật N , CH giao_lưu V , CH sinh_hoạt V văn_hoá N , CH văn_nghệ N có V lồng_ghép V nội_dung N pháp_luật N . CH Tăng_cường V tuyên_truyền V pháp_luật N tại E Câu_lạc_bộ N theo V hướng N sinh_hoạt V pháp_luật N theo V chuyên_đề N , CH trao_đổi V , CH giải_đáp V những L tình_huống N pháp_luật N từ E thực_tiễn N ; CH phát_huy V hiệu_quả N hoạt_động V của E Câu_lạc_bộ N pháp_chế N doanh_nghiệp N để E thu_hút V sự N tham_gia V và Cc đáp_ứng V kịp_thời A nhu_cầu N tìm_hiểu V , CH áp_dụng V pháp_luật N của E doanh_nghiệp N . CH Chú_trọng V hơn_nữa R việc N lồng_ghép V nội_dung N pháp_luật N vào E các L buổi N giao_lưu V , CH sinh_hoạt V văn_hoá N , CH văn_nghệ N với E các L hình_thức N đa_dạng V như C diễn V kịch N , CH ngâm V thơ N , CH dựng_phim V , CH thi V sáng_tác V ca_khúc N , CH sáng_tác V văn_học N về E đề_tài N pháp_luật N ... CH - CH Trong E thời_đại N bùng_nổ V thông_tin N như C hiện_nay N , CH cần V tiếp_tục V huy_động V sức_mạnh N và Cc lợi_thế N sẵn A có V của E báo_chí N , CH bao_gồm V cả P báo_nói N , CH báo_viết N , CH báo_hình N , CH báo_điện_tử N trong E việc N phổ_biến V , CH tuyên_truyền V pháp_luật N ; CH mở V chuyên_mục N mới A , CH tăng V thời_lượng N , CH bảo_đảm V chính_xác A về E nội_dung N , CH hình_thức N thể_hiện V phong_phú A , CH hấp_dẫn V , CH trong E đó P chú_trọng V tuyên_truyền V , CH phổ_biến V pháp_luật N trên E báo_chí N bằng E tiếng N dân_tộc_thiểu_số N và Cc tiếng N nước_ngoài N . CH Bên_cạnh R đó P , CH cần V sử_dụng V tối_đa A các L phương_tiện N phát_thanh V và Cc truyền_hình N của E các L địa_phương N trong E việc N PBGDPL Ny ; CH quan_tâm V đầu_tư V trang_bị V cơ_sở_vật_chất N , CH kỹ_thuật N cho E hoạt_động N tuyên_truyền V , CH PBGDPL Ny . CH - CH Củng_cố V hệ_thống N tủ_sách N pháp_luật N ở E cấp N xã N và Cc các L cơ_quan N , CH doanh_nghiệp N , CH trường_học N , CH đa_dạng_hoá V các L loại_hình N tủ_sách N pháp_luật N , CH tiến V tới E kết_hợp V mô_hình N tủ_sách N pháp_luật N truyền_thống A với E tủ_sách N pháp_luật N điện_tử N , CH đa_dạng_hoá V các L hình_thức N khai_thác V và Cc sử_dụng V tủ_sách N pháp_luật N , CH nhằm V đảm_bảo V cho E người_dân N tiếp_cận V với E sách N pháp_luật N một_cách R dễ_dàng A , CH thuận_tiện A nhất R . CH - CH Tăng_cường V tư_vấn V pháp_luật N , CH trợ_giúp V pháp_lí N lưu_động V cho E các L xã N đặc_biệt A khó_khăn A , CH miền N núi N , CH vùng_sâu N , CH vùng_xa N , CH vùng N đồng_bào N dân_tộc N đáp_ứng V nhu_cầu N được V giải_đáp V những L vướng_mắc N về E pháp_luật N trong E nhân_dân N ; CH đẩy_mạnh V quá_trình N xã_hội_hoá V hoạt_động N tư_vấn V pháp_luật N và Cc trợ_giúp V pháp_lí N , CH mở_rộng V và Cc nâng V cao A chất_lượng N các L loại_hình N trợ_giúp V pháp_lí N , CH trung_tâm N tư_vấn V pháp_luật N , CH tổ N tư_vấn V pháp_luật N thuộc V các L tổ_chức N chính_trị N - CH xã_hội N và Cc các L đoàn_thể N xã_hội N khác A . CH - CH Tăng_cường V xét_xử V lưu_động V tại E địa_bàn N xảy V ra V vụ_án N hoặc Cc nơi N người N phạm_tội V cư_trú V , CH đầu_tư V kinh_phí N thích_hợp A cho E xét_xử V lưu_động V , CH nhất_là X ở E những L vùng_sâu N , CH vùng_xa N mà C người_dân N không R có V điều_kiện N đến V Toà_án N tham_dự V phiên_toà N . CH Bên_cạnh R các L hình_thức N truyền_thống N , CH trong E thực_tiễn N công_tác N PBGDPL Ny đã R xuất_hiện V nhiều A hình_thức N mới A , CH sáng_tạo V , CH được V áp_dụng V có V hiệu_quả N ở E một_số L địa_phương N , CH cần V được V tổng_kết V và Cc nhân V rộng A như C tuyên_truyền V pháp_luật N thông_qua V các L cuộc N điều_tra V thăm_dò V dư_luận N xã_hội N nhằm V thu_thập V thông_tin N phản_hồi V của E cán_bộ N , CH nhân_dân N về E hiệu_quả N thực_thi V pháp_luật N , CH nhu_cầu N thông_tin N PBGDPL Ny để E từ E đó P điều_chỉnh V nội_dung N , CH hình_thức N , CH biện_pháp N PBGDPL Ny phù_hợp V với E yêu_cầu N của E thực_tiễn N . CH 4 M . CH 2 M . CH Xây_dựng V Luật_Phổ_biến,_giáo_dục_pháp_luật Np Như A đã R đề_cập V ở E trên N , CH mặc_dù C công_tác N PBGDPL Ny trong E thời_gian N qua V đã R đạt V nhiều A kết_quả N tích_cực A , CH nhưng C thực_tế N cho V thấy V vẫn R tồn_tại V những L bất_cập N , CH hạn_chế N . CH Một M trong E những L nguyên_nhân N chủ_yếu A của E công_tác N PBGDPL Ny còn R yếu_kém V là V '' CH thể_chế N cho E hoạt_động N PBGDPL Ny còn R bất_cập A . CH PBGDPL Ny là V hoạt_động N liên_quan V đến E tất_cả P các L ngành N , CH các L địa_phương N và Cc toàn_bộ L đời_sống N xã_hội N , CH song C chưa R được V điều_chỉnh V bằng E một M văn_bản N có V giá_trị N pháp_lí N cao A như C Luật N , CH Nghị_quyết N của E Quốc_hội N nên C còn R gặp V nhiều A vướng_mắc N trong E quá_trình N triển_khai V và Cc phối_hợp V thực_hiện V '' CH . CH Tại E Hội_nghị N sơ_kết V 3 M năm N thực_hiện V Chỉ_thị N số N 32 M - CH CT Ny / CH TW Ny của E Ban_Bí_thư Np Trung_ương_Đảng Np ( CH khoá N IX M ) CH về E tăng_cường V sự N lãnh_đạo N của E Đảng N trong E công_tác N PBGDPL Ny , CH nâng V cao A ý_thức N chấp_hành V pháp_luật N của E cán_bộ N , CH nhân_dân N , CH nhiều A ý_kiến N đã R đề_xuất V Quốc_hội N xây_dựng V Luật_PBGDPL Np . CH Các L báo_cáo N của E nhiều A bộ N , CH ngành N , CH địa_phương N khi N tổng_kết V 5 M năm N thực_hiện V Chương_trình N PBGDPL Ny của E Chính_phủ N giai_đoạn N 2003 M - CH 2007 M cũng R đã R đưa V ra V kiến_nghị N này P . CH Trong E điều_kiện N Việt_Nam Np đang R tích_cực A thực_hiện V nhiệm_vụ N xây_dựng V và Cc hoàn_thiện V nhà_nước N pháp_quyền A xã_hội_chủ_nghĩa A , CH hội_nhập V kinh_tế N quốc_tế A , CH công_tác N PBGDPL Ny có V vai_trò N đặc_biệt A quan_trọng A , CH và Cc vì_vậy C , CH '' CH phát_triển V hệ_thống N thông_tin N và Cc PBGDPL Ny [ CH 1 M , CH tr. Ny 12 M ] CH , CH '' CH nghiên_cứu V , CH ban_hành V đạo_luật N riêng A về E PBGDPL Ny , CH làm V cơ_sở N pháp_lí N thống_nhất V , CH điều_chỉnh V toàn_diện A hoạt_động V PBGDPL Ny [ CH 2 M , CH tr. Ny 4 M ] CH là V một M đòi_hỏi N khách_quan A của E thực_tiễn N hiện_nay N . CH Việc N sớm A ban_hành V Luật N PBGDPL Ny , CH một M văn_bản N quy_phạm_pháp_luật N có V hiệu_lực N pháp_lí N cao A , CH điều_chỉnh V thống_nhất A , CH toàn_diện A , CH cơ_bản A về E công_tác N PBGDPL Ny hết_sức R cần_thiết A , CH nhằm V mục_đích N và Cc đáp_ứng V những L yêu_cầu N cơ_bản A sau N : CH Thứ N nhất M , CH tạo V cơ_sở N pháp_lí N mạnh A , CH đồng_bộ A , CH thống_nhất V cho E công_tác N quản_lí_nhà_nước V trong E lĩnh_vực N PBGDPL Ny , CH nâng V cao A hiệu_quả N hoạt_động V PBGDPL Ny Thứ N hai M , CH góp_phần V nâng V cao A nhận_thức N , CH trách_nhiệm N của E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N và Cc mọi L công_dân N về E vị_trí N , CH vai_trò N của E pháp_luật N và Cc công_tác N PBGDPL Ny trong E đời_sống N xã_hội N , CH từ E đó P nâng V cao A ý_thức N trách_nhiệm N của E cơ_quan N nhà_nước N , CH cán_bộ N , CH nhân_dân N trong E thi_hành V và Cc chấp_hành V pháp_luật N . CH Thứ N ba M , CH tạo V cơ_chế N đồng_bộ A , CH thống_nhất A và Cc tổng_thể A để E xây_dựng V nguồn N nhân_lực N cho E công_tác N PBGDPL Ny ; CH tăng_cường V số_lượng N và Cc nâng V cao A chất_lượng N , CH hiệu_quả N hoạt_động V của E đội_ngũ N cán_bộ N làm V công_tác N PBGDPL Ny . CH Thứ N tư M , CH việc N xây_dựng V Luật N về E PBGDPL Ny sẽ R tạo V cơ_sở N pháp_lí N trong E việc N huy_động V các L cơ_quan N , CH tổ_chức N và Cc địa_phương N tham_gia V công_tác N này P ; CH tăng_cường V cơ_chế N phối_hợp V và Cc phân_công V trách_nhiệm N của E các L cơ_quan N , CH tổ_chức N ; CH thúc_đẩy V , CH khuyến_khích V và Cc thu_hút V sự N quan_tâm V nhà_nước N và Cc toàn N xã_hội N theo V hướng N từng P bước N xã_hội_hoá V công_tác N PBGDPL Ny . CH Thứ N năm M , CH thể_hiện V sự N tôn_trọng V và Cc quyết_tâm V thực_hiện V các L cam_kết V quốc_tế A mà C Nhà_nước N ta P đã R đưa V ra V khi N gia_nhập V Tổ_chức_thương_mại_thế_giới Np ( CH WTO Ny ) CH trong E việc N công_khai A , CH minh_bạch A các L chủ_trương N , CH chính_sách N của E Nhà_nước N thông_qua V hoạt_động N tuyên_truyền V , CH phổ_biến V , CH giải_thích V pháp_luật N , CH để E mọi L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N và Cc doanh_nghiệp N đều R có V quyền N và Cc được V tạo V điều_kiện N thuận_lợi A để E tiếp_cận V thông_tin N về E chính_sách N và Cc pháp_luật N . CH Luật N PBGDPL Ny sẽ R áp_dụng V đối_với E các L đối_tượng N là V người N được V PBGDPL Ny , CH cơ_quan N , CH tổ_chức V , CH người N thực_hiện V PBGDPL Ny và Cc tất_cả P các L cơ_quan N , CH tổ_chức N , CH cá_nhân N trong E nước N và Cc nước_ngoài N có V liên_quan V đến E công_tác N PBGDPL Ny . CH Cũng R cần V nói V thêm V rằng C , CH trong E Chương_trình N xây_dựng V pháp_luật N của E Quốc_hội N khoá N XII M có V Luật_tiếp_cận_thông_tin Np . CH Hai M luật N này P có V phạm_vi N điều_chỉnh V khác A nhau N , CH tuy_nhiên C , CH ở E chừng_mực N nhất_định A trong E nội_hàm N của E khái_niệm N tiếp_cận V thông_tin N , CH có V tiếp_cận V thông_tin N về E pháp_luật N . CH Trong E khi N đó P , CH PBGDPL Ny xét V về E mục_tiêu N cũng R như C kết_quả N của E công_tác N này P , CH chính T là V nhằm V giúp V các L thành_viên N trong E xã_hội N tiếp_cận V đầy_đủ A thông_tin N pháp_luật N cần_thiết A , CH đưa V thông_tin N pháp_luật N vào E đời_sống N một_cách R hệ_thống N . CH