diff --git a/README.md b/README.md index 2fbb084..2e5320f 100644 --- a/README.md +++ b/README.md @@ -7,12 +7,12 @@ Inside of project, you'll see the following folders and files: ``` ├── public/ ├── src/ -│   ├── assets/ -│   ├── components/ -│   ├── content/ -│   ├── layouts/ -│   └── pages/ -│   └── styles/ +│ ├── assets/ +│ ├── components/ +│ ├── content/ +│ ├── layouts/ +│ └── pages/ +│ └── styles/ ├── astro.config.mjs ├── package.json ├── postcss.config.cjs diff --git a/src/content/tutorial/giai-phap-cua-ban-khong-danh-cho-van-de-cua-tui.mdx b/src/content/tutorial/giai-phap-cua-ban-khong-danh-cho-van-de-cua-tui.mdx index dd8ee5b..a09bd48 100644 --- a/src/content/tutorial/giai-phap-cua-ban-khong-danh-cho-van-de-cua-tui.mdx +++ b/src/content/tutorial/giai-phap-cua-ban-khong-danh-cho-van-de-cua-tui.mdx @@ -59,12 +59,12 @@ Còn người thực hiện Business Analysis sẽ có tên là **Business Analy Họ sẽ cần nhóm kiến thức và chúng sẽ bổ trợ nhau. Bạn có thể tìm hiểu kỹ từ chapter 3 đến chapter 8 trong cuốn BABOK. -- **Business Analysis Planning and Monitoring**  _(Kế hoạch Phân tích Nghiệp vụ và Giám sát)_ -- **Eliciation and Collaboration**  _(Khơi gợi và Hợp tác để lấy được thông tin)_ -- **Requirements Life Cycle Management**  _(Quản lý vòng đời của yêu cầu)_ -- **Strategy Analysis**  _(Phân tích chiến lược)_ -- **Requirement Analysis and Design Definition (RADD)**  _(Phân tích và thiết kế)_ -- **Solution Evaluation** *(Đánh giá giải pháp)* +- **Business Analysis Planning and Monitoring** _(Kế hoạch Phân tích Nghiệp vụ và Giám sát)_ +- **Eliciation and Collaboration** _(Khơi gợi và Hợp tác để lấy được thông tin)_ +- **Requirements Life Cycle Management** _(Quản lý vòng đời của yêu cầu)_ +- **Strategy Analysis** _(Phân tích chiến lược)_ +- **Requirement Analysis and Design Definition (RADD)** _(Phân tích và thiết kế)_ +- **Solution Evaluation***(Đánh giá giải pháp)* ![Knowledge areas](../../assets/tutorials/giai-phap-cua-ban-khong-danh-cho-van-de-cua-tui/knowledge-areas.png) @@ -120,10 +120,10 @@ Với mỗi khi bắt đầu từng kiến thức trong `Nhóm kiến thức`, B - **Solution Requirements** - Kết quả sau khi hiểu được Business Requirements và Stakeholder Requirements - Những yêu cầu về **khả năng** (_capability_) và **tiêu chuẩn** (_quality_) mà giải pháp phải có để đạt được Business Requirements và Stakeholder Requirements - - **Functional Requirements**  _(yêu cầu chức năng)_: + - **Functional Requirements** _(yêu cầu chức năng)_: - Nói về khả năng _(capability)_ mà giải pháp phải làm được - VD: Hệ thống có thể _xuất báo cáo_ ra _dạng Excel lẫn PDF_. - - **Non-Functional Requirements**  _(yêu cầu phi chức năng)_: + - **Non-Functional Requirements** _(yêu cầu phi chức năng)_: - Nói về các điều kiện giúp hệ thống chạy tốt và đảm bảo được chất lượng (_quality_) như yêu cầu - VD: Hệ thống phải xuất báo cáo dạng Excel lẫn PDF trong vòng _300ms_. - **Transition Requirements** @@ -345,8 +345,8 @@ Việc đánh giá có thể được thực hiện ở các giai đoạn khác Bất kỳ ngành nghề nào cũng đều cần có `Kiến thức` và `Kỹ năng`. Và dưới dây là danh sách những kỹ năng cần có của Business Analyst. Đây là chương 9, từ trang 188 đến 215. -- **Analytical Thinking** *(tư duy phân tích)* -- **Visual Thinking** *(tư duy trực quan)* và **Concept Thinking** *(tư duy trừu tượng)* +- **Analytical Thinking***(tư duy phân tích)* +- **Visual Thinking***(tư duy trực quan)* và **Concept Thinking***(tư duy trừu tượng)* - Creative _(sáng tạo)_ và Innovation _(đột phá)_ - Problem Solving _(giải quyết vấn đề)_ - Decision Making _(đưa ra quyết định)_ @@ -356,21 +356,21 @@ Bất kỳ ngành nghề nào cũng đều cần có `Kiến thức` và `Kỹ n - Listening _(lắng nghe)_ - Body language _(ngôn ngữ hình thể)_ - Writing _(viết)_ -- **Business Knowledge** *(kỹ năng nghiệp vụ)* +- **Business Knowledge***(kỹ năng nghiệp vụ)* - **Industry Knowledge / Domain Knowledge** _(kiến thức ngành)_ -- **Learn Something New** *(hỏi học điều mới)* +- **Learn Something New***(hỏi học điều mới)* - **Solution Knowledge** _(kiến thức về giải pháp)_ -- **Behavioral Characteristics** *(đặc điểm hành vi)* -- **Trustworthiness** *(đáng tin cậy)* +- **Behavioral Characteristics***(đặc điểm hành vi)* +- **Trustworthiness***(đáng tin cậy)* - Responsibility _(có trách nhiệm)_ - Adaptability _(khả năng thích nghi)_ -- **Interaction Skills** *(kỹ năng tương tác)* +- **Interaction Skills***(kỹ năng tương tác)* - **Facilitation** _(tạo điều kiện hoặc làm cho mọi thứ đơn giản, dễ dàng hơn)_ - Leadership & Influencing _(khả năng lãnh đạo)_ - Teamwork _(làm việc nhóm)_ - Negotiation _(đàm phán)_ - Teaching _(sư phạm)_ -- **Tools** *(công cụ)* +- **Tools***(công cụ)* - Office Productivity - Business Analysis @@ -410,7 +410,7 @@ Dù bạn dùng kỹ thuật nào đi chẳng nữa thì bạn vẫn phải lặ - `(3) Organized:` Sắp xếp và tổ chức lại dữ liệu một cách có cấu trúc. - `(4) Specified:` Trả lời câu hỏi các dữ liệu này được xác định và phân loại dùng để làm gì, dùng như thế nào và dùng cho đối tượng nào? - `(5) Verified:` Bước này nhằm mục đích _đảm bảo các tài liệu mình hệ thống được_ đã **ĐÚNG** hay chưa. -- `(6) Validated:` Bước này thì lại nhằm mục đích _confirm các thông tin trao đổi với khách hàng đã chính xác_, có sự **ĐỒNG THUẬN**  _giữa cả team phần mềm và phía khách hàng_. +- `(6) Validated:` Bước này thì lại nhằm mục đích _confirm các thông tin trao đổi với khách hàng đã chính xác_, có sự **ĐỒNG THUẬN** _giữa cả team phần mềm và phía khách hàng_. ## Kage Bunshin no Jutsu