Skip to content

Latest commit

 

History

History

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

parent directory

..
 
 
 
 
 
 

Ma trận

Trong toán học, một ma trận là một mảng hai chiều hoặc một bảng các số, ký hiệu, biểu thức, sắp xếp theo cột và hàng. Ví dụ, một ma trận không gian 2 × 3, nghĩa là có hai hàng và ba cột :

| 1  9 -13 |
| 20 5 -6  |

An m × n matrix

Ma trận m × n: có m là số hàng theo chiều ngang và n là số cột theo chiều dọc. Mỗi phần tử của ma trận thường được biểu thị bằng một biến có hai chỉ số. Ví dụ, a2, 1 biểu diễn phần tử thứ hai ở hàng thứ hai và cột thứ nhất trong ma trận.

Các phép toán trên ma trận

Phép cộng

Để cộng hai ma trận : cộng từng số ở cùng vị trí:

Matrices addition

Hai ma trận phải có cùng kích thước tức là phải có số hàng bằng nhau và số cột bằng nhau.

Phép trừ

Để trừ hai ma trận : trừ những số ở cùng vị trí:

Matrices subtraction

Nhân với số

Ta có thể nhân một ma trận với một số:

Matrices multiplication be a constant

Nhân với ma trận khác

Để nhân ma trận với ma trận khác ta cần sử dụng tích vô hướng của hàng và cột.

Matrices multiplication

Ta làm theo từng bước sau đây :

Tính phần tử ở cột đầu tiênhàng đầu tiên :

Matrices multiplication - 1st step

Tính phần tử ở cột thứ haihàng đầu tiên :

Matrices multiplication - 2st step

Cứ làm vậy với hàng thứ hai, ta thu được kết quả ma trận sau :

Matrices multiplication - Result

Chuyển vị

Để chuyển vị ma trận, ta hoán đổi số dòng và số cột.

Chúng ta ký hiệu "T" ở góc trên bên phải để nhận biết ma trận chuyển vị :

Transposing

Liên kết