/
Text_DB_Sentence_Parsed.xml
7145 lines (7145 loc) · 430 KB
/
Text_DB_Sentence_Parsed.xml
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
<?xml version="1.0" ?>
<root>
<sentence id="1">một gã đàn ông mặt mũi tối tăm , loại người nhan nhản vẫn lượn lờ ở các chốn đô hội , ghé vào nhà lão thiến</sentence>
<sentence id="2">gã đàn ông đứng ở cửa , thân thể vạm vỡ của kẻ được nuôi sống bằng chất bột , lấn át dữ dội ở khuôn mặt nhờ nhờ , không ra thiện , ác</sentence>
<sentence id="3">khuôn mặt trên cái đầu nhỏ tí
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">khuôn mặt trên cái đầu
<N level="2" explain="danh từ">khuôn mặt</N>
<N level="2" explain="danh từ">trên</N>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">cái đầu
<N level="3" explain="danh từ">cái</N>
<N level="3" explain="danh từ">đầu</N>
</NP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">nhỏ tí
<V level="2" explain="động từ">nhỏ</V>
<A level="2" explain="tính từ">tí</A>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">khuôn mặt trên cái đầu
<N level="2" explain="danh từ">khuôn mặt</N>
<PP level="2" explain="cụm giới từ">trên cái đầu
<C level="3" explain="giới từ">trên</C>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">cái đầu
<N level="4" explain="danh từ">cái</N>
<N level="4" explain="danh từ">đầu</N>
</NP>
</PP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">nhỏ tí
<V level="2" explain="động từ">nhỏ</V>
<A level="2" explain="tính từ">tí</A>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="4">công khai họp chợ bán phao thi
<parse id="1">
<A level="1" explain="tính từ">công khai</A>
<VP level="1" explain="cụm động từ">họp chợ bán phao thi
<V level="2" explain="động từ">họp</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">chợ bán phao thi
<N level="3" explain="danh từ">chợ</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">bán phao thi
<V level="4" explain="động từ">bán</V>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">phao thi
<N level="5" explain="danh từ">phao</N>
<V level="5" explain="động từ">thi</V>
</NP>
</VP>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="5">chưa bao giờ khu vực này lại tấp nập đến như vậy</sentence>
<sentence id="6">những cửa hàng bán phao thi di động hoạt động hết công suất , với cảnh cò kè giá cả , tranh giành khách , giống y như một khu chợ bán những món hàng bình thường
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">những cửa hàng bán phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<N level="2" explain="danh từ">những</N>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">cửa hàng bán phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<N level="3" explain="danh từ">cửa hàng</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">bán phao thi di động hoạt động hết công suất
<V level="4" explain="động từ">bán</V>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">phao thi di động hoạt động hết công suất
<N level="5" explain="danh từ">phao</N>
<VP level="5" explain="cụm động từ">thi di động hoạt động hết công suất
<V level="6" explain="động từ">thi</V>
<VP level="6" explain="cụm động từ">di động hoạt động hết công suất
<V level="7" explain="động từ">di động</V>
<VP level="7" explain="cụm động từ">hoạt động hết công suất
<V level="8" explain="động từ">hoạt động</V>
<VP level="8" explain="cụm động từ">hết công suất
<V level="9" explain="động từ">hết</V>
<N level="9" explain="danh từ">công suất</N>
</VP>
</VP>
</VP>
</VP>
</NP>
</VP>
<punc level="3">,</punc>
</NP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">giá cả , khách , một khu chợ
<NP level="2" explain="cụm danh từ">giá cả , khách
<N level="3" explain="danh từ">giá cả</N>
<punc level="3">,</punc>
<N level="3" explain="danh từ">khách</N>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">một khu chợ
<M level="3" explain="số từ">một</M>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">khu chợ
<N level="4" explain="danh từ">khu</N>
<N level="4" explain="danh từ">chợ</N>
</NP>
</NP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">bán những món hàng bình thường
<V level="2" explain="động từ">bán</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">những món hàng bình thường
<N level="3" explain="danh từ">những</N>
<N level="3" explain="danh từ">món</N>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">hàng bình thường
<N level="4" explain="danh từ">hàng</N>
<A level="4" explain="tính từ">bình thường</A>
</NP>
</NP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">những cửa hàng bán phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<N level="2" explain="danh từ">những</N>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">cửa hàng bán phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<N level="3" explain="danh từ">cửa hàng</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">bán phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<V level="4" explain="động từ">bán</V>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">phao thi di động hoạt động hết công suất ,
<N level="5" explain="danh từ">phao</N>
<VP level="5" explain="cụm động từ">thi di động hoạt động hết công suất
<V level="6" explain="động từ">thi</V>
<VP level="6" explain="cụm động từ">di động hoạt động hết công suất
<V level="7" explain="động từ">di động</V>
<VP level="7" explain="cụm động từ">hoạt động hết công suất
<V level="8" explain="động từ">hoạt động</V>
<VP level="8" explain="cụm động từ">hết công suất
<V level="9" explain="động từ">hết</V>
<N level="9" explain="danh từ">công suất</N>
</VP>
</VP>
</VP>
</VP>
<punc level="5">,</punc>
</NP>
</VP>
</NP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">giá cả , khách , một khu chợ
<NP level="2" explain="cụm danh từ">giá cả , khách
<N level="3" explain="danh từ">giá cả</N>
<punc level="3">,</punc>
<N level="3" explain="danh từ">khách</N>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">một khu chợ
<M level="3" explain="số từ">một</M>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">khu chợ
<N level="4" explain="danh từ">khu</N>
<N level="4" explain="danh từ">chợ</N>
</NP>
</NP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">bán những món hàng bình thường
<V level="2" explain="động từ">bán</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">những món hàng bình thường
<N level="3" explain="danh từ">những</N>
<N level="3" explain="danh từ">món</N>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">hàng bình thường
<N level="4" explain="danh từ">hàng</N>
<A level="4" explain="tính từ">bình thường</A>
</NP>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="7">chỉ cần chiếc xe nào giảm tốc độ , hoặc thấy cô cậu nào mặt ngơ ngơ một chút , là có đám người nhao ra mời chào</sentence>
<sentence id="8">thậm chí , còn níu kéo không cho xe qua đường</sentence>
<sentence id="9">tay cầm hàng mẫu , tay treo lúc lỉu những túi tài liệu ôn thi đại học , được phô tô cóp pi cỡ nhỏ , người nhễ nhại mồ hôi , với vẻ mặt rất nghiêm trọng , là hình ảnh của những nhân viên bán phao thi</sentence>
<sentence id="10">lão muốn gì lão làm cho bằng được</sentence>
<sentence id="11">lão xéo lên tất cả
<parse id="1">
<N level="1" explain="danh từ">lão</N>
<AP level="1" explain="cụm tính từ">xéo lên tất cả
<A level="2" explain="tính từ">xéo</A>
<VP level="2" explain="cụm động từ">lên tất cả
<V level="3" explain="động từ">lên</V>
<P level="3" explain="đại từ">tất cả</P>
</VP>
</AP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">lão xéo
<N level="2" explain="danh từ">lão</N>
<A level="2" explain="tính từ">xéo</A>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">lên tất cả
<V level="2" explain="động từ">lên</V>
<P level="2" explain="đại từ">tất cả</P>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="12">lão làm chân gác cổng , về hưu từ chục năm nay , lão có nhà ở ngoại ô , có vườn , ao thả cá</sentence>
<sentence id="13">đột nhiên , lão bán tất để chuyển vào thành phố</sentence>
<sentence id="14">lão dùng tiền mua vàng giắt túi , giả nghèo giả khổ , bắt cả nhà chui vào cái hốc chưa đầy chục mét vuông , không cửa sổ , một bên là khu vệ sinh công cộng</sentence>
<sentence id="15">mà đã là của công , thì không thiếu gì mùi</sentence>
<sentence id="16">hái lộc xông nhà , chúc tết mừng tuổi
<parse id="1">
<V level="1" explain="động từ">hái</V>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">lộc , chúc tết mừng tuổi
<N level="2" explain="danh từ">lộc</N>
<punc level="2">,</punc>
<VP level="2" explain="cụm động từ">chúc tết mừng tuổi
<V level="3" explain="động từ">chúc</V>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">tết mừng tuổi
<N level="4" explain="danh từ">tết</N>
<V level="4" explain="động từ">mừng tuổi</V>
</NP>
</VP>
</NP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="17">Khách nước ngoài đến việt nam ăn tết , thường cảm thấy thú vị trước những tập tục này</sentence>
<sentence id="18">Đó là một trong những nét đặc trưng của tết cổ truyền việt nam</sentence>
<sentence id="19">tục hái lộc , đúng ra lộc tự nhiên đến càng sớm càng tốt</sentence>
<sentence id="20">nhưng hiện nay , nhiều người chủ động đi hái , dù chỉ là một nhành lá non</sentence>
<sentence id="21">tục xông nhà chỉ tính người đầu tiên đến nhà , sau giao thừa</sentence>
<sentence id="22">trong những ngày vui này , còn có tiết mục mừng tuổi , chúc tết</sentence>
<sentence id="23">trước hết , con cháu mừng tuổi ông bà , cha mẹ</sentence>
<sentence id="24">ông bà cha mẹ , cũng chuẩn bị một ít tiền để mừng tuổi con cháu trong nhà , và hàng xóm , bạn bè thân thích</sentence>
<sentence id="25">lời chúc càng tự nhiên chân thành , càng được yêu thích</sentence>
<sentence id="26">người xưa còn chú ý tránh phạm tên huý gia tiên , tránh nhắc tới lỗi lầm sai phạm cũ , xưng hô đúng mực , hợp với lứa tuổi và quan hệ thân thuộc</sentence>
<sentence id="27">chúc tết những người trong năm cũ gặp rủi ro tai hoạ , thì động viên nhau của đi thay người , tai qua nạn khỏi</sentence>
<sentence id="28">nghĩa là ngay trong cái hoạ , cũng tìm thấy cái phúc</sentence>
<sentence id="29">hướng về sự tốt lành</sentence>
<sentence id="30">tránh nhắc đến những điều rủi ro hoặc xấu xa
<parse id="1">
<VP level="1" explain="cụm động từ">tránh nhắc
<V level="2" explain="động từ">tránh</V>
<V level="2" explain="động từ">nhắc</V>
</VP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">đến những điều rủi ro hoặc xấu xa
<V level="2" explain="động từ">đến</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">những điều rủi ro hoặc xấu xa
<N level="3" explain="danh từ">những</N>
<N level="3" explain="danh từ">điều</N>
<AP level="3" explain="cụm tính từ">rủi ro hoặc xấu xa
<A level="4" explain="tính từ">rủi ro</A>
<C level="4" explain="giới từ">hoặc</C>
<A level="4" explain="tính từ">xấu xa</A>
</AP>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="31">Báo động bỏ học của học sinh tại quảng nam</sentence>
<sentence id="32">chỉ trong học kỳ một , năm học hai nghìn linh một hai nghìn linh hai , đã có hàng nghìn em học sinh bỏ học</sentence>
<sentence id="33">nguyên nhân một phần , do động lực đến trường không có
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">nguyên nhân một phần
<N level="2" explain="danh từ">nguyên nhân</N>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">một phần
<M level="3" explain="số từ">một</M>
<N level="3" explain="danh từ">phần</N>
</NP>
</NP>
<punc level="1">,</punc>
<VP level="1" explain="cụm động từ">đến trường không có
<V level="2" explain="động từ">đến</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">trường không có
<N level="3" explain="danh từ">trường</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">không có
<R level="4" explain="phụ từ">không</R>
<V level="4" explain="động từ">có</V>
</VP>
</NP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">nguyên nhân một phần , đến trường
<NP level="2" explain="cụm danh từ">nguyên nhân một phần
<N level="3" explain="danh từ">nguyên nhân</N>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">một phần
<M level="4" explain="số từ">một</M>
<N level="4" explain="danh từ">phần</N>
</NP>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<VP level="2" explain="cụm động từ">đến trường
<V level="3" explain="động từ">đến</V>
<N level="3" explain="danh từ">trường</N>
</VP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">không có
<R level="2" explain="phụ từ">không</R>
<V level="2" explain="động từ">có</V>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="34">hơn nữa , mức học phí cao so với điều kiện kinh tế của gia đình
<parse id="1">
<C level="1" explain="giới từ">hơn nữa</C>
<punc level="1">,</punc>
<S level="1" explain="Câu">cao so với điều kiện kinh tế của gia đình
<A level="2" explain="tính từ">cao</A>
<VP level="2" explain="cụm động từ">so với điều kiện kinh tế của gia đình
<V level="3" explain="động từ">so</V>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">với điều kiện kinh tế của gia đình
<C level="4" explain="giới từ">với</C>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">điều kiện kinh tế của gia đình
<NP level="5" explain="cụm danh từ">điều kiện kinh tế
<N level="6" explain="danh từ">điều kiện</N>
<N level="6" explain="danh từ">kinh tế</N>
</NP>
<PP level="5" explain="cụm giới từ">của gia đình
<C level="6" explain="giới từ">của</C>
<N level="6" explain="danh từ">gia đình</N>
</PP>
</NP>
</PP>
</VP>
</S>
</parse>
</sentence>
<sentence id="35">đã thế , một số trường còn thu cao hơn mức quy định</sentence>
<sentence id="36">Phương uyên ra hát riêng</sentence>
<sentence id="37">thời gian qua , uyên là một trong những nhạc sĩ có nhiều ca khúc ăn khách nhất</sentence>
<sentence id="38">cô sẽ hát những sáng tác mới nhất của mình , như cuộc đời rất ngắn , nhớ em tôi , kỷ niệm về ba con mèo , cô đơn mình em , và ngày hôm qua còn mãi</sentence>
<sentence id="39">cô vừa hát vừa đàn ghi ta , để tạo không khí thân mật
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">cô vừa hát vừa đàn ghi ta ,
<N level="2" explain="danh từ">cô</N>
<VP level="2" explain="cụm động từ">vừa hát vừa đàn ghi ta ,
<R level="3" explain="phụ từ">vừa</R>
<VP level="3" explain="cụm động từ">hát vừa đàn ghi ta ,
<V level="4" explain="động từ">hát</V>
<R level="4" explain="phụ từ">vừa</R>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">đàn ghi ta ,
<N level="5" explain="danh từ">đàn</N>
<VP level="5" explain="cụm động từ">ghi ta
<V level="6" explain="động từ">ghi</V>
<P level="6" explain="đại từ">ta</P>
</VP>
<punc level="5">,</punc>
</NP>
</VP>
</VP>
</NP>
<A level="1" explain="tính từ">thân mật</A>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">cô vừa hát vừa
<N level="2" explain="danh từ">cô</N>
<VP level="2" explain="cụm động từ">vừa hát vừa
<R level="3" explain="phụ từ">vừa</R>
<VP level="3" explain="cụm động từ">hát vừa
<V level="4" explain="động từ">hát</V>
<R level="4" explain="phụ từ">vừa</R>
</VP>
</VP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">đàn ghi ta ,
<N level="2" explain="danh từ">đàn</N>
<VP level="2" explain="cụm động từ">ghi ta
<V level="3" explain="động từ">ghi</V>
<P level="3" explain="đại từ">ta</P>
</VP>
<punc level="2">,</punc>
</NP>
<A level="1" explain="tính từ">thân mật</A>
</parse>
</sentence>
<sentence id="40">những ca khúc mang tính tự sự , lắng đọng , sẽ thay thế phong cách sôi động xưa của ba con mèo
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">những ca khúc mang tính tự sự , , phong cách sôi động xưa của
<NP level="2" explain="cụm danh từ">những ca khúc mang tính tự sự ,
<N level="3" explain="danh từ">những</N>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">ca khúc mang tính tự sự ,
<N level="4" explain="danh từ">ca khúc</N>
<VP level="4" explain="cụm động từ">mang tính tự sự
<V level="5" explain="động từ">mang</V>
<VP level="5" explain="cụm động từ">tính tự sự
<V level="6" explain="động từ">tính</V>
<N level="6" explain="danh từ">tự sự</N>
</VP>
</VP>
<punc level="4">,</punc>
</NP>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">phong cách sôi động xưa của
<N level="3" explain="danh từ">phong cách</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">sôi động xưa của
<V level="4" explain="động từ">sôi động</V>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">xưa của
<N level="5" explain="danh từ">xưa</N>
<N level="5" explain="danh từ">của</N>
</NP>
</VP>
</NP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">ba con mèo
<M level="2" explain="số từ">ba</M>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">con mèo
<N level="3" explain="danh từ">con</N>
<N level="3" explain="danh từ">mèo</N>
</NP>
</NP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">những ca khúc mang tính tự sự , , phong cách sôi động
<NP level="2" explain="cụm danh từ">những ca khúc mang tính tự sự ,
<N level="3" explain="danh từ">những</N>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">ca khúc mang tính tự sự ,
<N level="4" explain="danh từ">ca khúc</N>
<VP level="4" explain="cụm động từ">mang tính tự sự
<V level="5" explain="động từ">mang</V>
<VP level="5" explain="cụm động từ">tính tự sự
<V level="6" explain="động từ">tính</V>
<N level="6" explain="danh từ">tự sự</N>
</VP>
</VP>
<punc level="4">,</punc>
</NP>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">phong cách sôi động
<N level="3" explain="danh từ">phong cách</N>
<V level="3" explain="động từ">sôi động</V>
</NP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">xưa của ba con mèo
<N level="2" explain="danh từ">xưa</N>
<N level="2" explain="danh từ">của</N>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">ba con mèo
<M level="3" explain="số từ">ba</M>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">con mèo
<N level="4" explain="danh từ">con</N>
<N level="4" explain="danh từ">mèo</N>
</NP>
</NP>
</NP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="41">Quốc tuấn , điều quan trọng nhất là gia đình</sentence>
<sentence id="42">có nhiều thứ , tôi được hoá thân vào số phận các nhân vật khác nhau</sentence>
<sentence id="43">đôi khi gặp vận đen , lại nghĩ đến một phận bạc nào đó trong phim , và tự thấy mình hãy còn xuân chán</sentence>
<sentence id="44">ngoài ra , làm phim tạo điều kiện cho tôi tiếp xúc với nhiều người</sentence>
<sentence id="45">được đi đó đi đây , và trên hết , là cảm giác vui sướng khi giao lưu với khán giả</sentence>
<sentence id="46">có một trần tâm khô cằn và lãng mạn
<parse id="1">
<V level="1" explain="động từ">có</V>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">một trần tâm
<M level="2" explain="số từ">một</M>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">trần tâm
<N level="3" explain="danh từ">trần</N>
<N level="3" explain="danh từ">tâm</N>
</NP>
</NP>
<AP level="1" explain="cụm tính từ">khô cằn và lãng mạn
<A level="2" explain="tính từ">khô cằn</A>
<C level="2" explain="giới từ">và</C>
<A level="2" explain="tính từ">lãng mạn</A>
</AP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="47">một anh chàng khô cằn thẳng thắn như tâm , mà lại có những ca khúc chỉ đọc tựa lên đã thấy lãng mạn</sentence>
<sentence id="48">đó là kết quả của những buồn vui trong tình yêu , và cả những tâm sự hết sức , chân tình , của khán giả gởi về cho tôi</sentence>
<sentence id="49">dù bạn là ai , là người như thế nào , thì vẫn là một con người có tình cảm , cảm xúc</sentence>
<sentence id="50">chỉ khác nhau ở cách bộc lộ tình cảm đó</sentence>
<sentence id="51">với tôi , tôi thể hiện chúng bằng âm nhạc</sentence>
<sentence id="52">cũng có thể , tôi đã cân bằng sự khô cằn của mình , bằng nét lãng mạn trong giai điệu</sentence>
<sentence id="53">cựu tuyển thủ đỗ mạnh dũng , tôi muốn trở thành huấn luyện viên</sentence>
<sentence id="54">Cựu tuyển thủ mạnh dũng , anh từng được coi là cầu thủ không thể thiếu được của đội tuyển bóng đá việt nam</sentence>
<sentence id="55">đặc biệt là ở hàng phòng ngự , trong vai trò của một li bê rô</sentence>
<sentence id="56">đã có lúc , dù xương cổ chân bị rạn , anh vẫn có tên trong kế hoạch thi đấu của ban huấn luyện</sentence>
<sentence id="57">tôi nhận ra rằng , lúc mình đang ở đỉnh cao , không bao giờ thiếu người quan tâm</sentence>
<sentence id="58">thế nhưng , khi hoạn nạn , chỗ dựa vững chắc nhất , lại là gia đình</sentence>
<sentence id="59">điều này tưởng chừng như đơn giản , nhưng không phải dễ nhận ra</sentence>
<sentence id="60">nhất là khi mình thành công lúc còn quá trẻ
<parse id="1">
<U level="1" explain="null">nhất là</U>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">khi mình
<N level="2" explain="danh từ">khi</N>
<P level="2" explain="đại từ">mình</P>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">thành công lúc còn quá trẻ
<V level="2" explain="động từ">thành công</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">lúc còn quá trẻ
<N level="3" explain="danh từ">lúc</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">còn quá trẻ
<V level="4" explain="động từ">còn</V>
<AP level="4" explain="cụm tính từ">quá trẻ
<R level="5" explain="phụ từ">quá</R>
<A level="5" explain="tính từ">trẻ</A>
</AP>
</VP>
</NP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<U level="1" explain="null">nhất là</U>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">khi mình
<N level="2" explain="danh từ">khi</N>
<P level="2" explain="đại từ">mình</P>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">thành công lúc còn quá trẻ
<V level="2" explain="động từ">thành công</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">lúc còn quá trẻ
<N level="3" explain="danh từ">lúc</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">còn quá trẻ
<V level="4" explain="động từ">còn</V>
<V level="4" explain="động từ">quá</V>
<A level="4" explain="tính từ">trẻ</A>
</VP>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="61">trong cái rủi cũng có cái may
<parse id="1">
<PP level="1" explain="cụm giới từ">trong cái rủi
<C level="2" explain="giới từ">trong</C>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">cái rủi
<N level="3" explain="danh từ">cái</N>
<N level="3" explain="danh từ">rủi</N>
</NP>
</PP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">cũng có cái may
<R level="2" explain="phụ từ">cũng</R>
<V level="2" explain="động từ">có</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">cái may
<N level="3" explain="danh từ">cái</N>
<A level="3" explain="tính từ">may</A>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="62">tôi đã tìm được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , mà hoàn toàn không mê bóng đá
<parse id="1">
<P level="1" explain="đại từ">tôi</P>
<VP level="1" explain="cụm động từ">đã tìm được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<R level="2" explain="phụ từ">đã</R>
<VP level="2" explain="cụm động từ">tìm được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<V level="3" explain="động từ">tìm</V>
<R level="3" explain="phụ từ">được</R>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<M level="4" explain="số từ">một</M>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<N level="5" explain="danh từ">người</N>
<VP level="5" explain="cụm động từ">sẵn lòng chia sẻ khó khăn
<V level="6" explain="động từ">sẵn lòng</V>
<VP level="6" explain="cụm động từ">chia sẻ khó khăn
<V level="7" explain="động từ">chia sẻ</V>
<A level="7" explain="tính từ">khó khăn</A>
</VP>
</VP>
<punc level="5">,</punc>
<VP level="5" explain="cụm động từ">không mê bóng đá
<R level="6" explain="phụ từ">không</R>
<VP level="6" explain="cụm động từ">mê bóng đá
<V level="7" explain="động từ">mê</V>
<N level="7" explain="danh từ">bóng đá</N>
</VP>
</VP>
</NP>
</NP>
</VP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<P level="1" explain="đại từ">tôi</P>
<VP level="1" explain="cụm động từ">đã tìm được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<R level="2" explain="phụ từ">đã</R>
<V level="2" explain="động từ">tìm</V>
<VP level="2" explain="cụm động từ">được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn , không mê bóng đá
<RP level="3" explain="cụm phụ từ">được một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn ,
<R level="4" explain="phụ từ">được</R>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">một người sẵn lòng chia sẻ khó khăn ,
<M level="5" explain="số từ">một</M>
<NP level="5" explain="cụm danh từ">người sẵn lòng chia sẻ khó khăn ,
<N level="6" explain="danh từ">người</N>
<VP level="6" explain="cụm động từ">sẵn lòng chia sẻ khó khăn
<V level="7" explain="động từ">sẵn lòng</V>
<VP level="7" explain="cụm động từ">chia sẻ khó khăn
<V level="8" explain="động từ">chia sẻ</V>
<A level="8" explain="tính từ">khó khăn</A>
</VP>
</VP>
<punc level="6">,</punc>
</NP>
</NP>
</RP>
<VP level="3" explain="cụm động từ">không mê bóng đá
<R level="4" explain="phụ từ">không</R>
<VP level="4" explain="cụm động từ">mê bóng đá
<V level="5" explain="động từ">mê</V>
<N level="5" explain="danh từ">bóng đá</N>
</VP>
</VP>
</VP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="63">cô ấy bây giờ là vợ tôi</sentence>
<sentence id="64">đá dũng mãnh , nhưng phải có kỹ thuật , tranh chấp quyết liệt , nhưng không phải là đá gấu</sentence>
<sentence id="65">tôi luôn nghĩ rằng , một hậu vệ giỏi là người phải có cái đầu lạnh , và biết tính toán</sentence>
<sentence id="66">lúc còn đá bóng suốt một mùa giải , nhiều lắm tôi chỉ nhận hai hoặc ba thẻ vàng</sentence>
<sentence id="67">chưa có một ông quan ông vua nào trên đời , lại thoả thuê sung sướng trong cảnh điền viên như lão</sentence>
<sentence id="68">và biệt hiệu , quan đại thần , đặt cho lão thật là xứng đáng</sentence>
<sentence id="69">chỉ có vua quan , mới sống trong vương quốc của mình được như thế</sentence>
<sentence id="70">bất kể trời nóng trên bốn mươi độ xê , bất kể mưa dột , mùi chuột chết , mùi nhà xí , lão cứ làm việc lão , cứ ăn ngủ như thường</sentence>
<sentence id="71">kính tự làm sạch</sentence>
<sentence id="72">các kỹ sư anh mới đây đã chế tạo thành công một loại kính có khả năng tự tổng vệ sinh</sentence>
<sentence id="73">đặc điểm của loại kính này , nằm ở lớp phủ chứa chất xúc tác quang học</sentence>
<sentence id="74">nhờ chất này , kính hấp thụ tia tử ngoại và đốt cháy các bụi bẩn bám trên mặt nó</sentence>
<sentence id="75">tro cháy dễ dàng bong ra khỏi bề mặt kính , và rơi xuống , hay cuốn trôi theo nước mưa</sentence>
<sentence id="76">bảo tồn năng lượng là yếu tố quan trọng sống còn với những loài động vật , ở xứ sở băng giá</sentence>
<sentence id="77">kiểu đi lắc lư ngộ nghĩnh của chim cánh cụt , chính là một cách thức thông minh để đạt được điều đó
<parse id="1">
<N level="1" explain="danh từ">kiểu</N>
<VP level="1" explain="cụm động từ">đi lắc lư ngộ nghĩnh của chim cánh cụt , thông minh để đạt được điều đó
<VP level="2" explain="cụm động từ">đi lắc lư
<V level="3" explain="động từ">đi</V>
<V level="3" explain="động từ">lắc lư</V>
</VP>
<AP level="2" explain="cụm tính từ">ngộ nghĩnh của chim cánh cụt , thông minh để đạt được điều đó
<AP level="3" explain="cụm tính từ">ngộ nghĩnh của chim cánh cụt
<A level="4" explain="tính từ">ngộ nghĩnh</A>
<PP level="4" explain="cụm giới từ">của chim cánh cụt
<C level="5" explain="giới từ">của</C>
<N level="5" explain="danh từ">chim cánh cụt</N>
</PP>
</AP>
<punc level="3">,</punc>
<AP level="3" explain="cụm tính từ">thông minh để đạt được điều đó
<A level="4" explain="tính từ">thông minh</A>
<PP level="4" explain="cụm giới từ">để đạt được điều đó
<C level="5" explain="giới từ">để</C>
<VP level="5" explain="cụm động từ">đạt được điều đó
<V level="6" explain="động từ">đạt</V>
<VP level="6" explain="cụm động từ">được điều đó
<V level="7" explain="động từ">được</V>
<NP level="7" explain="cụm danh từ">điều đó
<N level="8" explain="danh từ">điều</N>
<P level="8" explain="đại từ">đó</P>
</NP>
</VP>
</VP>
</PP>
</AP>
</AP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">kiểu đi lắc lư
<N level="2" explain="danh từ">kiểu</N>
<VP level="2" explain="cụm động từ">đi lắc lư
<V level="3" explain="động từ">đi</V>
<V level="3" explain="động từ">lắc lư</V>
</VP>
</NP>
<AP level="1" explain="cụm tính từ">ngộ nghĩnh của chim cánh cụt , thông minh để đạt
<AP level="2" explain="cụm tính từ">ngộ nghĩnh của chim cánh cụt
<A level="3" explain="tính từ">ngộ nghĩnh</A>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">của chim cánh cụt
<C level="4" explain="giới từ">của</C>
<N level="4" explain="danh từ">chim cánh cụt</N>
</PP>
</AP>
<punc level="2">,</punc>
<AP level="2" explain="cụm tính từ">thông minh để đạt
<A level="3" explain="tính từ">thông minh</A>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">để đạt
<C level="4" explain="giới từ">để</C>
<V level="4" explain="động từ">đạt</V>
</PP>
</AP>
</AP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">được điều đó
<V level="2" explain="động từ">được</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">điều đó
<N level="3" explain="danh từ">điều</N>
<P level="3" explain="đại từ">đó</P>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="78">các nhà nghiên cứu cho biết , cách đi nhấc chân khập khễnh từ bên nọ sang bên kia , là biện pháp di chuyển hiệu quả nhất đối với loài chim cánh cụt</sentence>
<sentence id="79">một sự tiến hoá đền bù cho đôi chân trời phú quá ngắn của chúng
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">một sự tiến hoá đền bù cho đôi chân trời
<M level="2" explain="số từ">một</M>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">sự tiến hoá đền bù cho đôi chân trời
<N level="3" explain="danh từ">sự</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">tiến hoá đền bù cho đôi chân trời
<V level="4" explain="động từ">tiến hoá</V>
<VP level="4" explain="cụm động từ">đền bù cho đôi chân trời
<V level="5" explain="động từ">đền bù</V>
<PP level="5" explain="cụm giới từ">cho đôi chân trời
<C level="6" explain="giới từ">cho</C>
<NP level="6" explain="cụm danh từ">đôi chân trời
<N level="7" explain="danh từ">đôi</N>
<N level="7" explain="danh từ">chân trời</N>
</NP>
</PP>
</VP>
</VP>
</NP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">phú quá ngắn của chúng
<V level="2" explain="động từ">phú</V>
<AP level="2" explain="cụm tính từ">quá ngắn của chúng
<R level="3" explain="phụ từ">quá</R>
<A level="3" explain="tính từ">ngắn</A>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">của chúng
<C level="4" explain="giới từ">của</C>
<P level="4" explain="đại từ">chúng</P>
</PP>
</AP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">một sự tiến hoá đền bù cho đôi chân trời phú
<M level="2" explain="số từ">một</M>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">sự tiến hoá đền bù cho đôi chân trời phú
<N level="3" explain="danh từ">sự</N>
<VP level="3" explain="cụm động từ">tiến hoá đền bù cho đôi chân trời phú
<V level="4" explain="động từ">tiến hoá</V>
<VP level="4" explain="cụm động từ">đền bù cho đôi chân trời phú
<V level="5" explain="động từ">đền bù</V>
<PP level="5" explain="cụm giới từ">cho đôi chân trời phú
<C level="6" explain="giới từ">cho</C>
<NP level="6" explain="cụm danh từ">đôi chân trời phú
<N level="7" explain="danh từ">đôi</N>
<N level="7" explain="danh từ">chân trời</N>
<V level="7" explain="động từ">phú</V>
</NP>
</PP>
</VP>
</VP>
</NP>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">quá ngắn của chúng
<V level="2" explain="động từ">quá</V>
<AP level="2" explain="cụm tính từ">ngắn của chúng
<A level="3" explain="tính từ">ngắn</A>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">của chúng
<C level="4" explain="giới từ">của</C>
<P level="4" explain="đại từ">chúng</P>
</PP>
</AP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="80">loài chim này , thường phải đi bộ tới hơn một trăm ki lô mét , qua nam cực băng giá , để tìm ra các vùng nước có cá , do vậy chúng cần tiết kiệm năng lượng tối đa</sentence>
<sentence id="81">những điểm mới trong chính sách đối với việt kiều</sentence>
<sentence id="82">Theo quyết định ngày ba mươi mốt tháng bảy , thì tất cả người việt nam ở nước ngoài , không phân biệt quốc tịch , mang hộ chiếu việt nam hay hộ chiếu nước ngoài , khi về nước đều được hưởng giá các loại dịch vụ , giá vé đi lại trên các loại phương tiện giao thông vận tải , như áp dụng đối với người việt nam ở trong nước</sentence>
<sentence id="83">trước sự phàn nàn của các nhà cầm quân , phó chủ tịch liên đoàn bóng đá việt nam trưởng ban tổ chức giải ngô tử hà cho biết</sentence>
<sentence id="84">trước hết chúng tôi ghi nhận ý kiến của các huấn luyện viên , và sẽ xem băng ghi hình để xác định từng trường hợp cụ thể</sentence>
<sentence id="85">ở góc độ khác , ban tổ chức cũng đồng cảm với các đội , là giải càng vào sâu mức độ căng thẳng quyết liệt trong từng trận đấu càng gia tăng</sentence>
<sentence id="86">nhưng đối với công tác trọng tài , khó tránh khỏi các vấn đề nảy sinh , nhất là năng lực</sentence>
<sentence id="87">ông hà thừa nhận , năng lực của nhiều trọng tài hiện nay là rất yếu
<parse id="1">
<N level="1" explain="danh từ">ông</N>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">hà thừa nhận , của nhiều trọng tài hiện nay là rất yếu
<NP level="2" explain="cụm danh từ">hà thừa nhận
<N level="3" explain="danh từ">hà</N>
<V level="3" explain="động từ">thừa nhận</V>
</NP>
<punc level="2">,</punc>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">của nhiều trọng tài hiện nay là rất yếu
<N level="3" explain="danh từ">của</N>
<AP level="3" explain="cụm tính từ">nhiều trọng tài hiện nay là rất yếu
<AP level="4" explain="cụm tính từ">nhiều trọng tài hiện nay
<A level="5" explain="tính từ">nhiều</A>
<NP level="5" explain="cụm danh từ">trọng tài hiện nay
<N level="6" explain="danh từ">trọng tài</N>
<N level="6" explain="danh từ">hiện nay</N>
</NP>
</AP>
<C level="4" explain="giới từ">là</C>
<AP level="4" explain="cụm tính từ">rất yếu
<R level="5" explain="phụ từ">rất</R>
<A level="5" explain="tính từ">yếu</A>
</AP>
</AP>
</NP>
</NP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">ông hà thừa nhận
<N level="2" explain="danh từ">ông</N>
<N level="2" explain="danh từ">hà</N>
<V level="2" explain="động từ">thừa nhận</V>
</NP>
<punc level="1">,</punc>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">của nhiều trọng tài
<N level="2" explain="danh từ">của</N>
<AP level="2" explain="cụm tính từ">nhiều trọng tài
<A level="3" explain="tính từ">nhiều</A>
<N level="3" explain="danh từ">trọng tài</N>
</AP>
</NP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">hiện nay là rất yếu
<N level="2" explain="danh từ">hiện nay</N>
<PP level="2" explain="cụm giới từ">là rất yếu
<C level="3" explain="giới từ">là</C>
<AP level="3" explain="cụm tính từ">rất yếu
<R level="4" explain="phụ từ">rất</R>
<A level="4" explain="tính từ">yếu</A>
</AP>
</PP>
</NP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="88">nhưng đội ngũ làm công tác này trong thời gian qua , dù rất cố gắng song trình độ không tiến bộ bao nhiêu</sentence>
<sentence id="89">trước chuyện vải thiều và con tôm , dường như chuyện làm ăn của bà con nông dân không năm nào không sốt</sentence>
<sentence id="90">Hết cam mía , lại đến tiêu điều cà phê , chuyện trồng chặt , chặt , trồng , lúc nào cũng rối mù lên như vòng quay của chiếc đèn cù , giống như phong trào nuôi cá trê phi , và nuôi nấm mèo ở thành phố hồ chí minh , hồi mới giải phóng</sentence>
<sentence id="91">không thể trách bà con nông dân
<parse id="1">
<VP level="1" explain="cụm động từ">không thể trách
<R level="2" explain="phụ từ">không thể</R>
<V level="2" explain="động từ">trách</V>
</VP>
<NP level="1" explain="cụm danh từ">bà con nông dân
<N level="2" explain="danh từ">bà con</N>
<N level="2" explain="danh từ">nông dân</N>
</NP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="92">kinh tế thị trường cứ cái gì có lợi là người ta làm</sentence>
<sentence id="93">nhưng vấn đề cây gì con gì , dù đã mất biết bao nhiêu cuộc hội thảo , vẫn chưa có một lời giải khoa học</sentence>
<sentence id="94">mặt khác , nếu vừa ăn cơm no xong mà sử dụng ngay não để làm việc , như xem sách báo , đọc , suy nghĩ tính toán công việc , soạn bài sáng tác , thì sẽ cảm thấy váng vất nhức đầu</sentence>
<sentence id="95">cứ kéo dài tình trạng như thế , sẽ làm cho tiêu hoá không tốt và gây nên thần kinh suy nhược</sentence>
<sentence id="96">nguyên nhân , là khi ăn no , một lượng lớn máu tập trung ở ruột để giúp đỡ cho tiêu hoá</sentence>
<sentence id="97">việc cung cấp máu cho não bộ tương đối giảm
<parse id="1">
<N level="1" explain="danh từ">việc</N>
<VP level="1" explain="cụm động từ">cung cấp máu cho não bộ tương đối giảm
<V level="2" explain="động từ">cung cấp</V>
<N level="2" explain="danh từ">máu</N>
<PP level="2" explain="cụm giới từ">cho não bộ tương đối giảm
<C level="3" explain="giới từ">cho</C>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">não bộ tương đối giảm
<N level="4" explain="danh từ">não</N>
<N level="4" explain="danh từ">bộ</N>
<AP level="4" explain="cụm tính từ">tương đối giảm
<A level="5" explain="tính từ">tương đối</A>
<V level="5" explain="động từ">giảm</V>
</AP>
</NP>
</PP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<N level="1" explain="danh từ">việc</N>
<VP level="1" explain="cụm động từ">cung cấp máu cho não bộ tương đối giảm
<V level="2" explain="động từ">cung cấp</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">máu cho não bộ tương đối giảm
<N level="3" explain="danh từ">máu</N>
<PP level="3" explain="cụm giới từ">cho não bộ tương đối giảm
<C level="4" explain="giới từ">cho</C>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">não bộ tương đối giảm
<N level="5" explain="danh từ">não</N>
<N level="5" explain="danh từ">bộ</N>
<AP level="5" explain="cụm tính từ">tương đối giảm
<A level="6" explain="tính từ">tương đối</A>
<V level="6" explain="động từ">giảm</V>
</AP>
</NP>
</PP>
</NP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="98">lúc đó cần nghỉ ngơi hoàn toàn một thời gian , để khỏi tổn thương đến não bộ , giảm nguy cơ tổn thương thần kinh suy nhược
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">lúc đó
<N level="2" explain="danh từ">lúc</N>
<P level="2" explain="đại từ">đó</P>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">cần nghỉ ngơi hoàn toàn một thời gian , đến não bộ , tổn thương thần kinh suy nhược
<V level="2" explain="động từ">cần</V>
<V level="2" explain="động từ">nghỉ ngơi</V>
<S level="2" explain="Câu">hoàn toàn một thời gian , đến não bộ , tổn thương thần kinh suy nhược
<AP level="3" explain="cụm tính từ">hoàn toàn một thời gian , đến não bộ
<A level="4" explain="tính từ">hoàn toàn</A>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">một thời gian , đến não bộ
<M level="5" explain="số từ">một</M>
<NP level="5" explain="cụm danh từ">thời gian , đến não bộ
<N level="6" explain="danh từ">thời gian</N>
<punc level="6">,</punc>
<VP level="6" explain="cụm động từ">đến não bộ
<V level="7" explain="động từ">đến</V>
<NP level="7" explain="cụm danh từ">não bộ
<N level="8" explain="danh từ">não</N>
<N level="8" explain="danh từ">bộ</N>
</NP>
</VP>
</NP>
</NP>
</AP>
<punc level="3">,</punc>
<VP level="3" explain="cụm động từ">tổn thương thần kinh suy nhược
<V level="4" explain="động từ">tổn thương</V>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">thần kinh suy nhược
<N level="5" explain="danh từ">thần kinh</N>
<A level="5" explain="tính từ">suy nhược</A>
</NP>
</VP>
</S>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">lúc đó
<N level="2" explain="danh từ">lúc</N>
<P level="2" explain="đại từ">đó</P>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">cần nghỉ ngơi hoàn toàn một thời gian , đến não bộ , tổn thương thần kinh suy nhược
<VP level="2" explain="cụm động từ">cần nghỉ ngơi hoàn toàn một thời gian , đến não bộ
<VP level="3" explain="cụm động từ">cần nghỉ ngơi
<V level="4" explain="động từ">cần</V>
<V level="4" explain="động từ">nghỉ ngơi</V>
</VP>
<AP level="3" explain="cụm tính từ">hoàn toàn một thời gian , đến não bộ
<A level="4" explain="tính từ">hoàn toàn</A>
<NP level="4" explain="cụm danh từ">một thời gian , đến não bộ
<M level="5" explain="số từ">một</M>
<NP level="5" explain="cụm danh từ">thời gian , đến não bộ
<N level="6" explain="danh từ">thời gian</N>
<punc level="6">,</punc>
<VP level="6" explain="cụm động từ">đến não bộ
<V level="7" explain="động từ">đến</V>
<NP level="7" explain="cụm danh từ">não bộ
<N level="8" explain="danh từ">não</N>
<N level="8" explain="danh từ">bộ</N>
</NP>
</VP>
</NP>
</NP>
</AP>
</VP>
<punc level="2">,</punc>
<VP level="2" explain="cụm động từ">tổn thương thần kinh suy nhược
<V level="3" explain="động từ">tổn thương</V>
<NP level="3" explain="cụm danh từ">thần kinh suy nhược
<N level="4" explain="danh từ">thần kinh</N>
<A level="4" explain="tính từ">suy nhược</A>
</NP>
</VP>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="99">theo sự phân công lao động thông thường , những công việc nặng nhọc dành cho nam giới , việc nhẹ do nữ giới đảm nhiệm</sentence>
<sentence id="100">song hiện nay không ít phụ nữ vẫn phải làm những công việc vượt quá sức mình</sentence>
<sentence id="101">làm bạn với cát , đá xi măng vôi vữa</sentence>
<sentence id="102">một công trình thường có vài ba thợ phụ là nữ
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">một công trình thường
<M level="2" explain="số từ">một</M>
<N level="2" explain="danh từ">công trình</N>
<R level="2" explain="phụ từ">thường</R>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">có vài ba thợ phụ là nữ
<V level="2" explain="động từ">có</V>
<NP level="2" explain="cụm danh từ">vài ba thợ phụ
<N level="3" explain="danh từ">vài ba</N>
<N level="3" explain="danh từ">thợ</N>
<V level="3" explain="động từ">phụ</V>
</NP>
<VP level="2" explain="cụm động từ">là nữ
<V level="3" explain="động từ">là</V>
<S level="3" explain="Câu">nữ</S>
</VP>
</VP>
</parse>
<parse id="2">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">một công trình thường
<M level="2" explain="số từ">một</M>
<N level="2" explain="danh từ">công trình</N>
<R level="2" explain="phụ từ">thường</R>
</NP>
<VP level="1" explain="cụm động từ">có vài ba thợ phụ là nữ
<V level="2" explain="động từ">có</V>
<S level="2" explain="Câu">vài ba thợ phụ là nữ
<NP level="3" explain="cụm danh từ">vài ba thợ phụ
<N level="4" explain="danh từ">vài ba</N>
<N level="4" explain="danh từ">thợ</N>
<V level="4" explain="động từ">phụ</V>
</NP>
<VP level="3" explain="cụm động từ">là nữ
<V level="4" explain="động từ">là</V>
<S level="4" explain="Câu">nữ</S>
</VP>
</S>
</VP>
</parse>
</sentence>
<sentence id="103">thợ chính làm ở đâu , các chị có mặt ở đó , làm đủ các việc như sàng cát , trộn hồ , xúc bê tông ra từng xô nhỏ</sentence>
<sentence id="104">công trình đủ thợ thì đỡ vất vả hơn , các chị khỏi phải xách xi , chuyền vữa , không đủ thợ thì chính họ phải chạy tới chạy lui , xách những xô vữa nặng đến lệch vai cho thợ xây</sentence>
<sentence id="105">ngay từ thuở thiếu thời , họ đã là những cô cậu bé tinh nghịch , đầy cá tính</sentence>
<sentence id="106">phú mồ côi sớm , nhiều tham vọng với mong muốn tự khẳng định mình</sentence>
<sentence id="107">An là con một gia đình khá giả , luôn được cưng chiều</sentence>
<sentence id="108">Mãnh có cha luôn say rượu đánh đập vợ con</sentence>
<sentence id="109">cậu hay ăn hiếp những bạn yếu thế hơn mình , và biết cách luồn lách sao cho có lợi về mình
<parse id="1">
<NP level="1" explain="cụm danh từ">cậu hay ăn hiếp
<N level="2" explain="danh từ">cậu</N>
<PP level="2" explain="cụm giới từ">hay ăn hiếp
<C level="3" explain="giới từ">hay</C>