Bấm vào đây để tải Quyết định 2760/QĐ-BYT ngày 04 tháng 7 năm 2023.pdf
- Nếu BMI ≥ 85th thì gọi là béo phì.
- Trong vài giờ đầu truyền dịch sẽ tính theo cân nặng của CDC.
- Sau vài giờ đầu truyền dịch theo CDC mà Mạch vẫn tăng, Hct còn cao, HA chưa như ý thì cân nhắc chuyển qua sử dụng cân nặng theo mức 75th.
- Bảng CN theo CDC:
Tuổi | Nam(Kg) | Nữ(Kg) |
---|---|---|
2 | 13 | 12 |
3 | 14 | 14 |
4 | 16 | 16 |
5 | 18 | 18 |
6 | 21 | 20 |
7 | 23 | 23 |
8 | 26 | 26 |
9 | 29 | 29 |
10 | 32 | 33 |
11 | 36 | 37 |
12 | 40 | 42 |
13 | 45 | 46 |
14 | 51 | 49 |
15 | 56 | 52 |
16 | 61 | 54 |
NAM | & | NỮ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
TUỔI | 75th | 85th | TUỔI | 75th | 85th | |
2 | 17,6 | 18,2 | 2 | 17,4 | 18 | |
2,5 | 17,1 | 17,7 | 2,5 | 16,9 | 17,5 | |
3 | 16,8 | 17,3 | 3 | 16,6 | 17,2 | |
3,5 | 16,6 | 17,1 | 3,5 | 16,4 | 16,9 | |
4 | 16,4 | 16,9 | 4 | 16,2 | 16,8 | |
4,5 | 16,3 | 16,8 | 4,5 | 16,1 | 16,8 | |
5 | 16,3 | 16,8 | 5 | 16,1 | 16,8 | |
5,5 | 16,3 | 16,9 | 5,5 | 16,2 | 16,9 | |
6 | 16,4 | 17 | 6 | 16,3 | 17,1 | |
6,5 | 16,5 | 17,2 | 6,5 | 16,5 | 17,3 | |
7 | 16,6 | 17,4 | 7 | 16,7 | 17,6 | |
7,5 | 16,8 | 17,7 | 7 | 16,7 | 17,6 | |
8 | 17,1 | 18 | 8 | 17,3 | 18,3 | |
8,5 | 17,3 | 18,3 | 8,5 | 17,6 | 18,7 | |
9 | 17,6 | 18,6 | 9 | 18 | 19,1 | |
9,5 | 17,9 | 19 | 9,5 | 18,3 | 19,5 | |
10 | 18,2 | 19,4 | 10 | 18,7 | 20 | |
10,5 | 18,6 | 19,8 | 10,5 | 19,1 | 20,4 | |
11 | 18,9 | 20,2 | 11 | 19,5 | 20,9 | |
11,5 | 19,3 | 19,3 | 11,5 | 19,9 | 21,3 | |
12 | 19,7 | 19,7 | 12 | 20,2 | 21,7 | |
12,5 | 20,1 | 21,4 | 12,5 | 20,6 | 22,2 | |
13 | 20,4 | 21,9 | 13 | 21 | 22,6 | |
13,5 | 20,8 | 22,3 | 13,5 | 21,3 | 23 | |
14 | 21,2 | 22,7 | 14 | 21,7 | 23,3 | |
14,5 | 21,6 | 23,1 | 14,5 | 22 | 23,7 | |
15 | 22 | 23,5 | 15 | 22,3 | 24 |
- Ví dụ bệnh nhân nam 5 tuổi, cao 1,2m nặng 40Kg. BMI = 27,77 Kg/
$m^{2}$ > 16,8 (ở cột 85th) tức bé béo phì.- CN theo CDC: 18Kg.
- CN theo 75th: 16,3 x 1,2 x 1,2 = 23,47 Kg
- Trong những giờ đầu truyền dịch, lấy 18 Kg để truyền. Nếu trong vài giờ đầu mà mạch còn nhanh, Hct còn cao, HA chưa êm thì chuyển qua truyền dịch theo 23,47 Kg.
- Cân nặng truyền dịch SXH Trẻ em (bấm vào để download về dùng)
PHỤ LỤC 14: GIAY CHUYEN TUYEN SXH 2760
- BMI < 25 Kg/
$m^{2}$ : Sử dụng cân nặng thực. - BMI ≥ 25 Kg/
$m^{2}$ : Sử dụng cân nặng hiệu chỉnh.- CN lý tưởng (Kg):
- Nữ : 45,5 + 0,91[Chiều cao (cm) - 152,4]
- Nam: 50,0 + 0,91[Chiều cao (cm) - 152,4]
- CN hiệu chỉnh = CN lý tưởng + 0,4(CN thực - CN lý tưởng)
- CN lý tưởng (Kg):
- Bảng tính sẵn của Nam:
- Bảng tính sẵn của Nữ:
- Sốc SXH Dengue nặng.
- Tái sốc (Sau 6h truyền dịch mới gọi là tái sốc)
- SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù dịch điện giải theo phác đồ.
- Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu.
- Khó thở xuất hiện khi truyền dịch.
- Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%.
- Xuất huyết tiêu hóa: nôn ra máu, đi ngoài ra máu.
- Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l).
- Rối loạn tri giác.
- Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết.
- Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân.
- Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính.
- Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.
- Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc vận mạch, tăng co cơ tim.
- Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần).
- Suy hô hấp thất bại với thở máy.
- Hội chứng ARDS.
- Suy thận cấp.
- Suy gan cấp.
- Hôn mê/co giật.
- Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm máu.
- Có chỉ định lọc máu.
- Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên.
- Ở Cà Mau:
- BVĐK Cà Mau: Bs Lăng: 0918.419.332 hoặc Bs Khiêm: 0913.656.506
- BV Sản nhi: Khoa cấp cứu nhi: 02903.520.115 hoặc Bs Đắng: 0989.767.774
- Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên.
- Không có một qui định cụ thể nào nói về chuyển tuyến (ngoại trừ tuyến xã, phường và Thị Trấn), khi rớt vào tiêu chuẩn hội chẩn thì bắt buộc phải làm rõ:
- Điều trị như thế nào?
- Chuyển viện khi nào? chuyển đến BV nào?
- Ngoài ra còn do áp lực gia đình, buộc phải chuyển viện.