Skip to content

BsNgChiThanh/sxh2760-7.2023

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

Latest commit

 

History

25 Commits
 
 

Repository files navigation

PHÁC ĐỒ SỐT XUẤT HUYẾT

Bấm vào đây để tải Quyết định 2760/QĐ-BYT ngày 04 tháng 7 năm 2023.pdf

PHỤ LỤC 2: PHÂN ĐỘ SỐT XUẤT HUYẾT

image

PHỤ LỤC 3: PHÂN NHÓM ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE

0001

PHỤ LỤC 4: SXH DENGUE GIAI ĐOẠN CẢNH BÁO Ở TE < 13 TUỔI

0002

PHỤ LỤC 5: SXH DENGUE GIAI ĐOẠN CẢNH BÁO Ở TE TỪ 13-16 TUỔI

0003

PHỤ LỤC 8: SỐC SXH DENGUE Ở TE < 13 TUỔI

0005

PHỤ LỤC 9: CÂN NẶNG THEO CDC Ở TE

  • Nếu BMI ≥ 85th thì gọi là béo phì.
  • Trong vài giờ đầu truyền dịch sẽ tính theo cân nặng của CDC.
  • Sau vài giờ đầu truyền dịch theo CDC mà Mạch vẫn tăng, Hct còn cao, HA chưa như ý thì cân nhắc chuyển qua sử dụng cân nặng theo mức 75th.
  • Bảng CN theo CDC:
Tuổi Nam(Kg) Nữ(Kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54

PHỤ LỤC THEO 75th và 85th

NAM & NỮ
TUỔI 75th 85th TUỔI 75th 85th
2 17,6 18,2 2 17,4 18
2,5 17,1 17,7 2,5 16,9 17,5
3 16,8 17,3 3 16,6 17,2
3,5 16,6 17,1 3,5 16,4 16,9
4 16,4 16,9 4 16,2 16,8
4,5 16,3 16,8 4,5 16,1 16,8
5 16,3 16,8 5 16,1 16,8
5,5 16,3 16,9 5,5 16,2 16,9
6 16,4 17 6 16,3 17,1
6,5 16,5 17,2 6,5 16,5 17,3
7 16,6 17,4 7 16,7 17,6
7,5 16,8 17,7 7 16,7 17,6
8 17,1 18 8 17,3 18,3
8,5 17,3 18,3 8,5 17,6 18,7
9 17,6 18,6 9 18 19,1
9,5 17,9 19 9,5 18,3 19,5
10 18,2 19,4 10 18,7 20
10,5 18,6 19,8 10,5 19,1 20,4
11 18,9 20,2 11 19,5 20,9
11,5 19,3 19,3 11,5 19,9 21,3
12 19,7 19,7 12 20,2 21,7
12,5 20,1 21,4 12,5 20,6 22,2
13 20,4 21,9 13 21 22,6
13,5 20,8 22,3 13,5 21,3 23
14 21,2 22,7 14 21,7 23,3
14,5 21,6 23,1 14,5 22 23,7
15 22 23,5 15 22,3 24
  • Ví dụ bệnh nhân nam 5 tuổi, cao 1,2m nặng 40Kg. BMI = 27,77 Kg/ $m^{2}$ > 16,8 (ở cột 85th) tức bé béo phì.
    • CN theo CDC: 18Kg.
    • CN theo 75th: 16,3 x 1,2 x 1,2 = 23,47 Kg
    • Trong những giờ đầu truyền dịch, lấy 18 Kg để truyền. Nếu trong vài giờ đầu mà mạch còn nhanh, Hct còn cao, HA chưa êm thì chuyển qua truyền dịch theo 23,47 Kg.
  • Cân nặng truyền dịch SXH Trẻ em (bấm vào để download về dùng)

PHỤ LỤC 11: SỐC SXH DENGUE Ở TE 13-16 TUỔI

0008

PHỤ LỤC 12: SỐC SXH DENGUE NẶNG Ở TE

0009

CHĂM SÓC BỆNH NHI SXH

0016

0010

SXH DENGUE NGƯỜI LỚN

  • BMI < 25 Kg/ $m^{2}$: Sử dụng cân nặng thực.
  • BMI ≥ 25 Kg/ $m^{2}$: Sử dụng cân nặng hiệu chỉnh.
    • CN lý tưởng (Kg):
      • Nữ : 45,5 + 0,91[Chiều cao (cm) - 152,4]
      • Nam: 50,0 + 0,91[Chiều cao (cm) - 152,4]
    • CN hiệu chỉnh = CN lý tưởng + 0,4(CN thực - CN lý tưởng)
  • Bảng tính sẵn của Nam: Bảng cân nặng hiệu chỉnh SXH người lớn 2760
  • Bảng tính sẵn của Nữ: Bảng cân nặng hiệu chỉnh SXH người lớn 2760 N

PHỤ LỤC 6: SXH CẢNH BÁO Ở NGƯỜI LỚN:

0004

PHỤ LỤC 16.1: SỐC SXH DENGUE Ở NGƯỜI LỚN

0011

PHỤ LỤC 16.2: SỐC SXH DENGUE NẶNG Ở NGƯỜI LỚN

0012

XỬ TRÍ XHTH TRÊN TRONG SXH

0013

PHỤ LỤC 18: SỐC SXH KHÔNG ĐÁP ỨNG DỊCH TRUYỀN Ở NGƯỜI LỚN

0014

PHỤ LỤC 21: XỬ TRÍ SXH DENGUE Ở TUYẾN CƠ SỞ

0015

PHỤ LỤC 26: SXH DENGUE NẶNG

0017

10 YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG

10 yếu tố tiên lượng

CPAP TRONG SXH DENGUE

CPAP

QUI ĐỊNH HỘI CHẨN:

A. Chỉ định hội chẩn tại khoa, hội chẩn bệnh viện:

  1. Sốc SXH Dengue nặng.
  2. Tái sốc (Sau 6h truyền dịch mới gọi là tái sốc)
  3. SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù dịch điện giải theo phác đồ.
  4. Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu.
  5. Khó thở xuất hiện khi truyền dịch.
  6. Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%.
  7. Xuất huyết tiêu hóa: nôn ra máu, đi ngoài ra máu.
  8. Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l).
  9. Rối loạn tri giác.
  10. Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết.
  11. Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân.
  12. Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính.
  13. Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.

B. Chỉ định hội chẩn với bệnh viện tuyến trên:

  1. Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc vận mạch, tăng co cơ tim.
  2. Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần).
  3. Suy hô hấp thất bại với thở máy.
  4. Hội chứng ARDS.
  5. Suy thận cấp.
  6. Suy gan cấp.
  7. Hôn mê/co giật.
  8. Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm máu.
  9. Có chỉ định lọc máu.
  10. Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên.
  • Ở Cà Mau:
    • BVĐK Cà Mau: Bs Lăng: 0918.419.332 hoặc Bs Khiêm: 0913.656.506
    • BV Sản nhi: Khoa cấp cứu nhi: 02903.520.115 hoặc Bs Đắng: 0989.767.774
  1. Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên.

VỀ CHUYỂN TUYẾN:

  • Không có một qui định cụ thể nào nói về chuyển tuyến (ngoại trừ tuyến xã, phường và Thị Trấn), khi rớt vào tiêu chuẩn hội chẩn thì bắt buộc phải làm rõ:
    • Điều trị như thế nào?
    • Chuyển viện khi nào? chuyển đến BV nào?
  • Ngoài ra còn do áp lực gia đình, buộc phải chuyển viện.

Cho phép sử dụng Hes 130k Danton.pdf

About

PHÁC ĐỒ SỐT XUẤT HUYẾT 2760 năm 2023

Resources

Stars

Watchers

Forks

Releases

No releases published

Packages