Skip to content

Latest commit

 

History

History
644 lines (458 loc) · 14.9 KB

README-vi.md

File metadata and controls

644 lines (458 loc) · 14.9 KB

You (Might) Don't Need jQuery Build Status

Bạn không cần jQuery nữa đâu

Ngày nay, môi trường lập trình front-end phát triển rất nhanh chóng, các trình duyệt hiện đại đã cung cấp các API đủ tốt để làm việc với DOM/BOM. Bạn không còn cần phải học về jQuery nữa. Đồng thời, nhờ sự ra đời của các thư viện như React, Angular và Vue đã khiến cho việc can thiệp trực tiếp vào DOM trở thành một việc không tốt. jQuery đã không còn quan trọng như trước nữa. Bài viết này tổng hợp những cách để thay thế các hàm của jQuery bằng các hàm được hỗ trợ bởi trình duyệt, và hó cũng hoạt động trên IE 10+

Danh mục

  1. Query Selector
  2. CSS & Style
  3. Thao tác với DOM
  4. Ajax
  5. Events
  6. Hàm tiện ích
  7. Ngôn ngữ khác
  8. Các trình duyệt hỗ trợ

Ngôn ngữ khác

Query Selector

Đối với những selector phổ biến như class, id hoặc thuộc tính thì chúng ta có thể sử dụng document.querySelector hoặc document.querySelectorAll để thay thế cho jQuery selector. Sự khác biệt của hai hàm này là ở chỗ:

  • document.querySelector trả về element đầu tiên được tìm thấy
  • document.querySelectorAll trả về tất cả các element được tìm thấy dưới dạng một instance của NodeList. Nó có thể được convert qua array bằng cách [].slice.call(document.querySelectorAll(selector) || []);
  • Nếu không có element nào được tìm thấy, thì jQuery sẽ trả về một array rỗng [] trong khi đó DOM API sẽ trả về null. Hãy chú ý đến Null Pointer Exception. Bạn có thể sử dụng toán tử || để đặt giá trị default nếu như không có element nào được tìm thấy, ví dụ như document.querySelectorAll(selector) || []

Chú ý : document.querySelectordocument.querySelectorAll hoạt động khá CHẬM, hãy thử dùng getElementById, document.getElementsByClassName hoặc document.getElementsByTagName nếu bạn muốn đạt hiệu suất tốt hơn.

  • 1.0 Query bằng selector

    // jQuery
    $('selector');
    
    // Native
    document.querySelectorAll('selector');
  • 1.1 Query bằng class

    // jQuery
    $('.class');
    
    // Native
    document.querySelectorAll('.class');
    
    // hoặc
    document.getElementsByClassName('class');
  • 1.2 Query bằng id

    // jQuery
    $('#id');
    
    // Native
    document.querySelector('#id');
    
    // hoặc
    document.getElementById('id');
  • 1.3 Query bằng thuộc tính

    // jQuery
    $('a[target=_blank]');
    
    // Native
    document.querySelectorAll('a[target=_blank]');
  • 1.4 Tìm bất cứ gì.

    • Tìm node

      // jQuery
      $el.find('li');
      
      // Native
      el.querySelectorAll('li');
    • Tìm body

      // jQuery
      $('body');
      
      // Native
      document.body;
    • lấy thuộc tính

      // jQuery
      $el.attr('foo');
      
      // Native
      e.getAttribute('foo');
    • Lấy giá trị của thuộc tính data

      // jQuery
      $el.data('foo');
      
      // Native
      // using getAttribute
      el.getAttribute('data-foo');
      // you can also use `dataset` if only need to support IE 11+
      el.dataset['foo'];
  • 1.5 Tìm element cùng level/trước/sau

    • Element cùng level

      // jQuery
      $el.siblings();
      
      // Native
      [].filter.call(el.parentNode.children, function(child) {
        return child !== el;
      });
    • Element ở phía trước

      // jQuery
      $el.prev();
      
      // Native
      el.previousElementSibling;
    • Element ở phía sau

      // next
      $el.next();
      el.nextElementSibling;
  • 1.6 Element gần nhất

    Trả về element đầu tiên có selector khớp với yêu cầu khi duyệt từ element hiện tại trở lên tới document.

    // jQuery
    $el.closest(queryString);
    
    // Native
    function closest(el, selector) {
      const matchesSelector = el.matches || el.webkitMatchesSelector || el.mozMatchesSelector || el.msMatchesSelector;
    
      while (el) {
        if (matchesSelector.call(el, selector)) {
          return el;
        } else {
          el = el.parentElement;
        }
      }
      return null;
    }
  • 1.7 Tìm parent

    Truy ngược một cách đệ quy tổ tiên của element hiện tại, cho đến khi tìm được một element tổ tiên ( element cần tìm ) mà element đó là con trực tiếp của element khớp với selector được cung cấp, Return lại element cần tìm đó.

    // jQuery
    $el.parentsUntil(selector, filter);
    
    // Native
    function parentsUntil(el, selector, filter) {
      const result = [];
      const matchesSelector = el.matches || el.webkitMatchesSelector || el.mozMatchesSelector || el.msMatchesSelector;
    
      // match start from parent
      el = el.parentElement;
      while (el && !matchesSelector.call(el, selector)) {
        if (!filter) {
          result.push(el);
        } else {
          if (matchesSelector.call(el, filter)) {
            result.push(el);
          }
        }
        el = el.parentElement;
      }
      return result;
    }
  • 1.8 Form

    • Input/Textarea

      // jQuery
      $('#my-input').val();
      
      // Native
      document.querySelector('#my-input').value;
    • Lấy index của e.currentTarget trong danh sách các element khớp với selector .radio

      // jQuery
      $(e.currentTarget).index('.radio');
      
      // Native
      [].indexOf.call(document.querySelectAll('.radio'), e.currentTarget);
  • 1.9 Nội dung Iframe

    $('iframe').contents() trả về thuộc tính contentDocument của iframe được tìm thấy

    • Nọi dung iframe

      // jQuery
      $iframe.contents();
      
      // Native
      iframe.contentDocument;
    • Query Iframe

      // jQuery
      $iframe.contents().find('.css');
      
      // Native
      iframe.contentDocument.querySelectorAll('.css');

⬆ Trở về đầu

CSS & Style

  • 2.1 CSS

    • Lấy style

      // jQuery
      $el.css("color");
      
      // Native
      // NOTE: Bug đã được biết, sẽ trả về 'auto' nếu giá trị của style là 'auto'
      const win = el.ownerDocument.defaultView;
      // null means not return presudo styles
      win.getComputedStyle(el, null).color;
    • Đặt style

      // jQuery
      $el.css({ color: "#ff0011" });
      
      // Native
      el.style.color = '#ff0011';
    • Lấy/Đặt Nhiều style

      Nếu bạn muốn đặt nhiều style một lần, bạn có thể sẽ thích phương thức setStyles trong thư viện oui-dom-utils.

    • Thêm class và element

      // jQuery
      $el.addClass(className);
      
      // Native
      el.classList.add(className);
    • Loại bỏ class class ra khỏi element

      // jQuery
      $el.removeClass(className);
      
      // Native
      el.classList.remove(className);
    • Kiểm tra xem element có class nào đó hay không

      // jQuery
      $el.hasClass(className);
      
      // Native
      el.classList.contains(className);
    • Toggle class

      // jQuery
      $el.toggleClass(className);
      
      // Native
      el.classList.toggle(className);
  • 2.2 Chiều rộng, chiều cao

    Về mặt lý thuyết thì chiều rộng và chiều cao giống như nhau trong cả jQuery và DOM API:

    • Chiều rộng của window

      // window height
      $(window).height();
      // trừ đi scrollbar
      window.document.documentElement.clientHeight;
      // Tính luôn scrollbar
      window.innerHeight;
    • Chiều cao của Document

      // jQuery
      $(document).height();
      
      // Native
      document.documentElement.scrollHeight;
    • Chiều cao của element

      // jQuery
      $el.height();
      
      // Native
      function getHeight(el) {
        const styles = this.getComputedStyles(el);
        const height = el.offsetHeight;
        const borderTopWidth = parseFloat(styles.borderTopWidth);
        const borderBottomWidth = parseFloat(styles.borderBottomWidth);
        const paddingTop = parseFloat(styles.paddingTop);
        const paddingBottom = parseFloat(styles.paddingBottom);
        return height - borderBottomWidth - borderTopWidth - paddingTop - paddingBottom;
      }
      // chính xác tới số nguyên(khi có thuộc tính `box-sizing` là `border-box`, nó là `height - border`; khi box-sizing là `content-box`, nó là `height + padding`)
      el.clientHeight;
      // Chính xác tới số thập phân(khi `box-sizing` là `border-box`, nó là `height`; khi `box-sizing` là `content-box`, nó là `height + padding + border`)
      el.getBoundingClientRect().height;
  • 2.3 Position & Offset

    • Position

      // jQuery
      $el.position();
      
      // Native
      { left: el.offsetLeft, top: el.offsetTop }
    • Offset

      // jQuery
      $el.offset();
      
      // Native
      function getOffset (el) {
        const box = el.getBoundingClientRect();
      
        return {
          top: box.top + window.pageYOffset - document.documentElement.clientTop,
          left: box.left + window.pageXOffset - document.documentElement.clientLeft
        }
      }
  • 2.4 Scroll Top

    // jQuery
    $(window).scrollTop();
    
    // Native
    (document.documentElement && document.documentElement.scrollTop) || document.body.scrollTop;

⬆ Trở về đầu

Thao tác với DOM

  • 3.1 Loại bỏ

    // jQuery
    $el.remove();
    
    // Native
    el.parentNode.removeChild(el);
  • 3.2 Text

    • Lấy text

      // jQuery
      $el.text();
      
      // Native
      el.textContent;
    • Đặt giá trị text

      // jQuery
      $el.text(string);
      
      // Native
      el.textContent = string;
  • 3.3 HTML

    • Lấy HTML

      // jQuery
      $el.html();
      
      // Native
      el.innerHTML;
    • Đặt giá trị HTML

      // jQuery
      $el.html(htmlString);
      
      // Native
      el.innerHTML = htmlString;
  • 3.4 Append

    append một element sau element con cuối cùng của element cha

    // jQuery
    $el.append("<div id='container'>hello</div>");
    
    // Native
    let newEl = document.createElement('div');
    newEl.setAttribute('id', 'container');
    newEl.innerHTML = 'hello';
    el.appendChild(newEl);
  • 3.5 Prepend

    // jQuery
    $el.prepend("<div id='container'>hello</div>");
    
    // Native
    let newEl = document.createElement('div');
    newEl.setAttribute('id', 'container');
    newEl.innerHTML = 'hello';
    el.insertBefore(newEl, el.firstChild);
  • 3.6 insertBefore

    Chèn một node vào trước element được query.

    // jQuery
    $newEl.insertBefore(queryString);
    
    // Native
    const target = document.querySelector(queryString);
    target.parentNode.insertBefore(newEl, target);
  • 3.7 insertAfter

    Chèn node vào sau element được query

    // jQuery
    $newEl.insertAfter(queryString);
    
    // Native
    const target = document.querySelector(queryString);
    target.parentNode.insertBefore(newEl, target.nextSibling);

⬆ Trở về đầu

Ajax

Thay thế bằng fetchfetch-jsonp

⬆ Trở về đầu

Events

Để có một sự thay thế đầy đủ nhất, bạn nên sử dụng https://github.com/oneuijs/oui-dom-events

  • 5.1 Bind event bằng on

    // jQuery
    $el.on(eventName, eventHandler);
    
    // Native
    el.addEventListener(eventName, eventHandler);
  • 5.2 Unbind event bằng off

    // jQuery
    $el.off(eventName, eventHandler);
    
    // Native
    el.removeEventListener(eventName, eventHandler);
  • 5.3 Trigger

    // jQuery
    $(el).trigger('custom-event', {key1: 'data'});
    
    // Native
    if (window.CustomEvent) {
      const event = new CustomEvent('custom-event', {detail: {key1: 'data'}});
    } else {
      const event = document.createEvent('CustomEvent');
      event.initCustomEvent('custom-event', true, true, {key1: 'data'});
    }
    
    el.dispatchEvent(event);

⬆ Trở về đầu

Hàm tiện ích

  • 6.1 isArray

    // jQuery
    $.isArray(range);
    
    // Native
    Array.isArray(range);
  • 6.2 Trim

    // jQuery
    $.trim(string);
    
    // Native
    string.trim();
  • 6.3 Object Assign

    Mở rộng, sử dụng object.assign https://github.com/ljharb/object.assign

    // jQuery
    $.extend({}, defaultOpts, opts);
    
    // Native
    Object.assign({}, defaultOpts, opts);
  • 6.4 Contains

    // jQuery
    $.contains(el, child);
    
    // Native
    el !== child && el.contains(child);

⬆ Trở về đầu

Các trình duyệt hỗ trợ

Chrome Firefox IE Opera Safari
Latest ✔ Latest ✔ 10+ ✔ Latest ✔ 6.1+ ✔

Giấy phép

MIT