Skip to content

Commit

Permalink
Dịch "probability_vn" - Phần 4 (#526)
Browse files Browse the repository at this point in the history
  • Loading branch information
an-quodai committed Feb 9, 2020
1 parent a769053 commit c6868a2
Showing 1 changed file with 18 additions and 6 deletions.
24 changes: 18 additions & 6 deletions chapter_preliminaries/probability_vn.md
Expand Up @@ -257,7 +257,7 @@ Khi ta lấy thêm dữ liệu bằng cách thực hiện thêm các thí nghi
### Axioms of Probability Theory
-->

### *dịch tiêu đề phía trên*
### Các Tiên đề của Lý thuyết Xác suất

<!--
When dealing with the rolls of a die,
Expand All @@ -270,32 +270,44 @@ That is to say, if $3$ dots faced up after rolling a die, since $3 \in \{1, 3, 5
we can say that the event "seeing an odd number" has occurred.
-->

*dịch đoạn phía trên*
Khi ta thực hiện gieo một con xúc sắc, chúng ta gọi tập hợp $\mathcal{S} = \{1, 2, 3, 4, 5, 6\}$ là *không gian mẫu* hoặc *không gian kết quả*, trong đó mỗi phần tử sẻ là một *kết quả*.
*Biến cố* là một tập hợp các kết quả của không gian mẫu.
Ví dụ, "gieo được một số $5$" ($\{5\}$) và "gieo được một số lẻ" ($\{1, 3, 5\}$) đều là những biến cố hợp lệ khi gieo một con xúc sắc.
Chú ý rằng nếu kết quả của một phép gieo ngẫu nhiên nằm trong biến cố $\mathcal{A}$,
biến cố $\mathcal{A}$ đã xảy ra.
Như vậy, nếu mặt $3$ chấm ngửa lên sau khi xúc sắc được gieo,
chúng ta nói biến cố "gieo được một số lẻ" đã xảy ra bởi vì $3 \thuộc \{1, 3, 5\}$.

<!--
Formally, *probability* can be thought of a function that maps a set to a real value.
The probability of an event $\mathcal{A}$ in the given sample space $\mathcal{S}$,
denoted as $P(\mathcal{A})$, satisfies the following properties:
-->

*dịch đoạn phía trên*
Một cách chính thống hơn, *xác suất* có thể được xem là một hàm số gán một tập hợp các biến cố tới một giá trị thật.
Xác suất của biến cố $\mathcal{A}$ trong không gian mẫu $\mathcal{S}$,
được kí hiệu là $P(\mathcal{A})$, phải thoả mãn những tính chất sau:

<!--
* For any event $\mathcal{A}$, its probability is never negative, i.e., $P(\mathcal{A}) \geq 0$;
* Probability of the entire sample space is $1$, i.e., $P(\mathcal{S}) = 1$;
* For any countable sequence of events $\mathcal{A}_1, \mathcal{A}_2, \ldots$ that are *mutually exclusive* ($\mathcal{A}_i \cap \mathcal{A}_j = \emptyset$ for all $i \neq j$), the probability that any happens is equal to the sum of their individual probabilities, i.e., $P(\bigcup_{i=1}^{\infty} \mathcal{A}_i) = \sum_{i=1}^{\infty} P(\mathcal{A}_i)$.
-->

*dịch đoạn phía trên*
* Đối với mọi biến cố $\mathcal{A}$, xác suất của biến cố sẽ không bao giờ âm, tức là: $P(\mathcal{A}) \geq 0$;
* Xác suất của toàn không gian mẫu luôn bằng $1$, tức: $P(\mathcal{S}) = 1$;
* Đối với mọi dãy biến cố có thể đếm được $\mathcal{A}_1, \mathcal{A}_2, \ldots$ nhưng *xung khắc lẫn nhau* ($\mathcal{A}_i \cap \mathcal{A}_j = \emptyset$ với mọi $i \neq j$), xác suất (nếu có xảy ra) sẽ là tổng của những giá trị xác suất riêng lẻ, hay: $P(\bigcup_{i=1}^{\infty} \mathcal{A}_i) = \sum_{i=1}^{\infty} P(\mathcal{A}_i)$.

<!--
These are also the axioms of probability theory, proposed by Kolmogorov in 1933.
Thanks to this axiom system, we can avoid any philosophical dispute on randomness;
instead, we can reason rigorously with a mathematical language.
For instance, by letting event $\mathcal{A}_1$ be the entire sample space and $\mathcal{A}_i = \emptyset$ for all $i > 1$, we can prove that $P(\emptyset) = 0$, i.e., the probability of an impossible event is $0$.
-->
Kolmogorov là nhà toán học đã đề xuất những đóng góp cho sự hoàn thiện của tiên đề về lý thuyết xác suất vào năm 1993.
Nhờ vào hệ thống tiên đề này, ta có thể tránh được những tranh luận chủ quan về sự ngẫu nhiên; và ta có thể có được những suy luận chặt chẽ sử dụng ngôn ngữ toán học.
Lấy ví dụ một trường hợp, cho biến cố $\mathcal{A}_1$ là toàn bộ không gian mẫu và $\mathcal{A}_i = \emptyset$ với mọi $i > 1$, chúng ta có thể chứng minh rằng $P(\emptyset) = 0$, ví dụ: xác suất của biến cố không thể xảy ra sẽ là $0$.

*dịch đoạn phía trên*

<!-- ===================== Kết thúc dịch Phần 4 ===================== -->

Expand Down Expand Up @@ -746,7 +758,7 @@ với dấu `@` ở đầu. Ví dụ: @aivivn.
* Nguyễn Cảnh Thướng

<!-- Phần 4 -->
*
* Trần Kiến An

<!-- Phần 5 -->
*
Expand Down

0 comments on commit c6868a2

Please sign in to comment.