Skip to content

Commit

Permalink
Update Vietnamese translation (#9955)
Browse files Browse the repository at this point in the history
Translate new string: f26b03d
Update exsiting string: 56b0deb
  • Loading branch information
SITUVNgcd committed Jun 16, 2024
1 parent 58dbc51 commit 6b55418
Showing 1 changed file with 17 additions and 17 deletions.
34 changes: 17 additions & 17 deletions core/assets/bundles/bundle_vi.properties
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -833,7 +833,7 @@ sector.stainedMountains.description = Xa hơn trong đất liền là những ng
sector.overgrowth.description = Khu vực này phát triển quá mức, gần nguồn bào tử hơn.\nĐịch đã lập tiền đồn ở đây. Chế tạo đơn vị Mace. Phá hủy nó.
sector.tarFields.description = Vùng ngoại ô của khu sản xuất dầu, nằm giữa núi và sa mạc. Một trong số ít khu vực có trữ lượng dầu có thể sử dụng được.\nMặc dù bị bỏ hoang, khu vực này có một số lực lượng địch nguy hiểm gần đó. Đừng đánh giá thấp chúng.\n\n[lightgray]Nghiên cứu công nghệ chế biến dầu nếu có thể.
sector.desolateRift.description = Một vùng cực kỳ nguy hiểm. Tài nguyên dồi dào, nhưng ít không gian. Nguy cơ thất thủ cao. Xây dựng phòng thủ trên không và mặt đất sớm nhất có thể. Đừng để bị lừa bởi khoảng cách dài giữa các cuộc tấn công của kẻ địch.
sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở từng sản xuất và chế biến thorium, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thorium và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ địch có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công.
sector.nuclearComplex.description = Một cơ sở từng sản xuất và chế biến thori, đã biến thành đống đổ nát.\n[lightgray]Nghiên cứu thori và nhiều công dụng của nó.\n\nKẻ địch có mặt ở đây với số lượng rất lớn, liên tục lùng sục những kẻ tấn công.
sector.fungalPass.description = Khu vực chuyển tiếp giữa vùng núi cao và vùng đất thấp hơn, đầy bào tử. Một căn cứ trinh sát nhỏ của địch được đặt tại đây.\nPhá hủy nó.\nSử dụng đơn vị Dagger và Crawler. Phá hủy hai lõi của địch.
sector.biomassFacility.description = Nguồn gốc của bào tử. Đây là cơ sở mà chúng được nghiên cứu và sản xuất ban đầu.\nNghiên cứu công nghệ có ở đây. Nuôi cấy bào tử để sản xuất nhiên liệu và chất dẻo.\n\n[lightgray]Khi cơ sở này sụp đổ, các bào tử đã được giải phóng. Không có gì trong hệ sinh thái địa phương có thể cạnh tranh với một dạng sống xâm lấn mạnh như vậy.
sector.windsweptIslands.description = Xa hơn đường bờ biển là chuỗi đảo xa xôi này. Hồ sơ cho thấy họ đã từng có công trình sản xuất [accent]Nhựa[].\n\nChống lại các lực lượng hải quân của kẻ địch. Thiết lập căn cứ trên quần đảo. Nghiên cứu các nhà máy này.
Expand Down Expand Up @@ -872,9 +872,9 @@ sector.marsh.description = Khu vực này có trữ lượng lớn arkycite, nh
sector.peaks.description = Địa hình đồi núi của khu vực này khiến hầu hết các loại đơn vị vô dụng. Các loại đơn vị bay trở nên cần thiết.\nHãy cẩn thận với các công trình phòng thủ trên không của địch. Có thể bị vô hiệu hóa bằng cách tấn công các công trình hỗ trợ.
sector.ravine.description = Một tuyến đường vận chuyển quan trọng cho kẻ địch. Không phát hiện lõi nào trong khu vực, nhưng dự đoán sẽ có nhiều loại kẻ địch đa dạng.\nSản xuất [accent]hợp kim[]. Xây dựng bệ súng [accent]Afflict[].
sector.caldera-erekir.description = Các tài nguyên được phát hiện ở khu vực này được phân bố trên nhiều đảo.\nNghiên cứu và triển khai vận chuyển dựa trên máy bay không người lái.
sector.stronghold.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này đang bảo vệ một lượng lớn [accent]thorium[].\nSử dụng nó để phát triển các loại đơn vị và bệ súng cao cấp hơn.
sector.stronghold.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này đang bảo vệ một lượng lớn [accent]thori[].\nSử dụng nó để phát triển các loại đơn vị và bệ súng cao cấp hơn.
sector.crevice.description = Địch sẽ gửi các đơn vị tấn công mạnh mẽ để triệt hạ căn cứ của bạn ở khu vực này.\nPhát triển [accent]carbide[] và [accent]Máy nhiệt phân[] là điều cần thiết để sống sót.
sector.siege.description = Khu vực này có hai hẻm núi song song sẽ tạo ra một cuộc tấn công theo hai hướng.\nNghiên cứu [accent]cyanogen[] để có thể chế tạo những đơn vị xe tăng mạnh hơn.\nChú ý: Phát hiện tên lửa tầm xa của kẻ địch. Các tên lửa có thể bị bắn hạ trước khi va chạm.
sector.siege.description = Khu vực này có hai hẻm núi song song sẽ tạo ra một cuộc tấn công theo hai hướng.\nNghiên cứu [accent]cyano[] để có thể chế tạo những đơn vị xe tăng mạnh hơn.\nChú ý: Phát hiện tên lửa tầm xa của kẻ địch. Các tên lửa có thể bị bắn hạ trước khi va chạm.
sector.crossroads.description = Các căn cứ của địch ở khu vực này được xây dựng trên các địa hình khác nhau. Nghiên cứu các loại đơn vị khác nhau sao cho phù hợp.\nNgoài ra, một số căn cứ được bảo vệ bởi các máy chiếu khiên chắn. Tìm hiểu cách chúng được cung cấp năng lượng.
sector.karst.description = Khu vực này có rất nhiều tài nguyên, nhưng sẽ bị địch tấn công khi một lõi mới đáp xuống.\nTận dụng các tài nguyên và nghiên cứu [accent]sợi lượng tử[].
sector.origin.description = Khu vực cuối cùng với sự hiện diện của địch rất lớn.\nKhông còn bất cứ thứ gì cần nghiên cứu - tập trung hoàn toàn vào việc tiêu diệt tất cả các lõi của địch.
Expand Down Expand Up @@ -1336,7 +1336,7 @@ rules.schematic = Cho phép dùng bản thiết kế
rules.wavetimer = Đếm ngược đợt
rules.wavesending = Gửi đợt
rules.waves = Đợt
rules.airUseSpawns = Air units use spawn points
rules.airUseSpawns = Các đơn vị không quân dùng điểm xuất hiện
rules.attack = Chế độ tấn công
rules.buildai = AI Xây dựng căn cứ
rules.buildaitier = Cấp độ AI xây dựng
Expand Down Expand Up @@ -1424,7 +1424,7 @@ item.scrap.name = Phế liệu
item.fissile-matter.name = Vật liệu phóng xạ
item.beryllium.name = Beryli
item.tungsten.name = Tungsten
item.oxide.name = Oxide
item.oxide.name = Ôxit
item.carbide.name = Carbide
item.dormant-cyst.name = U nang bất hoạt

Expand All @@ -1435,7 +1435,7 @@ liquid.cryofluid.name = Chất làm lạnh
liquid.neoplasm.name = Tế bào tân sinh
liquid.arkycite.name = Arkycite
liquid.gallium.name = Gali
liquid.ozone.name = Ozone
liquid.ozone.name = Ôzôn
liquid.hydrogen.name = Hydro
liquid.nitrogen.name = Nitro
liquid.cyanogen.name = Cyano
Expand Down Expand Up @@ -1790,7 +1790,7 @@ block.graphitic-wall.name = Tường than chì
block.silicon-arc-furnace.name = Lò tinh luyện Silicon
block.electrolyzer.name = Máy điện phân
block.atmospheric-concentrator.name = Máy tập trung khí quyển
block.oxidation-chamber.name = Bể Oxi hoá
block.oxidation-chamber.name = Bể Oxy hoá
block.electric-heater.name = Máy nhiệt từ điện
block.slag-heater.name = Máy nhiệt từ xỉ
block.phase-heater.name = Máy nhiệt từ lượng tử
Expand Down Expand Up @@ -2027,7 +2027,7 @@ liquid.cryofluid.description = Được dùng như chất làm mát trong lò ph

#Erekir
liquid.arkycite.description = Được dùng trong các phản ứng hóa học để phát điện và tổng hợp vật liệu.
liquid.ozone.description = Được sử dụng như một chất oxy hóa trong sản xuất vật liệu, và làm nhiên liệu. Gây nổ vừa phải.
liquid.ozone.description = Được sử dụng như một chất ôxy hóa trong sản xuất vật liệu, và làm nhiên liệu. Gây nổ vừa phải.
liquid.hydrogen.description = Được dùng trong khai thác tài nguyên, sản xuất đơn vị và sửa chữa công trình. Dễ cháy.
liquid.cyanogen.description = Được dùng cho đạn dược, xây dựng các đơn vị tiên tiến và các phản ứng khác nhau trong các khối tiên tiến. Rất dễ cháy.
liquid.nitrogen.description = Được dùng trong khai thác tài nguyên, tạo khí và sản xuất đơn vị. Trơ.
Expand All @@ -2045,7 +2045,7 @@ block.multi-press.description = Nén than thành than chì. Cần nước làm m
block.silicon-smelter.description = Tinh chế silicon từ cát và than.
block.kiln.description = Nấu chảy cát và chì thành thuỷ tinh.
block.plastanium-compressor.description = Sản xuất nhựa từ dầu và titan.
block.phase-weaver.description = Tổng hợp sợi lượng tử từ thorium và cát.
block.phase-weaver.description = Tổng hợp sợi lượng tử từ thori và cát.
block.surge-smelter.description = Hợp nhất titan, chì, silicon và đồng thành hợp kim.
block.cryofluid-mixer.description = Trộn nước và bột titan mịn để sản xuất chất làm mát.
block.blast-mixer.description = Tạo ra hợp chất nổ từ nhiệt thạch và vỏ bào tử.
Expand Down Expand Up @@ -2200,18 +2200,18 @@ block.scathe.description = Phóng một tên lửa mạnh vào các mục tiêu
block.smite.description = Bắn viên đạn phát sáng nổ xuyên thấu.
block.malign.description = Bắn chùm hàng loạt những tia laser dẫn đường nhắm thẳng mục tiêu kẻ địch. Yêu cầu lượng nhệt lớn.
block.silicon-arc-furnace.description = Tinh chế silicone từ cát và than chì.
block.oxidation-chamber.description = Chuyển đổi beryl và ozone thành oxide. Tạo ra nhiệt như sản phẩm phụ.
block.oxidation-chamber.description = Chuyển đổi beryl và ôzôn thành ôxit. Tạo ra nhiệt như sản phẩm phụ.
block.electric-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu một lượng điện lớn.
block.slag-heater.description = Làm nóng công trinh. Yêu cầu xỉ.
block.phase-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu sợi lượng tử.
block.heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác.
block.heat-router.description = Phân phát nhiệt nhận được sang ba hướng đầu ra.
block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hydro và ozon. Các khí xuất hai hướng đối nhau, được đánh dấu bằng các màu tương ứng.
block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hydro và ôzôn. Các khí xuất hai hướng đối nhau, được đánh dấu bằng các màu tương ứng.
block.atmospheric-concentrator.description = Cô đặc nitro từ khí quyển. Yêu cầu nhiệt.
block.surge-crucible.description = Tinh chế hợp kim từ xỉ và silicon. Yêu cầu nhiệt.
block.phase-synthesizer.description = Tổng hợp sợi lượng tử từ thorium, cát, và ozon. Yêu cầu nhiệt.
block.phase-synthesizer.description = Tổng hợp sợi lượng tử từ thori, cát, và ôzôn. Yêu cầu nhiệt.
block.carbide-crucible.description = Kết hợp than chì và tungsten để tạo ra carbide. Yêu cầu nhiệt.
block.cyanogen-synthesizer.description = Tổng hợp cyanogen từ arkycite và than chì. Yêu cầu nhiệt.
block.cyanogen-synthesizer.description = Tổng hợp cyano từ arkycite và than chì. Yêu cầu nhiệt.
block.slag-incinerator.description = Đốt các vật phẩm hoặc chất lỏng không bay hơi. Yêu cầu xỉ.
block.vent-condenser.description = Ngưng tụ khí từ lỗ hơi nước để tạo ra nước. Tiêu thụ điện.
block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ.\nTùy chọn sử dụng hydro để tăng hiệu suất.
Expand Down Expand Up @@ -2250,7 +2250,7 @@ block.unit-cargo-unload-point.description = Hoạt động như một điểm th
block.beam-node.description = Truyền điện cho các khối khác theo hướng thẳng. Lưu trữ một lượng điện nhỏ.
block.beam-tower.description = Truyền điện cho các khối khác theo hướng thẳng. Lưu trữ một lượng điện lớn. Có phạm vi rộng.
block.turbine-condenser.description = Tạo ra điện khi được đặt trên các lỗ hơi nước. Tạo ra một lượng nước nhỏ.
block.chemical-combustion-chamber.description = Tạo ra điện từ arkycite và ozon.
block.chemical-combustion-chamber.description = Tạo ra điện từ arkycite và ôzôn.
block.pyrolysis-generator.description = Tạo ra một lượng điện lớn từ arkycite và xỉ nóng chảy. Tạo ra nước như một sản phẩm phụ.
block.flux-reactor.description = Tạo ra một lượng điện lớn khi được làm nóng. Yêu cầu sử dụng cyano như một chất làm ổn định. Lượng điện tạo ra và lượng tiêu thụ cyano tỷ lệ thuận với lượng nhiệt nhận được.\nPhát nổ nếu không cung cấp đủ cyano.
block.neoplasia-reactor.description = Sử dụng arkycite, nước và sợi lượng tử để tạo ra lượng điện khổng lồ. Tạo ra nhiệt và lượng tế bào tân sinh nguy hiểm như sản phẩm phụ trong quá trình hoạt động.\nPhát nổ dữ dội nếu tế bào tân sinh không được loại bỏ khỏi lò phản ứng.
Expand All @@ -2274,7 +2274,7 @@ block.reinforced-payload-conveyor.description = Di chuyển khối hàng tiến
block.reinforced-payload-router.description = Phân chia các khối hàng vào các khối liền kề. Hoạt động như một bộ lọc khi được thiết lập.
block.payload-mass-driver.description = Công trình vận chuyển khối hàng tầm xa. Bắn các khối hàng nhận được đến các máy phóng từ trường được liên kết.
block.large-payload-mass-driver.description = Công trình vận chuyển khối hàng tầm xa. Bắn các khối hàng nhận được đến các máy phóng từ trường được liên kết.
block.unit-repair-tower.description = Sửa chữa tất cả các đơn vị trong phạm vi. Yêu cầu ozon.
block.unit-repair-tower.description = Sửa chữa tất cả các đơn vị trong phạm vi. Yêu cầu ôzôn.
block.radar.description = Rà soát địa hình và đơn vị kẻ địch một cách từ từ trong môt phạm vi lớn. Yêu cầu điện.
block.shockwave-tower.description = Phá hủy và tiêu diệt các loại đạn của kẻ địch trong một phạm vi. Yêu cầu cyano.
block.canvas.description = Hiển thị một hình ảnh đơn giản với một bảng màu được định sẵn. Có thể chỉnh sửa.
Expand Down Expand Up @@ -2528,7 +2528,7 @@ lenum.factory = Khối biến đổi vật phẩm.
lenum.repair = Điểm sửa chữa.
lenum.battery = Bất kỳ pin.
lenum.resupply = Điểm tiếp tế.\nChỉ phù hợp khi [accent]"Đơn vị cần đạn"[] được bật.
lenum.reactor = Lò phản ứng Thorium/Nhiệt hạch.
lenum.reactor = Lò phản ứng Thori/Nhiệt hạch.
lenum.turret = Súng bất kỳ.

sensor.in = Công trình/Đơn vị để cảm biến.
Expand Down Expand Up @@ -2574,7 +2574,7 @@ lenum.payenter = Vào trong/hạ cánh trên khối hàng mà đơn vị đang
lenum.flag = Cờ đơn vị kiểu số.
lenum.mine = Đào tại một vị trí.
lenum.build = Xây một công trình.
lenum.getblock = Fetch building, floor and block type at coordinates.\nUnit must be in range of the position, otherwise null is returned.
lenum.getblock = Lấy kiểu công trình, nền và khối tại tọa độ.\nĐơn vị phải nằm trong phạm vi của vị trí, ngược lại null được trả về.
lenum.within = Kiểm tra xem đơn vị có gần một vị trí không.
lenum.boost = Bắt đầu/Dừng tăng tốc.

Expand Down

0 comments on commit 6b55418

Please sign in to comment.